Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 môn hóa năm 2015 -...
- Câu 1 : Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là :
A Ca
B Ba
C Sr
D Mg
- Câu 2 : Biết cấu hình e của Fe: 1s22 s22p63s23p63d64s2. Xác định vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
A Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm IIA
B Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB
C Số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm VIIIA
D Số thứ tự 25, chu kỳ 3, nhóm IIB
- Câu 3 : Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-CH2-COONa (3); NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5).Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là
A (1), (3)
B (2), (5)
C (3), (4)
D (1), (4).
- Câu 4 : Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m.
A 1,755 gam
B 0,810gam
C 1,080 gam.
D 0,540gam.
- Câu 5 : Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa A. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80% . giá trị của m là
A 160
B 320
C 200
D 400
- Câu 6 : Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ?
A Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
B Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.
C Metyl - ,etyl - ,đimetyl- ,trimeltyl – là chất khí, dễ tan trong nước.
D Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
- Câu 7 : Tơ nilon – 6,6 là:
A Hexaclo xiclohexan
B Poliamit của axit ađipic và hexametylendiamin
C Poliamit của - aminocaproic
D Polieste của axit ađipic và etylenglycol
- Câu 8 : Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A 200 ml
B 100 ml
C 250 ml
D 150 ml
- Câu 9 : Cho biết các phản ứng xảy ra như sau2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 (1) ; 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 (2)Phát biểu đúng là
A Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.
B Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
C Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-.
D Tính oxi hóa của clo mạnh hơn của Fe3+.
- Câu 10 : Cho 4,4g este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,8g muối natri. Công thức cấu tạo của E có thể là
A C2H5COOCH3
B CH3COOCH3
C HCOOC2H5
D CH3COOC2H5
- Câu 11 : Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điện hóa ?
A Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl
B Thép cacbon để trong không khí ẩm
C Đốt dây Fe trong khí O2
D Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng
- Câu 12 : Nhúng một lá sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy lá sắt ra cân nặng hơn so với ban đầu 0,2 g, khối lượng đồng bám vào lá sắt là:
A 1,6gam
B 6,4gam
C 3,2gam
D 0,2gam
- Câu 13 : Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng
A 3,055g.
B 9,165g.
C 5,35g.
D 6,11g.
- Câu 14 : Để phân biệt được dung dịch của các chất: glucozơ, glixerol, etanol, formanđehit, chỉ cần dùng một thuốc thử là
A Cu(OH)2/ OH-
B [Ag(NH3)2]OH
C Nước brom
D Kim loại Na
- Câu 15 : Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu2+ và d mol Ag+. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa 2 ion kim loại. Điều kiện về b (so với a,c,d) để được kết quả này là:
A b < a - d/2
B b < c - a +d/2
C b > c - a
D b > c - a + d/2
- Câu 16 : Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là:
A saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ,mantozơ
B glucozơ, saccarozơ và fructozơ,tinh bột
C fructozơ, saccarozơ và tinh bột, mantozơ
D glucozơ, tinh bột và xenlulozơ, mantozơ
- Câu 17 : Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime
A Tinh bột
B Nhựa bakelit
C Cao su
D Tri stearat glixerol
- Câu 18 : Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch NaHCO3 thì
A giấy quỳ tím bị mất màu.
B giấy quỳ chuyển từ màu tím thành màu xanh.
C giấy quỳ không đổi màu.
D giấy quỳ chuyển từ màu tím thành màu đỏ
- Câu 19 : Khi trùng ngưng a gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit dư người ta còn thu được m gam polime và 2,88 gam nước. Giá trị của m là
A 11,12 gam
B 9,120 gam
C 7,296 gam
D 11,40 gam
- Câu 20 : Có các chất sau: NaCl, NaOH, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là;
A NaCl
B HCl
C Na2CO3
D NaOH
- Câu 21 : Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra quá trình gì?
A Sự khử ion Na+
B Sự oxi hoá ion Na+
C Sự khử phân tử nước
D Sự oxi hoá phân tử nước
- Câu 22 : Cho phương trình phản ứng Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O. Nếu tỉ lệ số mol N2O và N2 là 2:3 thì sau cân bằng ta có tỉ lệ mol Al : N2O : N2 là
A 20 : 2 : 3
B 46 : 2 : 3
C 46 : 6 : 9
D 23 : 4 : 6
- Câu 23 : Trong nhóm kim loại kiềm thổ:
A Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm
B Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử tăng
C Tính khử của kim loại giảm khi bán kính nguyên tử tăng
D Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm
- Câu 24 : Trong phản ứng sau Cl2 + KOH KClO3 + KCl + H2O. Clo đóng vai trò là
A chất khử
B vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C môi trường
D chất oxi hóa
- Câu 25 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất . Tên gọi của este đem đốt là
A propyl fomat
B metyl axetat
C etyl axetat
D metyl fomat
- Câu 26 : Hòa tan hoàn toàn 2,4g hỗn hợp X gồm FeS2 , FeS, S (số mol FeS = số mol S) vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Thể tích khí SO2 thoát ra ở đktc là :
A 3,36 lít
B 4,48 lít
C 0,896 lít
D 2,464 lít
- Câu 27 : Nhận xét nào sau ðây không đúng về tinh bột?
A Là hỗn hợp của hai polisaccarit: amilozơ và amilopectin.
B Thủy phân hoàn toàn cho glucozơ.
C Có phản ứng tráng bạc.
D Là chất rắn màu trắng, vô định hình.
- Câu 28 : Cho 4 cặp oxi hóa - khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag;Cu2+/Cu. Dãy xếp các cặp theo chiều tăng dần về tính oxi hóa và giảm dần về tính khử là dãy chất nào?
A Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag
B Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu
C Fe2+/Fe; ;Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag
D Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe
- Câu 29 : Cho các kim loại Cu , Fe, Ag lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là:
A 3
B 2
C 1
D 4
- Câu 30 : Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A và B hơn kém nhau một nhóm -CH2- Cho 6,6g hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,4g hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo chính xác của A và B là
A H-COOCH3 và CH3-COOCH3
B CH3-COO-CH=CH2 và H-COO-CH=CH2
C CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3
D CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5
- Câu 31 : Cho các cấu hình electron nguyên tử sau: 1) 1s22s22p63s1 2) 1s22s22p63s23p64s2 3) 1s22s1 4) 1s22s22p63s23p1Các cấu hình đó lần lượt là của những nguyên tố :
A Na(Z=11), Ca(Z=20), Li(Z=3), Al(Z=13
B Ca (Z=20), Na(Z=11), Li(Z=3), Al(Z=13)
C Na(Z=11), Li(Z=3), Al(Z=13), Ca(Z=20)
D Li(Z=3), Na(Z=11), Al(Z=13), Ca(Z=20)
- Câu 32 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 . Quan sát thấy hiện tượng gì?
A Thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.
B Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.
C Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh
D Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có dần màu xanh
- Câu 33 : Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A 10,56.
B 7,20.
C 6,66.
D 8,88.
- Câu 34 : Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 trong phân tử. Giá trị của M là
A 44,48
B 54,30
C 51,72
D 66,00
- Câu 35 : Một dd có chứa các ion: Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), và SO42- (x mol). Giá trị của x là
A 0,05.
B 0,075.
C 0,1.
D 0,15.
- Câu 36 : Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Tính a?
A 0,02M.
B 0,04M.
C 0,03M.
D 0,015M.
- Câu 37 : Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:(1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COC2H5;(5) CH3CH(COOCH3)2; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC – COOC2H5. Những chất thuộc loại este là
A (1), (2), (3), (5), (7)
B (1), (2), (3), (4), (5), (6)
C (1), (2), (3), (6), (7)
D (1), (2), (3), (5), (6), (7)
- Câu 38 : Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò chất khử ?
A 3NH3 + AlCl3 + 3H2O Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
B NH3 + HCl NH4Cl
C 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4
D 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O
- Câu 39 : Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe(III) nào dưới đây là đúng?
A Hợp chất Fe2O3 có tính axit, chỉ có oxi hóa
B Hợp chất Fe2(SO4)3 có tính axit, chỉ có oxi hóa
C Hợp chất Fe(OH)3 có tính bazơ, chỉ có tính khử
D Hợp chất FeCl2 có tính axit, vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4