Trắc nghiệm Các định nghĩa vecto có đáp án !!
- Câu 1 : Cho một hình chữ nhật ABCD. Số vectơ khác mà điểm đầu và điểm cuối trùng với các đỉnh của hình chữ nhật là:
A. 4
B. 6
C. 12
D. 16
- Câu 2 : Cho một hình chữ nhật ABCD. Trong số các vectơ khác , có bao nhiêu cặp vectơ bằng nhau là:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
- Câu 3 : Cho một hình chữ nhật ABCD. Số nhóm các vectơ có độ dài bằng nhau là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 4 : Cho ngũ giác đều ABCDE, tâm O. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Có 5 vectơ mà điểm đầu là O, điểm cuối là các định của ngũ giác.
B. Có 5 vectơ gốc O có độ dài bằng nhau.
C. Có 4 vectơ mà điểm đầu là A, điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác.
D. Các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh, giá là các cạnh của ngũ giác có độ dài bằng nhau.
- Câu 5 : Cho ba điểm phân biệt A, B, C sao cho ngược hướng. Hình vẽ nào trong các hình vẽ bên là đúng?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
- Câu 6 : Cho tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Với mọi điểm E trên đường thẳng BC, vectơ không cùng phương với vectơ .
B. Vectơ có thể cùng phương với vectơ .
C. Tập hợp các điểm M sao cho cùng phương với là một đường thẳng qua A.
D. Tập hợp các điểm N sao cho cùng hướng với là đường thẳng qua A, song song với BC.
- Câu 7 : Khẳng định nào sau đây sai?
A. Vectơ – không là vectơ có phương tùy ý.
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương với nhau.
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác thì cùng phương với nhau.
D. Điều kiện cần để hai vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.
- Câu 8 : Cho 4 điểm A, B, C, D thỏa mãn điều kiện . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ABCD là hình bình hành
B.
C.
D. ABCD là hình bình hành nếu trong 4 điểm A, B, C, D không có ba điểm nào thẳng hàng.
- Câu 9 : Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ và có độ dài bằng nó là:
A. 24
B. 11
C. 12
D. 23
- Câu 10 : Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác và cùng phương với nó là
A. 5
B. 6
C. 9
D. 10
- Câu 11 : Cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không được lập ra từ 4 điểm đã cho?
A. 4
B. 6
C. 12
D. 8
- Câu 12 : Cho ngũ giác ABCDE. Có bao nhiêu vectơ được lập ra từ các cạnh và đường chéo của ngũ giác?
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
- Câu 13 : Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Số vectơ bằng vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng với một trong các điểm A, B, C, M, N, P bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 6
- Câu 14 : Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vectơ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Khẳng định nào đây là đúng?
A. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương với nhau
B. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song với nhau
C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng với nhau
D. Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng với nhau.
- Câu 16 : Khẳng định nào sau đây sai? Hai vectơ bằng nhau thì
A. Có độ dài bằng nhau
B. Cùng phương
C. có chung điểm gốc
D. cùng hướng
- Câu 17 : Cho hình thang ABCD có hai đáy AB, CD và AB < CD. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Cho ba điểm phân biệt A, B, C nằm trên cùng một đường thẳng. Các vectơ cùng hướng khi và chỉ khi:
A. Điểm B thuộc đoạn AC
B. Điểm C thuộc đoạn AB
C. Điểm A thuộc đoạn BC
D. Điểm A nằm ngoài đoạn BC
- Câu 19 : Cho tam giác đều ABC cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4. Khi đó bằng
A. 5
B. 6
C. 7
D. 9
- Câu 21 : Cho tam giác không cân ABC. Gọi H, O lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác, M là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC nhọn thì cùng hướng
B. luôn cùng hướng
C. cùng phương nhưng ngược hướng
D. có cùng giá
- Câu 22 : Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi M, N; P; Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Vecto không cùng phương với vecto nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Gọi O là giao điểm các đường chéo của tứ giác MNPQ, trung điểm các đoạn thẳng AC, BD tương ứng là I, J. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Cho tam giác đều ANC cạnh a, G là trọng tâm tam giác. Khi đó bằng
A. a
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề