Bài tập lý thuyết tổng hợp Hữu cơ có đáp án !!
- Câu 1 : Cho X, Y,Z,T là bốn chất khác nhau trong các chất sau và có các tính chất ghi trong bảng sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là sai
A. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ
B. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có xuất hiện kết tủa
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau
D. Tinh bột là lương thực của con người
- Câu 3 : Cho các phát biểu sau
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 4 : Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. (c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí. (d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi. (e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng. Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 5 : Cho các chất sau: metyl acrylat, vinyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, phenyl benzoat. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng không thu được ancol là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 6 : Cho các chất: etilen, axit metacrylic, stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol saccarozo, fructozo. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 7 : Cho các chất sau đây: glyxylalanin (Gly-Ala), anilin, metyl amoniclorua, natri axetat, phenol. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 8 : Cho các chất , , , . Số chất phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:2
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 9 : Cho các chất sau: đimetylamin, axit glutamic, phenyl amoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 10 : Cho các chất sau:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 11 : Cho các phát biểu sau: (a) Sau khi mổ cá, có thể dùng chanh để giảm mùi tanh. (b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo. (c) Cao su thiên nhiên là polime của isopren. (d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (e) Thành phần chính của tóc là protein. (g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi giấm vào vết đốt. Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 12 : Cho các phát biểu sau đây
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 13 : Có các phát biểu sau :
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 14 : Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 g tinh bột thì cần bao nhiêu lit không khí (dktc) để cung cấp đủ cho phản ứng quang hợp
A. 1 482 600 lit
B. 1 382 600 lit
C. 1 402 666 lit
D. 1 382 716 lit
- Câu 15 : Chất A có công thức phân tử . Cho sơ đồ phản ứng sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử . Thực hiện bốn thí nghiệm tương ứng có các phương trình hóa học như sau
A. 202
B. 174
C. 216
D. 188
- Câu 17 : Tiến hành thí nghiệm của 1 vài vật liệu polime với dung dịch kiềm theo các bước sau đây :
A. Ống 1’ không hiện tượng
B. Ống 2’ có kết tủa trắng
C. Ống 3’ có màu tím đặc trưng
D. Ống 4’ có màu xanh lam
- Câu 18 : Cho sơ đồ chuyển hóa . Hai chất X, Y là
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử thỏa mãn các phương trình hóa học sau
A. Phân tử A có chứa 4 liên kết pi
B. Sản phẩm của phản ứng (1) tạo ra một muối duy nhất
C. Phân tử của Y có 7 nguyên tử cacbon.
D. Phân tử Y có chứa 3 nguyên tử oxi
- Câu 20 : Hỗn hợp X có công thức . Từ X thực hiện các phản ững sau
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 21 : Cho các chất sau: phenol, anilin, buta-1,3-đien, metyl acrylat, toluen, stiren, axit metarylic. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
- Câu 22 : Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước brom ở điều kiện thường
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước ?
A. Etilen
B. Metan
C. Butan
D. Benzen
- Câu 24 : Cho các chất sau: propan, etilen, propin, buta-1,3-đien, stiren, glixerol, phenol, vinyl axetat, anilin. Số chất tác dụng được với nước ở điều kiện thường là
A. 8
B. 7
C. 9
D. 6
- Câu 25 : Cho các chất sau: tristearin, tinh bột, etyl axetat, tripeptit (Gly - Ala - Val). Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 26 : Cho dãy các chất sau: (1) phenyl axetat, (2) metyl amoni clorua, (3) axit glutamic, (4) glyxyl analin. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thì số mol NaOH phản ứng gấp đôi số mol chất đó?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 27 : Chất không bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. Triolein
B. Gly - Ala
C. Saccarozơ
D. Etyl axetat
- Câu 28 : Cho dãy các chất sau: glucozo, poli(vinyl axetat), saccarozo, glixerol, lysin, phenol, triolein, Gly-Gly-Ala. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 29 : Cho các chất sau: etyl fomat, anilin, glucozo, Gly – Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 30 : Loại hợp chất nào sau đây không chứa nitơ trong phân tử
A. Amino axit
B. Muối amoni
C. Cacbohiđrat
D. Protein
- Câu 31 : X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử . X, Y, Z đều tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1:2
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Este X vừa tham gia được phản ứng tráng gương vừa tham gia được phản ứng trùng hợp. Chất hữu cơ Y khi thủy phân trong môi trường kiềm, thu được muối và ancol Z. Z hòa tan được ở nhiệt độ thường. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Cho bảng sau
A. protein, saccarozo, glucozo, andehit axetic, tristearin
B. protein, saccarozo, glucozo, andehit axetic, tristearin
C. protein, glucozo, saccarozo, tristearin, andehit axetic
D. tristearin, glucozo, andehit axetic, saccarozo, protein
- Câu 34 : X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số các chất sau: . Biết X, Z là chất khí ở điều kiện thường, lực bazo của X mạnh hơn Z Y, T không làm đổi màu quỳ tím, T phản ứng được với ancol. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Y tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng
B. X có khả năng tác dụng được với NaOH
C. Z là chất có lực bazơ yếu nhất trong 4 chất
D. T là ở thể lỏng ở điều kiện thường
- Câu 35 : Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X: axit axetic, andehit fomic, glucozo và fructozo cần 3,36 lít (đktc). Hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch dư. Khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào
A. Tăng 9,3 gam
B. Tăng 6,6 gam
C. Giảm 5,7 gam
D. Giảm 12,3 gam
- Câu 36 : Cho các nhận xét sau:
A. 2
B.3
C. 1
D. 4
- Câu 37 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau
A. Etylamin, fructozo, saccarozo, Glu-Val- Ala
B. Anilin, glucozo, saccarozo, Lys-Gly- Ala
C. Etylamin, glucozo, saccarozo, Lys -Val
D. Etylamin, glucozo, saccarozo, Lys -Val- Ala
- Câu 38 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng phản ứng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z và T
A. phenol, anđehit fomic, glixerol, etanol.
B. anilin, gilxerol, anđehit fomic, metyl fomat
C. phenol, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
D. glixerol, etylen glicol, metanol, axetanđehit
- Câu 39 : Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử Biết:
A. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
B. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức
C. Z tan tốt trong nước
D. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X
- Câu 40 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau
A. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin
B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic
C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol
D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin
- Câu 41 : Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, vinyl axetat, buta-1,3-đien và vinyl axetilen. Để đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X cần dùng 54,88 lít (đktc) thu được khí và 23,4 gam . Phần trăm khối lượng của vinyl axetilen có trong X là
A. 30,50%
B. 31,52%
C. 21,55%
D. 33,35%
- Câu 42 : Cho sơ đồ phản ứng sau
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
- Câu 43 : Cho m gam hỗn hợp gồm axit axetic, axit oxalic, axit glutamic tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa (m + 8,8) gam muối. Giá trị của V là
A. 200
B. 400
C. 250
D. 300
- Câu 44 : Cho các chất : , . Có bao nhiêu chất sinh ra từ CH3CHO bằng một phản ứng
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 45 : Cho dãy các chất sau : propin, but – 2- in, axit fomic, axit axetic, anđehit axetic, anđehit acrylic, etyl fomat, metyl axetat. Số chất tác dụng với dung dịch tạo kết tủa là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 46 : Trong các chất sau: benzen, axetilen, glucozơ, axit fomic, andehit axetic, etilen, saccarozơ, metyl fomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 47 : Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch trong
A. Metan
B. Benzen
C.Propin
D. Cacbon
- Câu 48 : Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với ở điều kiện thường
A. Etylen glycol, glixerol và ancol etylic
B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat
C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ
D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat
- Câu 49 : Chất tác dụng với cho hợp chất có màu tím là
A. Ala – Gly - Val
B. Ala – Gly
C. Gly – Ala
D. Val - Gly
- Câu 50 : Cho các dung dịch , và . Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 51 : Cho các chất: (1) polibutađien, , (5) đivinyl, Sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế polibutađien là
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là
A.
B.
C.
- Câu 53 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 54 : Cho các chất sau: etylamin, alanin, phenyl amoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 55 : Cho các chất glixerol, ancol etylic, anđehit axetic, axit axetic, phenol. Số chất phản ứng được với ở nhiệt độ thường là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 56 : Peptit X và peptit Y đều mạch hở cấu tạo từ α-amino axit no, mạch hở, có 1 nhóm COOH. Z là trieste của glixerol và 2 axit thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic. Đốt cháy hoàn toàn 0,32 mol hỗn hợp E (gồm X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ưng là 1 : 2 : 5), thu được 3,92 mol , 2,92 mol và 0,24 mol N2. Nếu cho 21,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 20,32
B. 52,16
C. 32,50
D. 26,08
- Câu 57 : Phát biểu nào sau đây đúng
A. Có thể phân biệt phenol và anilin bằng quỳ tím ẩm
B. Benzen có khả năng làm mất màu nước brom
C. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói
D. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
- Câu 58 : Cho các chất sau: etyl fomat, anilin, glucozo, Gly – Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein