Trắc nghiệm sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây d...
- Câu 1 : Áp lực nước lớn nhất tại dụng cụ vệ sinh của hệ thống cấp nước trong nhà lớn nhất khi nào?
A. Khi tất cả các dụng cụ vệ sinh đều sử dụng
B. Khi áp lực nước điểm đầu mạng lưới lớn nhất
C. Khi tất cả các dụng cụ vệ sinh không sử dụng
D. Khi áp lực nước điểm đầu mạng lớn nhất và tất cả các dụng cụ vệ sinh không sử dụng nước
- Câu 2 : Tính toán thủy lực mạng lưới cấp nước bên trong theo:
A. Lưu lượng trung bình trong một giây
B. Lưu lượng lớn nhất trong một giây
C. Lưu lượng trung bình trong một giờ
D. Lưu lượng lớn nhất trong một giờ
- Câu 3 : Trong trường hợp nào thì được phép hút nước trực tiếp từ mạng lưới cấp bên ngoài để cấp nước trực tiếp đến các thiết bị vệ sinh trong công trình?
A. Khi ống cấp nước bên ngoài công trình không đủ áp lực cấp trực tiếp cho cho các thiết bị vệ sinh trong công trình.
B. Khi ống cấp nước bên ngoài công trình lớn hơn đường ống cấp nước vào công trình.
C. Khi ống cấp nước bên ngoài công trình lớn hơn tối thiểu 3 lần đường ống cấp nước vào công trình.
D. Cả 3 trường hợp đều không được phép.
- Câu 4 : Khi nào thì có thể thiết kế kết hợp hệ thống cấp nước sinh hoạt và hệ thống cấp nước chữa cháy trong công trình?
A. Khi thỏa mãn các yêu cầu về tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt hiện hành
B. Khi thỏa mãn các yêu cầu về tiêu chuẩn cấp nước chữa cháy hiện hành
C. Khi thỏa mãn các yêu cầu về tiêu chuẩn PCCC và tiêu chuẩn về cấp nước sinh hoạt hiện hành
D. Không thể thiết kế kết hợp hai hệ thống này
- Câu 5 : Tiêu chuẩn nước cấp cho cán bộ trụ sở cơ quan hành chính là:
A. 10-15 l/người.ngày.
B. 20-25 l/người.ngày.
C. 25-40 l/người.ngày.
D. 75-100 l/người.ngày.
- Câu 6 : Độ đầy (h/d) lớn nhất cho phép của ống thoát nước thải trong nhà phụ thuộc vào đường kính ống nhưng không nhỏ hơn:
A. 0,4.
B. 0,5.
C. 0,6.
D. 0,75.
- Câu 7 : Khi nào thì làm giếng chuyển bậc trên hệ thống thoát nước ngoài nhà?
A. Chuyển nước thải, nước mưa xuống cống có độ sâu lớn hơn.
B. Đảm bảo vận tốc dòng chảy trong cống không vượt quá giới hạn cho phép hoặc để tránh thay đổi đột ngột tốc độ dòng chảy.
C. Khi tránh các công trình ngầm và xả theo phương pháp xả ngập.
D. Gồm cả 3 đáp án a, b, c.
- Câu 8 : Khi nào thì làm giếng thăm trên hệ thống thoát nước ngoài nhà?
A. Khi có sự chuyển hướng tuyến cống, và có sự đấu nối các tuyến cống khác
B. Khi có sự thay đổi đường kính cống
C. Khi chiều dài đoạn cống dài hơn tiêu chuẩn cho phép
D. Gồm cả 3 đáp án a, b, c
- Câu 9 : Sử dụng van giảm áp nhằm mục đích gì?
A. Đảm bảo áp lực trong đường ống không vượt quá mức cho phép.
B. Đảm bảo áp lực tại các dụng cụ vệ sinh không vượt quá mức cho phép.
C. Cân bằng lưu lượng tiêu thụ thực tế cho các dụng cụ dùng nước.
D. Gồm cả 3 đáp án a, b, c.
- Câu 10 : Áp lực tự do cần thiết ở các thiết bị sản xuất là bao nhiêu?
A. 1 m
B. 3 m
C. 4 m
D. Tùy thuộc vào đặc trưng công nghệ của thiết bị đó
- Câu 11 : Quy chuẩn 02:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt áp dụng cho những đối tượng nào?
A. Các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất dưới 1.000 m3/ngày đêm.
B. Các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất từ 1.000 m3/ngày đêm trở lên.
C. Các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất dưới 1.000 m3/ngày đêm. Riêng cá nhân và hộ gia đình tự khai thác nước để sử dụng cho mục đích sinh hoạt không quy định công suất.
D. Các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất bất kỳ.
- Câu 12 : Vận tốc lớn nhất của dòng nước thải trong cống bằng kim loại:
A. Không quá 2 m/s.
B. Không quá 4 m/s.
C. Không quá 8 m/s.
D. Không quá 10 m/s.
- Câu 13 : Vận tốc lớn nhất của dòng nước thải trong cống phi kim loại:
A. Không quá 2 m/s.
B. Không quá 4 m/s.
C. Không quá 6 m/s.
D. Không quá 8 m/s.
- Câu 14 : Bể điều hòa nước thải là:
A. Công trình để điều hòa sự dao động về lưu lượng của nước thải.
B. Công trình để điều hòa sự dao động về nồng độ các chất bẩn của nước thải.
C. Công trình để điều hòa sự dao động về lưu lượng của nước thải, nồng độ các chất bẩn hoặc nhiệt độ của nước thải.
D. Công trình để loại bỏ các chất lơ lửng có trong nước thải.
- Câu 15 : Bùn hoạt tính là:
A. Bùn thu được từ các bể lắng trong dây chuyền xử lý nước thải.
B. Bùn thu được từ các bể lọc trong dây chuyền xử lý nước thải.
C. Bùn chứa các vi sinh vật trong nước thải.
D. Bùn chứa các vi sinh vật có khả năng hấp thụ và phân hủy các chất bẩn trong nước thải.
- Câu 16 : Chiều dài tối đa của đường ống kể từ ống đứng thoát nước hay ống thông tắc đến tâm giếng thăm là:
A. 4 m
B. 8 m
C. 12 m
D. Không quy định
- Câu 17 : Đường kính ống thoát nước trong nhà nối với hệ thống thoát nước bên ngoài không nhỏ hơn:
A. 100 mm
B. 150 mm
C. 200 mm
D. Đường kính ống đứng lớn nhất nối vào ống này
- Câu 18 : Ống hút của máy bơm nước thải:
A. Cần đặt ngang với cốt trục máy bơm
B. Cần đặt dốc hướng về máy bơm với độ dốc không nhỏ hơn 0,001
C. Cần đặt dốc hướng về máy bơm với độ dốc không nhỏ hơn 0,005
D. Cần đặt dốc hướng về máy bơm với độ dốc không nhỏ hơn 0,01
- Câu 19 : Đường kính của mỗi trục ống đứng thoát nước:
A. Thay đổi theo lưu lượng tính toán của mỗi tầng
B. Không thay đổi theo cả chiều cao của ống
C. Thay đổi theo số lượng ống nhánh đấu nối vào
D. Thay đổi theo chiều cao công trình
- Câu 20 : Hệ số dùng nước không điều hòa ngày là:
A. Tỷ số giữa ngày dùng nước lớn nhất và ngày dùng nước nhỏ nhất trong năm.
B. Tỷ số giữa ngày dùng nước lớn nhất và ngày dùng nước trung bình trong năm.
C. Tỷ số giữa ngày dùng nước ngày nhỏ nhất và ngày dùng nước trung bình trong năm.
D. Tỷ số giữa ngày dùng nước nhỏ nhất và ngày dùng nước lớn nhất trong năm.
- Câu 21 : Hệ số dùng nước không điều hòa giờ là:
A. Tỷ số giữa giờ dùng nước lớn nhất và giờ dùng nước nhỏ nhất trong ngày.
B. Tỷ số giữa giờ dùng nước nhỏ nhất và giờ dùng nước lớn nhất trong ngày.
C. Tỷ số giữa giờ dùng nước lớn nhất và giờ dùng nước trung bình trong ngày.
D. Tỷ số giữa giờ dùng nước nhỏ nhất và giờ dùng nước trung bình trong ngày.
- Câu 22 : Lượng nước bổ sung cho bể bơi trong ngày đêm được tính:
A. Bằng 5% dung tích bể bơi.
B. Bằng 10% dung tích bể bơi.
C. Bằng 15% dung tích bể bơi.
D. Bằng 20% dung tích bể bơi.
- Câu 23 : Tiêu chuẩn thoát nước thải sinh hoạt được lấy theo:
A. Tiêu chuẩn dùng nước.
B. Tiêu chuẩn thoát nước riêng.
C. Thực tế sử dụng.
D. Đương lượng của thiết bị vệ sinh.
- Câu 24 : Độ dốc tối thiểu của ống nhánh thoát nước hướng về ống đứng là:
A. 1%
B. 2%
C. 3%
D. 4%
- Câu 25 : Việc nghiệm thu hệ thống cấp nước bên trong công trình được tiến hành khi:
A. Lắp đặt xong hệ thống
B. Có kết quả thử áp lực
C. Có kết quả thử áp lực và kiểm tra bên ngoài
D. Có kết quả thử áp lực, kiểm tra bên ngoài và kiểm tra sự hoạt động của hệ thống
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4