Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT ch...
- Câu 1 : Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với
A Kim loại
B chất điện môi
C chất bán dẫn
D chất điện phân
- Câu 2 : Trong một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, đang có dao động điện từ tự do. Chu kì dao động của dòng điện trong mạch là
A
B
C
D
- Câu 3 : Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là
A 4A
B 2,83A
C 2A
D 1,41A
- Câu 4 : Xét hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số: và . Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ A được xác định theo biểu thức
A
B
C
D
- Câu 5 : Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch phụ thuộc vào
A áp suất.
B bản chất của chất khí.
C cách kích thích.
D nhiệt độ.
- Câu 6 : Phát biểu nào sau đây là sai? Cơ năng của dao động điều hoà bằng
A động năng vào thời điểm ban đầu.
B động năng ở vị trí cân bằng.
C tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kì.
D thế năng ở vị trí biên.
- Câu 7 : Cơ thể người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây?
A Tia hồng ngoại.
B Tia X.
C Bức xạ nhìn thấy
D Tia tử ngoại.
- Câu 8 : Trong dao động điều hoà, lực gây ra dao động cho vật luôn
A biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hoà.
B biến thiên cùng tần số và cùng pha với li độ của vật.
C biến thiên cùng tần số và ngược pha với li độ của vật.
D biến thiên cùng tần số và cùng pha với vận tốc của vật.
- Câu 9 : Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là do hiện tượng
A tự cảm
B cộng hưởng điện
C cảm ứng điện từ
D từ hóa
- Câu 10 : Nếu trong một môi trường, ta biết được bước sóng của một ánh sáng đơn sắc có tần số f, thì chiết suất tuyệt đối của môi trường trong suốt đó bằng (c là tốc độ ánh sáng trong chân không)
A
B
C
D
- Câu 11 : Một sóng cơ khi truyền trong môi trường thứ nhất với tốc độ v1 thì có bước sóng l1; còn khi truyền trong môi trường thứ hai với tốc độ v2 thì có bước sóng l2. Khi đó
A
l2 = l1.
B
C v2 = v1.
D
- Câu 12 : Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ với chu kì T thì năng lượng điện trường trong tụ điện của mạch sẽ
A biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.
B không đổi theo thời gian.
C biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì
D biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
- Câu 13 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 0,75 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 1,5 m. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,0 mm. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng bằng
A 0,50 μm
B 0,75 μm.
C 0,60 μm
D 0,45 μm.
- Câu 14 : Đặt vào hai đầu cuộn cảm một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) (V). Cảm kháng của cuộn cảm là
A 200 Ω
B 100 Ω.
C 50 Ω.
D 25 Ω.
- Câu 15 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 8cos(6πt)(cm), tần số dao động của vật là
A 3 Hz
B 4 Hz
C 6π Hz
D 0,5 Hz.
- Câu 16 : Tại điểm O trên mặt nước, có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng tạo sóng tròn lan rộng ra xung quanh với chu kì là 1,5s. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 3cm. Vận tốc truyền sóng là
A 4,5 cm/s.
B 0,5 cm/s
C 4 cm/s.
D 2 cm/s.
- Câu 17 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(10πt) (cm), biên độ dao động của vật là
A 5 cm
B 10 cm
C 31,4cm
D 6,28cm
- Câu 18 : Một con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với phương trình của li độ dài s = 2cos7t (cm), t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng
A 0,95
B 1,01
C 1,05
D 1,08
- Câu 19 : Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s;tốcđộ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích của êlectron e = 1,6.10–19 C.Giới hạn quang điện của kim loại natri là l0 = 0,5 mm. Tính công thoát êlectron của natri ra đơn vị eV.
A 2,48 eV
B 4,97 eV.
C 3,2 eV.
D 1,6 eV.
- Câu 20 : Một tụ điện có F mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ điện có giá trị là
A 7 A
B 6A
C 4 A
D 5A
- Câu 21 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ. Biết năng lượng dao động toàn phần là 36.10–6 J, điện dung của tụ điện là 2,5 mF. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì năng lượng tập trung tại cuộn cảm bằng
A 24,47 J.
B 24,75 mJ.
C 24,75 J.
D 24,75 nJ.
- Câu 22 : Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng 1kg gắn với một lò xo có độ cứng k =1600N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A 4 cm
B 6 cm
C 3 cm
D 5 cm
- Câu 23 : Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính đặt trong không khí có góc chiết quang A = 40 dưới góc tới hẹp. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng góc quang phổ của tia sáng đó sau khi ló khỏi lăng kính là
A 0,0150
B 0,24 rad
C 0,240
D 0,015 rad.
- Câu 24 : Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích của êlectron e = 1,6.10–19 C.Để ion hoá nguyên tử hiđrô, người ta cần một năng lượng là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ có thể có được trong quang phổ hiđrô là
A 112 nm.
B 91 nm
C 0,91 m.
D 0,071 m
- Câu 25 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng lần và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch ban đầu gần giá trị nào nhất sau đây?
A 0,707
B 0,447.
C 0,577
D 0,866.
- Câu 26 : Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 40 Hz. Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 20 cm luôn dao động cùng pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 3 m/s đến 5 m/s. Tốc độ đó là
A 3,5 m/s.
B 4 m/s.
C 5 m/s.
D 3,2 m/s.
- Câu 27 : Điện năng ở một trạm phát điện khi được truyền đi dưới điện áp 20 kV (ở đầu đường dây tải) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 80%. Công suất điện truyền đi không đổi. Khi tăng điện áp ở đầu đường dây tải điện đến 50 kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là
A 94,2%.
B 98,6%.
C 96,8%.
D 92,4%.
- Câu 28 : Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động (cm) và x2 = A2cos(ωt – π) (cm), phương trình dao động tổng hợp là x = 4cos(ωt + φ). Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị là
A
B
C
D
- Câu 29 : Cho g = 10 m/s2. Ở vị trí cân bằng của một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo dãn 10 cm. Khi con lắc dao động điều hoà, khoảng thời gian vật nặng đi từ lúc lò xo có chiều dài cực đại đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ hai là
A 0,12ps.
B 0,15ps.
C 0,24ps.
D 0,30ps.
- Câu 30 : Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S2, cách nhau một khoảng 13 cm, đều dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình: u = acos(50pt) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,2 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Khoảng cách ngắn nhất từ nguồn S1 đến điểm M nằm trên đường trung trực của S1S2 mà phần tử nước tại M dao động ngược pha với các nguồn là
A 66 mm.
B 68 mm.
C 72 mm.
D 70 mm.
- Câu 31 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 100g dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn là
A 15s
B 55s
C 75s
D 25s
- Câu 32 : Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có suất điện động , điện trở trong r = 2 W. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định thì ngắt cuộn cảm khỏi nguồn rồi nối nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại trên một bản tụ là 4.10–6 C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng điện trường cực đại đến khi năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường là s. Giá trị của là
A 6V
B 4 V
C 8 V
D 2 V
- Câu 33 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được.Khi tần số điện áp là f thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Khi tần số điện áp là 2f thì hệ số công suất của đoạn mạch là . Mối quan hệ giữa cảm kháng, dung kháng và điện trở thuần của đoạn mạch khi tần số bằng 2f là
A
B
C
D
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất