Đề thi online - Phương trình bậc nhất và cách giải...
- Câu 1 : Hãy chọn câu đúng, phương trình \({\rm{ax}} + b = 0\) là
A phương trình bậc nhất
B phương trình bậc nhất nếu \(a \ne 0\)
C phương trình bậc hai
D phương trình bậc hai nếu \(a \ne 0\)
- Câu 2 : Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất một ẩn
A \(\frac{1}{2}x - 3 = 1\)
B \(11 - 3x = 3\)
C \(5x + \frac{2}{3} = 0\)
D \(3x - 2y = 0\)
- Câu 3 : Phương trình \(2x - 1 = 14 - 3x\) có nghiệm là
A \(x = 15\)
B \(x = 13\)
C \(x = - 15\)
D \(x = 3\)
- Câu 4 : Phương trình \(12x + 1 = x - 13x\) có nghiệm là:
A vô số nghiệm
B \(x = - \frac{1}{{24}}\)
C vô nghiệm
D \(x = \frac{1}{{24}}\)
- Câu 5 : Cho biết \(2x - 2 = 0\) . Tính giá trị của \(5{x^2} - 1\).
A \(0\)
B \(1\)
C \(4\)
D \(7\)
- Câu 6 : Tính \(\left( {3{x^2} - 1} \right)\left( {x - 4} \right)\) biết \(\frac{1}{2}x + 15 = 17\)
A \(0\)
B \(10\)
C \(47\)
D \( - 3\)
- Câu 7 : Giải các phương trình sau:\({\rm{a)}}\left| {3x + 6} \right| - 3 = 3\) \({\rm{b)}}2\left( {x - 3} \right) + 5x\left( {x - 1} \right) = 5{x^2}\)
A a) \(S = \left\{ { - 4;0} \right\}\).
b) \(S = \left\{ { - 2} \right\}\).
B a) \(S = \left\{ { 4;0} \right\}\).
b) \(S = \left\{ { 2} \right\}\).
C a) \(S = \left\{ { - 4;1} \right\}\).
b) \(S = \left\{ { -2.5} \right\}\).
D a) \(S = \left\{ { - 4.5;0} \right\}\).
b) \(S = \left\{ { - 3} \right\}\).
- Câu 8 : Cho \(A = \frac{{4x + 3}}{5} - \frac{{6x - 2}}{7}\) và \(B = \frac{{5x + 4}}{3} + 3\). Tìm giá trị của \(x\) để \(A = B\).
- Câu 9 : 1) Chứng tỏ rằng các phương trình sau vô nghiệma) \(7\left( {x - 1} \right) = 13 + 7x\) b) \(8\left( {5 + 1,5x} \right) = 12x\)2) Chứng minh rằng phương trình sau có vô số nghiệm: \({\left( {x + 2} \right)^2} = {x^2} + 2x + 2\left( {x + 2} \right)\)
- Câu 10 : Cho phương trình: \(\left( {{m^2} - 3m + 2} \right)x = m - 2\) , với \(m\) là tham số.Giải và biện luận phương trình theo tham số \(m\).
- Câu 11 : Giải phương trình \(\frac{{x + a}}{{b + c}} + \frac{{x + b}}{{a + c}} + \frac{{x + c}}{{a + b}} = - 3\).
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức