Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Đề số 11
- Câu 1 : Digoxin là thuốc điều trị:
A. Suy tim, nhịp tim nhanh
B. Suy tim, nhịp tim chậm
C. Bệnh cơ tim gây nghẽn
D. Suy tim kèm rung thất
- Câu 2 : Chống chỉ định khi dùng Digoxin là:
A. Rung thất
B. Suy tim
C. Nhịp tim nhanh
D. Suy tim kèm rung nhỉ
- Câu 3 : Uabain là thuốc điều trị:
A. Viêm cơ tim
B. Nhồi máu cơ tim
C. Suy thất phải cấp
D. Viêm màng trong tim cấp
- Câu 4 : Chống chỉ định khi dùng Uabain là:
A. Viêm cơ tim
B. Viêm màng trong tim cấp
C. Suy thất trái cấp
D. Rung nhĩ
- Câu 5 : Hypothyazit là thuốc:
A. Lợi tiểu, hạ huyết áp
B. Suy thận nặng
C. Suy gan nặng
D. Bệnh tiểu đường
- Câu 6 : Hypothyazit là thuốc được chỉ định:
A. Phù do suy tim
B. Phù do suy gan
C. Phù do suy tuyến giáp
D. Bệnh tiểu đường
- Câu 7 : Hypothyazit khi sử dụng nhiều có tác dụng:
A. Hạ Canxi huyết
B. Hạ Natri huyết
C. Hạ Kali huyết
D. Hạ Magie huyết
- Câu 8 : Furosemit là thuốc:
A. Suy tim ứ huyết
B. Suy gan nặng
C. Suy hô hấp
D. Suy thận nặng
- Câu 9 : Aldomet là thuốc điều trị:
A. Cao huyết áp
B. Viêm gan cấp
C. Xơ gan
D. Suy thận cấp
- Câu 10 : Chống chỉ định khi dùng Aldomet là:
A. Trầm cảm nặng
B. Cao huyết áp vừa và nặng
C. Cao huyết áp kèm suy tim
D. Suy tim kèm rối loạn nhịp tim
- Câu 11 : Adrenalin là thuốc điều trị:
A. Sốc do Penicillin
B. Sốc do chấn thương nặng
C. Sốc do mất máu nặng
D. Sốc do mất nước và điện giải
- Câu 12 : hống chỉ định khi Adrenalin là:
A. Sốc do Penicillin
B. Hen phế quản
C. Nhịp tim nhanh
D. Nhịp tim chậm
- Câu 13 : Stugeron là thuốc điều trị:
A. Chóng mặt do rối loạn tuần hoàn não
B. Nhức đầu do viêm xoang
C. Nhức đầu do cao huyết áp
D. Chóng mặt do mất máu cấp tính
- Câu 14 : Propranolol là thuốc được chỉ định:
A. Cao huyết áp kèm suy tim
B. Cao huyết áp kèm suy hô hấp
C. Cao huyết áp kèm nhịp tim chậm
D. Cao huyết áp kèm nhịp tim nhanh nhưng không suy tim
- Câu 15 : Lidocain là thuốc được chỉ định:
A. Gây tê và chống loạn nhịp tim
B. Suy gan nặng
C. Suy tim nặng
D. Suy thận nặng
- Câu 16 : Digoxin là thuốc điều trị: Suy tim, nhịp tim nhanh
A. Đúng
B. Sai
- Câu 17 : Furosemit là thuốc lợi tiểu có tác dụng điều trị cao huyết áp:
A. Đúng
B. Sai
- Câu 18 : Hypothiazit là thuốc lợi tiểu chống chỉ định cho những người hạ Kali huyết:
A. Đúng
B. Sai
- Câu 19 : Propranolol là thuốc sử dụng cho những người hen phế quản:
A. Đúng
B. Sai
- Câu 20 : Aldomet được điều trị tăng huyết áp vừa và nặng:
A. Đúng
B. Sai
- Câu 21 : Adrenalin là thuốc điều trị Sốc do Penicillin:
A. Đúng
B. Sai
- Câu 22 : Stugeron là thuốc điều trị: Chóng mặt do rối loạn tuần hoàn não
A. Đúng
B. Sai
- Câu 23 : Isosorbit Dinitrat là thuốc điều trị: Cơ bản chứng suy mạch vành
A. Đúng
B. Sai
- Câu 24 : Dopamin là thuốc điều trị Sốc do tim:
A. Đúng
B. Sai
- Câu 25 : Lidocain là thuốc gây tê và chống loạn nhịp tim:
A. Đúng
B. Sai
- Câu 26 : Sắt sulfat có hàm lượng:
A. 100mg
B. 200mg
C. 300mg
D. 500mg
- Câu 27 : Vitamin B12 là thuốc:
A. Chữa các chứng thiếu máu do thiếu chất sắt
B. Chữa thiếu máu ác tính, thiếu máu sau khi cắt bỏ dạ dày
C. Chữa chứng thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ
D. Chữa chứng thiếu máu ở những người cho máu
- Câu 28 : Thuốc ngoài chữa thiếu máu còn dùng phối hợp với DDS để điều trị bệnh phong:
A. Vitamin B12
B. Acid folic
C. Sắt sulfat
D. Filatop
- Câu 29 : Acid folic là thuốc chữa chứng thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, liều sử dụng cho người lớn là:
A. 5 – 10mg
B. 10 – 15mg
C. 15 – 20mg
D. 20 – 25mg
- Câu 30 : Chống chỉ định của vitamin B12:
A. Loét dạ dày tá tràng tiến triển
B. Phụ nữ có thai và cho con bú
C. Các chứng thiếu máu chưa rõ nguyên nhân
D. Hội chứng hấp thụ kém đường ruột
- Câu 31 : Tên biệt dược của Acid folic:
A. Vitamin L2
B. Acid arcorbic
C. Vitamin B5
D. Vitamin B9
- Câu 32 : Chỉ định nào sao đây không phải của thuốc Clorpheniramin
A. Viêm mũi dị ứng
B. Chống nôn
C. Say tàu xe
D. Mê trong phẫu thuật
- Câu 33 : Tác dụng phụ của thuốc Promethazin:
A. gây ngủ, cao huyết áp, ỉa chảy, khô miệng
B. gây ngủ, hạ huyết áp, táo bón, đắng miếng
C. gây ngủ, hạ huyết áp, táo bón, khô miệng
D. gây ngủ, cao huyết áp, táo bón, khô miệng
- Câu 34 : Chỉ định của Alimemazin:
A. mất ngủ, dị ứng, hen phế quản
B. mất ngủ, dị ứng, hen tim
C. mất ngủ, tim đập nhanh, ho khan
D. mất ngủ, dị ứng, ho khan
- Câu 35 : Biệt dược nào sao đây không phải của Promethazin
A. Phenergan
B. Allergy
C. Prometan
D. Pipolphen
- Câu 36 : Thuốc nào sau đây là thuốc chống dị ứng không gây buồn ngủ:
A. Astemizole
B. Alimemazin
C. Cetirizine
D. Promethazine
- Câu 37 : Biệt dược nào sau đây không phải của thuốc Cetirizine HCI:
A. Zyrtec
B. Certec
C. Cezil
D. Clarityne
- Câu 38 : Semprex là biệt dược của thuốc nào sau đây:
A. Acrivastine
B. Fexofenadine
C. Astemizole
D. Loratadin
- Câu 39 : Chống chỉ định của thuốc Cetirizine là:
A. Phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em
B. Phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em
C. Trẻ em dưới 12 tuổi, suy thận, rối loạn tiêu hóa
D. Trẻ em dưới 12 tuổi, suy gan, mất ngủ
- Câu 40 : Thuốc kháng Histamin không có tác dụng sao đây:
A. Giãn cơ trơn
B. Ức chế hệ thần kinh trung ương
C. Giảm tính thấm mao mạch
D. Giảm độ lọc cầu thận
- Câu 41 : Nguyên tắc chung khi sử dụng thuốc chống dị ứng không được nhai, không tiêm dưới da, hạn chế tiêm tĩnh mạch, nếu cần nên tiêm bắp sâu
A. Đúng
B. Sai
- Câu 42 : Tác dụng phụ của thuốc Salbutamol sulfat:
A. Run cơ, cảm giác căng thẳng, tim đập nhanh, giảm kali máu nghiêm trọng…
B. Run cơ, cảm giác căng thẳng, tim đập chậm, giảm canxi máu nghiêm trọng…
C. Cảm giác căng thẳng, co mạch ngoại biên, giảm natri máu nghiêm trọng…
D. Nhức đầu, co cứng cơ thoáng qua, kích động ở trẻ em, tăng kali máu nghiêm trọng…
- Câu 43 : Tác dụng phụ thường gặp của thuốc Acetyl cystein:
A. Rối loạn tiêu hóa
B. Viêm dạ dày
C. Nuốt nghẹn
D. Loét tá tràng
- Câu 44 : Chống chỉ định của thuốc Dextromethorphan:
A. suy hô hấp, suy gan, trẻ em dưới 6 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú
B. suy hô hấp, ho do hen phế quản, trẻ em dưới 6 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú
C. suy tim, ho do hen phế quản, trẻ em dưới 5 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú
D. suy hô hấp, ho do viêm phế quản, trẻ em dưới 5 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú
- Câu 45 : Tác dụng phụ của thuốc Terpin codein:
A. ngầy ngật, buồn nôn, táo bón, co thắt phế quản
B. ngầy ngật, tiêu chảy, dãn phế quản
C. buồn ngủ, tiêu chảy, co thắt phế quản
D. buồn ngủ, táo bón, dãn phế quản
- Câu 46 : Thuốc nào không phải là thuốc chữa ho:
A. Theophyllin
B. Acetyl cystein
C. Dextromethorphan
D. Terpin codein
- Câu 47 : Oxomemazin có tác dụng phụ:
A. co thắt phế quản
B. buồn nôn, nôn
C. gây ngủ
D. dị ứng ngoài da
- Câu 48 : Biệt dược nào sau đây không phải của thuốc Oxomemazin:
A. Toplexil
B. Topsidil
C. Thorphan
D. Toptussan
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4