Đề thi thử THPT Quốc Gia - Môn Vật Lý trường THPT...
- Câu 1 : Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ . Mắc vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u=120 cos 100πt (V) thì vôn kế V1=120 V và điện áp u1 vuông pha với uAB. Hệ số công suất của mạch là :
A /2
B /2
C 1
D 1/2
- Câu 2 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỷ số giữa động năng và cơ năng là :
A 3/4
B 1/2.
C 4/3.
D 1/4.
- Câu 3 : Cho mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử điện trở R, cuộn dây , tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=150cos100πt (V) . Khi có C hoặc không có C thì điện áp hai đầu điện trở vẫn là 35V, hai đầu cuộn cảm là 85V. Công suất tiêu thụ của cả mạch là 37,5W. Giá trị của C là:
A C=1,06µF
B C=0,16µF
C C=10, 6µF
D C=106µF
- Câu 4 : Một lò xo treo thẳng đứng có k=20N/m , khối lượng m=200g .Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn bằng 5cm rồi buông nhẹ. Lấy g=10m/s2 .Chọn chiều dương hướng xuống .Giá trị cực đại của lực kéo về và lực đàn hồi là:
A Fkvmax = 0,4 N; F = 0,5N.
B Fkvmax = 2 N; F = 5N.
C Fkvmax = 2 N; F = 3 N.
D Fkvmax = 1 N; F = 3N.
- Câu 5 : Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C=25pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, đang dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên bản tụ là Q0. Biết thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ Q0 đến Q0/2 là t1, khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ Q0 đến Q0/2 là t2 và t2 – t1 =10-6s .Lấy π2=10 . Giá trị của L là
A 0,676H.
B 0,756H.
C 0,576H.
D 0,567H.
- Câu 6 : Gắn một vật có khối lượng 400g vào hai đầu còn lại của một lò xo treo thẳng đứng thì khi vật cân bằng thì lò xo giãn một đoạn 10cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 5cm theo phương thẳng đứng rồi buông cho vật dao động điều hòa . Lấy g=10m/s2.Kể từ lúc thả vật đến lúc vật đi được một đoạn 7cm, thì lúc đó độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật là:
A 2,0N.
B 4,8 N.
C 3,2 N.
D 2,8 N.
- Câu 7 : Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nặng khối lượng m=100g. Đưa vật đến lò xo bị nén 11,5cm rồi buông nhẹ, vật dao động tắt dần dọc theo trục lò xo. Biết quãng đường vật đi được trong một chu kỳ đầu là 42cm và tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động 1,1m/s. Lấy g=10m/s2.Tốc độ của vật khi quá vị trí lò xo không biến dạng lần 2 gần bằng:
A 1cm/s.
B 0,9 cm/s.
C 1,2 cm/s.
D 0,8cm/s.
- Câu 8 : Phát biểu nào sau đây về ánh sáng đơn sắc là đúng.
A Đối với các môi trường trong suốt khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng.
B Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch cảu tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị.
C Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định.
D Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi qua lăng kính.
- Câu 9 : Từ không khí chiếu một chùm sáng hẹp song song theo phương xiên góc với mặt nước gồm hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ và màu tím.Khi đó chùm tia khúc xạ.
A Gồm hai chùm sáng hẹp song song trong đó góc khúc xạ của chùm màu tím lớn hơn chùm màu đỏ.
B Gồm hai chùm sáng hẹp song song trong đó góc khúc xạ của chùm màu đỏ lớn hơn chùm màu tím.
C Chỉ có một chùm màu tím, còn chùm màu đỏ bị phản xạ toàn phần
D Chỉ là một chùm sáng song song vì không có hiện tượng tán sắc.
- Câu 10 : Một tượng cỗ bằng gỗ có độ phóng xạ giảm 87,5% lần so với độ phóng xạ của một khúc gỗ vừa mới chặt với khối lượng gỗ bằng ½ khối lượng gỗ vừa mới chặt,Biết chu kỳ bán rã của C14 là 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là:
A 11200 năm
B 16800 năm
C 1400 năm
D 22400 năm
- Câu 11 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1=A1cos(ωt-π/6) (cm) và x2=A2cos(ωt-π) (cm). Dao động tổng hợp có phương trình x=3 cos(ωt + φ) (cm) .Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị là:
A 9 cm
B 15cm
C 18cm
D 9cm
- Câu 12 : Dòng điện chạy trong một đoạn mạch có biểu thức i=I0 cos100πt .Trong đó khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có độ lớn bằng 0,5I0 vào những thời điểm
A 1/400s và 2/400s
B 1/300s và 2/300s
C 1/600s và 5/600s
D 1/500s và 3/500s
- Câu 13 : Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp theo thứ tự R,C,L trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được; R=100Ω.Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều tần số f=50Hz.Thay đổi L người ta thấy khi L=L1 và khi L=L2=L1/2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời vuông pha nhau.Giá trị của L1 và điện dung C lần lượt là:
A L1=1/4πH ;C= 3.10-4/2π F
B L1=4/πH ;C= 3.10-4/2π F
C L1=4/πH ;C= 10-4/3π F
D L1=2/π H ;C= 10-4/3π F
- Câu 14 : Trong thí nghiệm y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm, khoảng cách từ S tới mặt phẳng hai khe S1 , S2 là 80cm, khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m.O là vân sáng trung tâm . Cho S tịnh tiến xuống dưới theo phương song song với màn.Để cường độ sáng tại O chuyển từ cực đại sang cực tiểu thì S phải dịch chuyển một đoạn tối thiểu bằng
A 0,2mm.
B 0,6mm.
C 0,8mm.
D 0,4mm.
- Câu 15 : Trong thí nghiệm y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một đoạn không đổi D; khoảng cách giữa hai khe S1S2=a có thể thay đổi ( nhưng S1 và S2 luôn cách đều S ). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng ∆a thì tại đó là vân sáng bậc k và 3k.Nếu tăng khoảng cách S1S2 là 2∆a thì tại M là
A vân sáng bậc 8
B vân sáng bậc 7
C vân tối thứ 9
D vân sáng bậc 9
- Câu 16 : Một vật dao đọng điều hòa với phương trình x=5cos(πt+π/3) (cm) .Thời gian tính từ khi vật bắt đầu dao động đến khi vật đi được quãng đường 2015 cm là
A 605/3s
B 304/3s
C 604/3s
D 708/3s
- Câu 17 : Chất phóng xạ 84210Po phóng xạ α rồi trở thành Pb. Dùng mẫu Po ban đầu có 1g, sau 365 ngày đêm mẫu phóng xạ trên tạo ra lượng khí heli có thể tích là V=89,5cm3 ở điều kiện tiêu chuẩn.Chu kỳ bán rã của Po là:
A 138,5 ngày đêm
B 135,6 ngày đêm
C 148 ngày đêm
D 138 ngày đêm
- Câu 18 : Một con lắc đơn có chu kỳ T=2s khi đặt trong chân không. Vật nặng của con lắc làm bằng một hợp kim khối lượng riêng D=8,67g/cm3 . Khối lượng riêng của không khí là d=1,3g/lit. Chu kỳ của con lắc khi đặt trong không khí là:
A T’=2,00024s
B T’=2,00015s
C T’=1,99985s
D T’=1,99993s
- Câu 19 : Nếu nối hai đầu đoan mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R=1Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện trong đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C=2.10-6 F .Khi điện tích trên tụ điện có giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kỳ bằng π.10-6 s và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I.Giá trị của r bằng
A 2Ω
B 1Ω
C 0,5Ω
D 2,5Ω
- Câu 20 : Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp ở hai đầu đường dây tải là 20kV.Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là H=80%. Muốn hiệu suất cảu quá trình truyền tải đạt giá trị 95% thì ta phải:
A Tăng điện áp lên đến 40kV
B Giảm điện áp xuống còn 10kV
C Giảm điện áp xuống còn 10kV
D Tăng điện áp lên đến 80kV
- Câu 21 : Cường độ dòng điện luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi.
A Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L
B Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp
C Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp
D Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp
- Câu 22 : Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ=570nm có công suất P=0,625W được chiếu vào catot của một tế bào quang điện .Biết hiệu suất lượng tử H=90%.Cho h=6,625.10-34J.s,e=1,6.10-19C, c=3.108m/s.Cường độ dòng quang điện bão hòa là:
A 0,258 A.
B 0,416 A.
C 0,125A.
D 0,179A.
- Câu 23 : Trong phóng xạ β+ :
A Số thứ tự của hạt nhân con trong hệ thống bản tuần hoàn giảm 1 đơn vị so với hạt nhân mẹ.
B Số thứ tự hạt nhân con trong bản tuần hoàn giảm 2 đơn vị so với hạt nhân mẹ.
C Số thứ tự hạt nhân con trong bản tuần hoàn tăng 2 đơn vị so với hạt nhân mẹ.
D Số thứ tự hạt nhân con trong bản tuần hoàn tăng 1 đơn vị so với hạt nhân mẹ.
- Câu 24 : Trong thí nghiệm về dao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp O1O2 dao động cùng pha với tần số 20Hz. Tại một điểm M trên mặt nước cách O1O2 lần lượt là 20cm và 14cm sóng có biên độ cực đại.Biết rằng giữa M và đường trung trực của O1O2 có 5 dãy cực địa khác .Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A 40 cm/s.
B 53,4cm/s.
C 26,7cm/s.
D 20cm/s.
- Câu 25 : Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết khảng cách giữa hai khe là 1,5mm khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 3m.Nguồn S đồng thời phát ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 420nm, 560nm , 630nm.Cho M,N nằm khác phía với vân trung tâm và cách vân trung tâm 15mm và 22mm.Số vân sáng trên đoạn MN là:
A 83.
B 85.
C 77.
D 81.
- Câu 26 : Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s , khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m.Tần số cảu âm là:
A f=170Hz.
B f=200Hz.
C f=85Hz.
D f=255Hz.
- Câu 27 : Nếu chiếu một chùm tia hòng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì:
A Tấm kẽm mất dần điện tích âm
B Điện tích âm của tấm kẽm không đổi
C Tấm kẽm trở nên trung hòa điện
D Tấm kẽm mất dần điện tích dương
- Câu 28 : Cho mạch điện như hình vẽ: Hộp kín X gồm một haowcj hai trong 3 phần tử R,L,C.Khi đặt vào AB điện áp xoay chiều có UAB=250V thì UAM=150V và UMB=200V. Hộp kín X chỉ có thể là:
A R.
B L,C.
C R,L.
D C,R.
- Câu 29 : Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây.Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn dao động lệch pha so với A một góc ∆ φ =(n+0,5) π với n là số nguyên.Biết tần số f có giá trị nằm trong khoảng từ 8Hz đến 13Hz.Giá trị tần số là:
A 12 Hz.
B 12,5 Hz.
C 8,5Hz.
D 10Hz.
- Câu 30 : Dung kháng của mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng.Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải:
A Tăng độ tự cảm của cuộn dây
B Tăng điện dung của tụ điện
C Giảm điện trở của mạch
D Giảm tần số dòng điện xoay chiều
- Câu 31 : Một vật thực hiện dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ 10cm .Biết trong 10s vật thực hiện được 40 dao động. Tốc đọ trung bình khi vật đi từ li độ -5cm đến 5cm là:
A 60 cm/s.
B 240cm/s.
C 40cm/s.
D 120cm/s.
- Câu 32 : Nhận xét nào dưới đây sai về tia tử ngoại?
A Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số bước sóng nhỏ hơn tần số sóng ánh sáng tím.
B Tia tử ngoại tác dụng mạnh lên kính ảnh
C Tia tử ngoại bị thủy tinh không màu hấp thụ mạnh.
D Các hồ quang điện, đèn thủy ngân, và những vật bị nung nóng trên 30000C đều là những nguồn phát tia tử ngoại mạnh.
- Câu 33 : Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp.Khóa K mắc vào hai đầu tụ C. Mạch đang hoạt động thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch đang bằng nhau.Năng lượng toàn phần trong mạch sau đó sẽ :
A Giảm còn ¾
B Giảm còn ¼
C Giảm còn 1/2
D Không đổi
- Câu 34 : Cho mạch RLC nối tiếp , cuộn dây thuần cảm , R là biến trở.Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng U không đổi. Khi điện trở của biến trở bằng R1 và R2 người ta thấy công suất tiêu thụ trong đoạn mạch trong hai trường hợp bằng nhau.Công suất cực đại của biến trở thay đổi là :
A
B
C
D
- Câu 35 : Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA=1m, có mức cường độ âm là LA=90dB.Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0=0,1nW/m2.Cường độ của âm đó tại A là:
A 0,1 nW/m2
B 0,2 GW/m2
C 0,1W/m2
D 0,1mW/m2
- Câu 36 : Đoạn mạch xoay chiều AB gồm 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp theo thứ tự. M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện C.Điện trở R và tụ điện C có giá trị không đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi giá trị.Đặt vào hai đầu A,B của mạch điện một điện áp xoay chiều có tần số f, điện áp hiệu dụng U ổn định , điều chỉnh L để UMB đạt cực đại.Tiếp đó tăng giá trị của L thì trong mạch sẽ có:
A UAM giảm,I tăng
B UAM tăng,I tăng
C UAM tăng,I giảm
D UAM giảm ,I giảm
- Câu 37 : Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kỳ 3s thì hòn bi chuyển động trên cung tròn 4cm. Tốc độ của hòn bi khi đi được 5cm từ vị trí cân bằng là
A
B
C
D
- Câu 38 : Một vật dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ xoay có điện dung thay đổi theo hàm bậc nhất theo góc xoay α của bản linh động.Khi α=00 , chu kỳ của mạch T1(s). Khi α =600 , chu kỳ của mạch là 2T1(s). Để mạch này có chu kỳ dao động riêng là 1,5T1 thì góc α là:
A 350.
B 300.
C 450.
D 250.
- Câu 39 : Chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là:
A Ánh sáng tím
B ánh sáng vàng
C ánh sáng lục
D ánh sáng đỏ
- Câu 40 : Người ta đo một lượng nhỏ dung dich chứa đồng vị phóng xạ 15O chu kỳ bán rã 120s, có độ phóng xạ 1,5mCi vào một bình nước rồi khuấy đều.Sau 1 phút, người ta lấy ra 5mm3 nước trong bình đó thì đo được độ phóng xạ là 1560 phân rã / phút .Thể tích nước trong bình đó là:
A 75 lít
B 2,6 lít
C 5,3 lít
D 6,2 lít
- Câu 41 : Một sóng truyền trên mặt nước với tần số f=10Hz, tại mội thời điểm nào đó các phân tử mặt nước có dạng như hình vẽ.Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng cuả A đến vị trí cân bằng của D là 60cm và điểm C đang đi lên qua vị trí cân bằng.Chiều chuyền và vận tốc sóng là:
A Từ A đến E với vận tốc 6m/s
B Từ E đến A với vận tốc 8m/s
C Từ E đến A với vận tốc 6m/s
D Từ A đến E với vận tốc 8m/s
- Câu 42 : Thang nhạc 7 bậc đầu tiên gồm 7 âm cơ bản là Do1 ,Re1 , Mi1, Fa1 , Sol1 ,La1 , Si1 và cùng với âm Do2 sẽ tạo thành quãng tám, khoảng cách cao độ giữa các âm tương ứng là 1c;1c;0,5c; 1c; 1c;1c;0,5c; (c là cung nhạc ). Nhưng thang nhạc 7 bậc không đều nên về sau nhạc sĩ người đức ăng dr ê – Véc mây ơ đã xây dựng thang nhạc 12 bậc trong đó vẫn gồm 7 âm cơ bản, âm Do2 và 5 phụ âm, khoảng cách cao độ giữa các âm cơ bản vẫn giữ nguyên.Biết tỷ số tần số dao động của hai âm liền nhau luôn không đổi với log2 fn+1 /fn = 1/12 , các âm phụ được gọi tên bằng cách tên của âm cơ bản liền trước nó thêm dấu # .Nếu âm Si1 có tần số là 494Hz thì âm có tần số f=360Hz gần với âm nào nhất trong thang nhạc.
A Fa1 #
B Fa1
C Sol1#
D Sol1
- Câu 43 : Điện áp giữa hai đầu của một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện . Kết luận đúng là
A Tổng trở mạch bằng lần điện trở R cuả mạch
B Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng 0
C Tổng trở mạch bằng 2 lần điện trở R của mạch
D Cảm kháng bằng lần dung kháng
- Câu 44 : Một sợi dây căng ngang AB dài 2m đầu cố định, đầu A là một nguồn dao động ngang hình sin có chu kỳ 1/50s.Người ta đếm được từ A đến B có 5 nút, A coi là 1 nút. Nếu muốn dây AB rung thành 2 nút thì tần số dao động là
A 5 Hz.
B 12,5Hz.
C 50Hz.
D 75Hz.
- Câu 45 : Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m, chiều dai dây treo l. Con lắc được thả không vận tốc đầu từ vị trí có biên độ góc α0 .Động năng của con lắc khi đi ngang qua vị trí cân bằng là:
A 2mgl(1-cos α0 )
B 2mgl(1-cos α0 )/2
C mgl(1-cos α0 )
D mg(1-cos α0 )
- Câu 46 : Một quả cầu kim loại có giới hạn quang điện là 0,277µm được đặt cô lập với các vật khác. Chiếu vào quả cầu ánh sáng đơn sắc có λ < λ0 thì quả cầu nhiễm điện và đạt tới điện thế cực đại là 5,77V.Giá trị của λ là:
A 0,1198µm
B 0,1211 µm
C 0,1298 µm
D 0,1311 µm
- Câu 47 : Cho hai dao động điều hòa với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ.Tổng vận tốc của hai vật dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là
A 280π cm/s
B 100π cm/s
C 200π cm/s
D 140π cm/s
- Câu 48 : Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện 182.107 W , dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 30% .Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch tỏa ra năng lượng 200MeV.Số NA=6,022.1023 mol-1 . Trong 365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng U235 nguyên chất là:
A 2263 kg.
B 2461kg.
C 2361 kg.
D 2333kg.
- Câu 49 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng .Hai khe Young cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa hứng được trên màn ảnh cách hai khe 4m.Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 5,76mm.Trong trường giao thoa có bề rộng L=2cm số vân sáng quan sát được là :
A 29.
B 27.
C 25.
D 26.
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4