Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2015 môn Hóa học - Tr...
- Câu 1 : Cho các dung dịch: (a)HCl, (b)KNO3, (c)HCl+KNO3 ,(d) Fe2(SO4)3.Bột Cu bị hoà tan trong các dung dịch:
A (c),(d)
B (b),(d)
C (a),(b)
D (a),(c)
- Câu 2 : Đun nóng m gam hỗn hợp gồm 2 este của cùng một axit và 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng trong dung dịch KOH (vừa đủ) thu được m gam muối. Vậy công thức của 2 ancol là:
A C3H7OH và C4H9OH
B C3H7OH và C4H9OH
C C2H5OH vàC3H7OH
D CH3OH vàC2H5OH
- Câu 3 : Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp:
A teflon
B tơ tằm
C tơ nilon
D tơ capron
- Câu 4 : Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức no (có H2SO4 đặc làm xúc tác) ở 140oC . Sau khi phản ứng được hỗn hợp Y gồm 21,6 gam nước và 72 gam ba ete có số mol bằng nhau. Công thức 2 ancol nói trên là:
A CH3OH và C2H5OH.
B C2H5OH và C3H7OH
C C2H5OH và C3H7OH.
D C3H7OH và C4H9OH
- Câu 5 : Nếu đốt cháy hết m (g) PE cần 6720 lít oxi (đktc). Giá trị m và hệ số trùng hợp polime lần lượt là:
A 8,4kg ; 50.
B 2,8kg ; 100
C 5,6kg ; 100
D 4,2kg ; 200
- Câu 6 : Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tao ra CO2. Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag. Công thức cấu tạo thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt là:
A CH2=CHCOOH, OHC-CH2-CHO
B CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3
C HCOOCH=CH2, CH3COOCH3
D HCOOCH=CH2, CH3CH2COOH
- Câu 7 : Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaCl 0,1M và AlCl3 0,3M có màng ngăn, điện cực trơ tới khi ở anot bắt đầu xuất hiện khí thứ 2 thì ngừng điện phân. Sau điện phân, lọc lấy kết tủa rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A 7,65.
B 5,10.
C 15,30.
D 10,20.
- Câu 8 : Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là:
A H2NC2H3(COOH)2.
B (H2N)2C3H5COOH
C H2NC3H5(COOH)2
D H2NC3H6COOH.
- Câu 9 : Trong công nghiệp, người ta điều chế Al bằng cách nào dưới đây.
A Dùng kim loại mạnh khử Al ra khỏi muối
B Điên phân nóng chảy AlCl3
C Dùng chất khử CO, H2,Al2O3 ... để khử
D Điện phân hỗn hợp nóng chảy của Al2O3 và criolit
- Câu 10 : Formalin là dung dịch chứa khoảng 40%
A Fomanđehit
B Anđehit axetic
C Benzanđehit
D Axeton
- Câu 11 : X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit no mạch hở, có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2. Đốt cháy hoàntoàn 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 47,8 gam. Số mol O2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X là:
A 3,375 mol.
B 2,8 mol.
C 2,025 mol
D 1,875 mol.
- Câu 12 : Để loại được H2SO4 có lẫn trong dung dịch HNO3 có thể dùng:
A dung dịch Ba(OH)2
B dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ
C dung dịch AgNO3 vừa đủ
D dung dịch Ba(NO3)2 vừa đủ
- Câu 13 : Hỗn hợp A gồm Al và một oxit sắt được chia thành 2 phần bằng nhau:- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 2,016 lít khí ở đktc.- Phần 2: Đem nung nóng ở nhiệt độ cao để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sản phẩm thu được hoà tan trong dung dịch NaOH dư thu được chất rắn C và không có khí bay ra. Cho C phản ứng hết với dung dịch AgNO3 1M thì cần 120 ml. Sau phản ứng thu được 17,76 gam chất rắn và dung dịch chỉ chứa Fe(NO3)2. Công thức của oxit sắt và khối lượng của từng chất trong A lần lượt là:
A Fe2O3; 3,24 gam và 9,6 gam
B Fe2O3; 3,24 gam và 19,2 gam
C Fe3O4; 2,7 gam và 2,33 gam
D FeO; 5,4 gam và 14,4 gam
- Câu 14 : Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng chất Cl2 nhiều nhất là:
A K2Cr2O7
B MnO2
C CaOCl2
D KMnO4
- Câu 15 : Nung 23,2 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và FexOy trong không khí tới phản ứng hoàn toàn thu được khí A và 22,4 gam Fe2O3 duy nhất. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 7,88 gam kết tủa. Mặt khác, để hòa tan hết 23,2 gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. Công thức FexOy và giá trị của V là:
A Fe3O4 và 360
B Fe3O4 và 250
C FeO và 200
D FeO và 250
- Câu 16 : Trong phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic, axit sunfuric không đóng vai trò
A làm chất xúc tác
B làm chuyển dịch cân bằng
C làm chất oxi hoá
D làm chất hút nước
- Câu 17 : Số đồng phân amin ứng với CTPT C4H11N là:
A 8
B 6
C 7
D 5
- Câu 18 : Cho 20,6 gam hỗn hợp muối cacbonat của một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí thoát ra (đktc). Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A 18,4.
B 18,9
C 22,8
D 28,8.
- Câu 19 : Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A 13
B 1,2
C 1
D 12,8
- Câu 20 : Trộn 100ml dd A (gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100ml dd B (gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M) thu được dd C. Nhỏ từ từ 100ml dd D (gồm H2SO4 1M và HCl 1M) vào dd C thu được V lít CO2 (đktc) và dd E. Cho dd Ba(OH)2 tới dư vào dd E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là:
A 1,12 và 82,4
B 2,24 và 82,4
C 5,6 và 59,1
D 2,24 và 59,1.
- Câu 21 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ, thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Giá trị của V là:
A 17,92
B 8,96
C 13,44
D 6,72
- Câu 22 : Hoà tan hoàn toàn 17,88 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ vào nước, thu được dung dịch Y và 0,24 mol H2. Dung dịch Z gồm a mol H2SO4 và 4a mol HCl. Trung hoà 1/2 dung dịch Y bằng dung dịch Z, thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A 20,26.
B 27,40.
C 27,98.
D 18,46
- Câu 23 : Hòa tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dung dịch H2SO4 được dung dịch A . Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B . Khối lượng của B là :
A 50,64 gam
B 15,6 gam
C 41,28 gam
D 25,68 gam
- Câu 24 : Dùng mg Al để khử hết 1,6g Fe2O3. Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Giá trị m là
A 0,81g.
B 1,08g.
C 1,755g
D 0,54g
- Câu 25 : Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 3,6. Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp amoniac trong bình kín (có xúc tác bột Fe) thu ðýợc hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 4. Hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac là
A 20,00%.
B 10,00%.
C 18,75%
D 25,00%.
- Câu 26 : Khi trùng ngưng 65,5 gam axit ε – aminocaproic thu được m gam polime và 7,2 gam nước. Hiệu suất của phản ứng trùng ngưng là:
A 75%.
B 80%
C 90%
D 70%
- Câu 27 : Cho sơ đồ: Gỗ (H = 35%) -> C6H12O6 (H = 80%) -> 2C2H5OH (H = 60%) -> C4H6 (H = 80%) -> Cao su bunaKhối lượng gỗ cần để sản xuất 1 tấn cao su buna là:
A 24,797 tấn.
B 22,32 tấn
C 12,4 tấn.
D 1 tấn.
- Câu 28 : Thổi từ từ đến dư khí CO2 qua dung dịch Ba(OH)2 đến dư, sau đó thêm tiếp dung dịch NaOH vào dung dịch thu được. Các hiện tượng xảy ra là:
A không hiện tượng
B kết tủa trắng, sau đó tan lại
C kết tủa trắng, sau đó tan, rồi kết tủa trắng trở lại.
D kết tủa trắng
- Câu 29 : Chất nào không phải là polime :
A Lipit
B Xenlulozơ
C Amilozơ
D Thủy tinh hữu cơ .
- Câu 30 : Cho các cặp chất sau:(I) Na2CO3 + BaCl2 (II) (NH4)2CO3 + Ba(NO3)2(III) Ba(HCO3)2 + K2CO3 (IV) BaCl2 + MgCO3Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là:
A (I), (II)
B (I), (III), (IV)
C (I), (II), (III)
D (I), (IV)
- Câu 31 : Loại than được dùng làm chất độn khi lưu hoá cao su, để sản xuất mực in, xi đánh giày …là:
A Than muội
B Than gỗ
C Than cốc
D Than chì
- Câu 32 : Thứ tự sắp xếp theo sự tăng dần tính axit của CH3COOH ; C2H5OH ; CO2 và C6H5OH là:
A C6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH
B C2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH.
C C2H5OH < CO2 < C6H5OH < CH3COOH
D CH3COOH < C6H5OH < CO2 < C2H5OH.
- Câu 33 : Cho phương trình hoá học. N2 (k) + O2 (k) --> 2NO (k) ∆H > 0Hãy cho biết cặp yếu tố nào sau đây đều ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?
A Nhiệt độ và nồng độ.
B Áp suất và nồng độ.
C Nồng độ và chất xúc tác
D Chất xúc tác và nhiệt độ.
- Câu 34 : Cho 3,35g hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng với Na dư thu được 0,56 lit H2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của 2 ancol đó là:
A C5H11OH, C6H13OH
B C3H7OH, C4H9OH
C C4H9OH, C5H11OH
D C2H5OH, C3H7OH
- Câu 35 : Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là:
A cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử
B khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại
C oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại
D cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
- Câu 36 : Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A kim loại Na.
B AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
C Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
D Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
- Câu 37 : Cấu hình của ion Fe3+ (Z = 26, A = 56) là:
A 1s22s22p63s23p63d64s1.
B 1s22s22p63s23p63d6.
C 1s22s22p63s23p63d5
D 1s22s22p63s23p63d6
- Câu 38 : Chất hữu cơ X có thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam công X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là
A HCOOCH=CHCH2CH3
B HCOO-C(CH3)=CHCH3
C CH3COO-C(CH3)=CH2
D HCOOCH2CH=CHCH3
- Câu 39 : Cho 18,2 gam hỗn hợp A gồm Al, Cu vào 100 ml dung dịch B chứa HNO3 2M và H2SO4 12M, đun nóng thu được dung dịch C; 8,96 lít hỗn hợp khí D (đktc) gồm NO và SO2, tỉ khối của D so với H2 là 23,5. Tổng khối lượng chất tan trong C là
A 129,6g.
B 96,8g.
C 115,2g
D 66,2 g.
- Câu 40 : Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit:
A Xenlulozơ
B Protein
C Glucozơ
D Lipit
- Câu 41 : Cho 2 kí hiệu nguyên tử: và . Chọn câu trả lời đúng
A Na và Mg cùng có 23 electron.
B Na và Mg có cùng điện tích hạt nhân
C Na và Mg là đồng vị của nhau.
D Hạt nhân của Na và Mg đều có 23 hạt.
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4