Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Đề số 3
- Câu 1 : Thuốc thuộc nhóm Glycosid tim:
A. Dioxin
B. Digitoxin
C. Dopamin
D. A, B đúng
- Câu 2 : Thuốc thuộc nhóm không glycosid tim, trừ:
A. Thuốc tăng cAMP
B. Thuốc lợi tiểu
C. Thuốc giãn mạch
D. Thuốc tăng co bóp cơ tim
- Câu 3 : Cơ chế tác dụng của Ouabain:
A. Giảm tiền gánh
B. Giảm hậu gánh
C. Tăng co bóp cơ tim
D. Tăng nhịp tim
- Câu 4 : Đặc điểm của dopamin, trừ:
A. Cường giao cảm, cường adrenergic
B. Không phụ thuộc liều
C. Dễ gây thiếu máu cơ tim trên bệnh nhân có bệnh mạch vành
D. Chỉ định cho suy tim cấp và đợt cấp suy tim mạn
- Câu 5 : Một trong những lựa chọn thuốc khởi đầu có chỉ định bắt buộc đối với sau nhồi máu cơ tim:
A. LT Thiazid
B. ARB
C. Beta-blocker
D. CCB
- Câu 6 : Các thuốc điều trị tăng huyết áp bao gồm, trừ
A. Thuốc lợi tiểu, thuốc hủy giao cảm
B. Thuốc giãn mạch trực tiếp, ACEI
C. XThuốc chẹn kênh Ca2+
D. Thuốc ức chế bơm Na+
- Câu 7 : Thuốc ức chế enzyme chuyển angiotensin bao gồm:
A. Losartan, Irbesartan
B. Captopril, Enalapril, ramipril
C. Propranolon, metoprolol
D. Prazosin, phenoxybenzamin
- Câu 8 : Tác dụng phụ thường gặp nhất của methyldopa là gì:
A. RLTH
B. Liệt dương
C. Ho khan
D. Suy thận
- Câu 9 : Thuốc hàng đầu trị tăng huyết áp là:
A. Beta-blocker
B. Thuốc lợi tiểu Thiazid
C. Thuốc ức chế kênh Ca2+
D. ACEI
- Câu 10 : Bệnh nhân A bị tăng huyết áp, kèm suy thận. Thuốc điều trị tăng huyết áp phù hợp nhất với bệnh nhân:
A. Furosemid
B. Captopril
C. Nitroprussid
D. Prazosin
- Câu 11 : Thuốc trị đau thắt ngực, trừ:
A. Nitroglycerin
B. Amylnitrit
C. Acebutolol
D. Dopamin
- Câu 12 : Thuốc điều trị đau thắt ngực chống chỉ định đối với người bị tăng áp lực nội sọ:
A. Nitroglycerid
B. Timolol
C. Verapamil
D. Diltiazem
- Câu 13 : Yếu tố không làm ảnh hưởng đến cung lượng tim:
A. Tiền gánh
B. Hậu gánh
C. Sức co bóp tim
D. Đường kính lòng mạch
- Câu 14 : Hydralazin có tác dụng hạ huyết áp là do:
A. Làm co cơ trơn thành mạch
B. Làm giảm nhịp tim
C. Làm giãn cơ trơn thành mạch
D. Làm co cơ tim
- Câu 15 : Trường hợp nào sau đây là Tăng huyết áp độ 1theo JNC8 khi:
A. 120/80 mmHg
B. 125/85 mmHg
C. 150/95 mmHg
D. 160/100 mmHg
- Câu 16 : Tác dụng phụ tăng nhịp tim của DHP nên kết hợp Nifedipin với thuốc nào?
A. LT thiazid
B. Beta-blocker
C. ACEI
D. Trimethaphan
- Câu 17 : Hoạt chất được dùng làm thuốc glycosid tim có trong cây sừng trâu:
A. Digoxin
B. Digotoxin
C. Ouabain
D. Dopamin
- Câu 18 : Thuốc làm tăng độc tính của glycosid tim:
A. Lợi tiểu quai
B. Thiazid
C. Lợi tiểu tiết kiệm K+
D. Nitroprussid
- Câu 19 : Có bao nhiêu ý đúng -Trong các thuốc thuộc nhóm glycosid tim chỉ có digoxin có thể gấy suy gan -Tepenoid trong gỗ cây long não gây giảm tần số tim -Dopamin dùng tốt trên bệnh nhân có bệnh mạch vành -Nitroprusid chỉ gây giãn mạch ngoại vi chon lọc trên tiểu ĐM
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 20 : Thuốc chống chỉ định sử dụng trên bệnh nhân có tiền sử lupus ban đỏ hệ thống:
A. Hydralazin
B. Propanolol
C. Furosemid
D. Captopril
- Câu 21 : Thuốc điều trị củng cố phong tỏa beta-adrenegic trong đau thắt ngực gây tác dụng phụ:
A. Hạ huyết áp tư thế đứng
B. Suy tim sung huyết
C. Ngừng thuốc đột ngột có thể gây hiện tượng “bật lại” (nhồi máu cơ tim, đột tử)
D. Táo bón
- Câu 22 : Chỉ định tốt nhất cho cơn đau thắt ngực do co thắt mạch vành:
A. Prinzmetal
B. Timolol
C. Amylnitrit
D. Nitroglycerin
- Câu 23 : Bệnh nhân nữ 75 tuổi bị suy tim mạn sung huyết được dùng digoxin để cải thiện sức khỏe. Cơ chế hoạt động cấp tế bào của digoxin trong trường hợp này:
A. Ức chế tổng hợp cAMP
B. Ức chế phóng thích Ca2+ ở ty thể
C. Ức chế bơm Na+
D. Ức chế kích thích beta-adrenegic
- Câu 24 : Đặc điểm của nhóm thuốc DHP:
A. Làm giãn mạch vành nhưng không giãn mạch ngoại vi
B. Tác dụng ưu thế trên mạch
C. Tác dụng ưu thế trên tim
D. Gây chậm nhịp tim
- Câu 25 : Huyết áp mục tiêu của bệnh nhân tăng huyết áp kèm tiểu đường, bệnh thận mạn tính: A. B. C. D.
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Thuốc lợi tiểu hàng đầu trong điều trị tăng huyết áp:
A. Thuốc lợi tiểu Thiazid
B. ACEI
C. Thuốc lợi tiểu quai
D. Thuốc lợi tiểu CA
- Câu 27 : Các đặc tính sinh lý của cơ tim, ngoại trừ:
A. Tính kích thích
B. Tính trơ tuyệt đối
C. Tính hoạt động
D. Tính co bóp
- Câu 28 : Cơ chế tác dụng của thuốc trị loạn nhịp tim:
A. Tăng điện thế tâm trương tối đa
B. Tăng tốc độ pha 4
C. Giảm điện thế ngưỡng ức chế kênh Ca và Na
D. Tăng thời gian điện thế nghỉ
- Câu 29 : Thuốc chống loạn nhịp nhóm IA, chọn câu sai:
A. Gồm Quinidin, Procainamid, Disopyramid
B. Sử dụng Cinchonism liều cao không gây ù tai, giảm thính – thị giác, nhức đầu
C. Disopyramid gây xoắn đỉnh, hạ huyết áp
D. Procainamid và Disopyramid có chống chỉ định khác nhau
- Câu 30 : Thuốc chống loạn nhịp:
A. Amiodaron
B. Propranolol
C. Nifedipin
D. Stugeron
- Câu 31 : Thuốc nào sau đây không phải thuốc điều trị rối loạn lipid máu:
A. Atorvastatin
B. Acid nicotinic
C. Simvastatin
D. Nifedipin
- Câu 32 : Thuốc giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid:
A. Hấp phụ mạnh, tạo phức với triglycerid
B. Cholestyramin, Colestipol, Ceomycin thuộc nhóm resin
C. Ezetimib chống chỉ định trẻ
D. Neomycin chỉ định trong tăng lipoprotein máu type IIa
- Câu 33 : Acid nicotinic:
A. Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, giảm sản xuất LDL; tăng HDL tại gan
B. Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, giảm sản xuất LDL; tăng HDL tại mô mỡ
C. Giảm tổng hợp và tăng thải VLDL, ức chế phân hủy lipid tại gan
D. Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, tăng sản xuất LDL tại gan
- Câu 34 : Thuốc chẹn kênh Canxi:
A. Điểu trị đau thắt ngực cũng cố
B. Tăng sự xâm nhập của Ca2+ vào cơ tim
C. Điều trị hạ huyết áp, trong tăng huyết áp nhẹ và trung bình
D. A, C đúng
- Câu 35 : Amylnitrit điều trị:
A. Suy tim, hạ huyết áp
B. Đau thắt ngực ổn định
C. Cắt cơn đau thắt ngực
D. Là dung dịch bay hơi
- Câu 36 : Statin:
A. Giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid
B. Tăng sinh LDL-receptor → giảm LDL
C. Giảm lipoprotein lipase → giảm ly giải TG → tăng CM
D. Giảm LDL tăng TG
- Câu 37 : Đặc điểm của đau thắt ngực Prinzmetal:
A. Đau khi gắng sức ngắn đỡ khi nghỉ
B. Đạu cả khi gắng sức nhẹ và khi nghỉ
C. Lúc nào cũng đau
D. Đau lúc nghỉ (đêm, sáng sớm), tang khi hoạt động
- Câu 38 : Thuốc nào thuộc nhóm chẹn kênh canxi
A. Nitroglycerin
B. Isosorbid dinitrat
C. Amlodipin
D. Morphin
- Câu 39 : Tác dụng của thuốc phong tảo beta- adrenergic
A. Tăng huyết áp
B. Giảm tiêu thụ oxy cơ tim, hạ huyết áp
C. Giảm hậu gánh giảm tiêu thụ oxy của cơ tim
D. Giãn cơ tim giãn mạch vành giãn mạch ngoại vi
- Câu 40 : VLDL là viết tắt của
A. Hạt vi thể dưỡng chấp
B. Lipoprotein tỉ trọng cao
C. Lipoprotein tỉ trọng thấp
D. Lipoprotein tỉ trọng rất thấp
- Câu 41 : Đặc điểm của resin
A. Giảm nhũ tương hóa lipid, giảm hấp thu lipid
B. Giảm tổng hợp lipid
C. Giảm tái hấp thu axit mật
D. A,C đúng
- Câu 42 : Tác dụng của thuốc probucol
A. Chống oxy hóa manh
B. Tăng thải LDL
C. Giảm HDL mạnh và kéo dài
D. Tất cả đều đúng
- Câu 43 : Spartein có nguồn gốc
A. Cây long não
B. Lá diệp hạ châu
C. Hoa kim tước
D. Hoa anh túc
- Câu 44 : Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm IB
A. Lidocain
B. Mexiletin
C. Quinidine
D. Tocainid
- Câu 45 : Chỉ dịnh của Quinidin chọn câu sai
A. Loạn nhịp tâm nhĩ và tâm thất
B. Rung nhĩ
C. Cuồng động nhĩ
D. Giảm tính tự động, giảm dẫn truyền
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4