lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ - Đề 1
- Câu 1 : Đốt cháy hợp chất hữu cơ X bằng oxi không khí thu được hỗn hợp khí hơi gồm CO2; H2O; N2. Chứng tỏ phân tử X
A chắc chắn có C, H, O, N
B chắc chắn có C, H có thể có O, N
C chỉ có C, H
D chắc chắn phải có C, H, N
- Câu 2 : Hợp chất hữu cơ A có CTĐGN là CH2O. Biết phân tử khối của hợp chất bằng 180 g/ mol. Công thức phân tử của A là
A C6H10O5.
B C6H12O6.
C C6H12O.
D C5H10O5.
- Câu 3 : hiđro cacbon A có CTĐGN CH2. Biết A nặng gấp 2 lần phân tử nitơ. CTPT của A là:
A C2H4
B C3H6
C C4H8
D C4H10
- Câu 4 : Chất hữu cơ X có CTĐGN là CH2O. Biết trong X có chứa 2 nguyên tử O. Công thức phân tử của A là:
A CH2O
B C3H6O3
C C2H4O2
D C4H8O4
- Câu 5 : Hợp chất X có %C = 52,17%; %H = 13,04%; còn lại là oxi. Công thức đơn giản nhất của X là
A CH3O.
B CH2O.
C C2H6O.
D C2H6O2.
- Câu 6 : Hợp chất X có %C = 55,81% ; %H = 6,98% ; còn lại là oxi. Công thức đơn giản nhất của X là:
A C2H3O
B CH2O
C C2HO
D C2H3O2
- Câu 7 : Chất hữu cơ A có phân tử khối bằng 16 g/mol. Trong A chỉ chứa C và H với %C = 75%. Công thức phân tử của A là:
A CH2
B CH4
C C2H2
D C2H4
- Câu 8 : Phân tích một chất X thấy %C = 70,94%; %H = 6,4%; %N= 6,9%, còn lại là oxi. Công thức đơn giản nhất của X là:
A C12H13O2N
B C12H12O2N
C C12H13ON
D C12H13ON2
- Câu 9 : Một hợp chất A chứa 54,8 % C; 4,8% H; 9,3% N còn lại là oxi. Cho biết phân tử khối của nó là 153. CTPT của hợp chất là
A C7H7O3N.
B C7H8O3N.
C C6H6O3N.
D C7H7O3N2.
- Câu 10 : Chất hữu cơ A có %C = 49,31% ; %H = 9,58%; %N= 19,18% và d A/kk = 2,517. Chất A có CTPT là
A C3H5ON.
B C2H7ON.
C C3H7ON.
D C3H6ON.
- Câu 11 : Phân tích 1 hợp chất hữu cơ thấy cứ 9 phần khối lượng cacbon thì có 1 phần khối lượng H và 8 phần khối lượng oxi. Thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố có trong hỗn hợp là:
A %C = 50%; %H = 5,6%; %O = 44%
B %C = 50%; %H = 44,4%; %O = 5,6%
C %C = 9%; %H = 1%; %O = 8%
D %C = 50%; %H = 5,6%; %O = 44,4%
- Câu 12 : Phân tích một hợp chất hữu cơ X thấy phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là: 34,4%; 7,17%; 22,94%; 10,03% còn lại là Cl. Biết CTĐGN trùng với CTPT của chất. CTPT của chất X là:
A C4H8O2NCl
B C3H10O2NCl
C C4H10O2NCl
D C4H10ONCl
- Câu 13 : Dẫn xuất halogen X chứa C, H, Cl. Biết trong X %C = 37,21%; %H = 7,75% còn lại là Cl. Biết phân tử khối của X = 64,5 g/mol. CTPT của X là:
A C2H5Cl
B C2H7Cl
C C3H7Cl
D CH5Cl
- Câu 14 : Xác định CTPT của một chất A có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố như sau : mC: mH : mN: mS = 3 : 1 : 7 : 8 . Biết trong phân từ A có 1 nguyên tử S. Công thức phân tử của A là:
A CH4NS
B CH3N2S
C CH4N2S
D C2H4N2S
- Câu 15 : Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anetol- một chất thơm được dùng sản xuất kẹo cao su. Anetol có khối lượng mol phân tử bằng 148 g/mol. Phân tích nguyên tố cho thấy, anetol có %C = 81,08%; % H = 8,1%, còn lại là oxi. CTPT của enatol là:
A C10H12O
B C10H11O
C C5H6O
D C20H22O2
- Câu 16 : Hợp chất hữu cơ X có %C = 41,38%; %O = 55,17% còn lại là hiđro. Biết trong phân tử X chứa 2 nguyên tử oxi. CTPT của X là
A C2H2O2.
B CHO.
C CH2O2.
D C2H2O.
- Câu 17 : Từ ơgenol (trong tinh dầu hương nhu) điều chế được metylơgenol (M = 178 g/mol) là chất dẫn dụ côn trùng. Kết quả phân tích nguyên tố của metylơgenol cho thấy: %C = 74,16% ; %H = 7,86%, còn lại là oxi. Tổng số liên kết trong phân tử metylơgenol là: (Công thức tính số liên kết của hợp chất CxHyOz là: số liên kết pi = ( 2x+2 – y)/2).
A 5
B 6
C 4
D 3
- Câu 18 : Một hợp chất hữu cơ gồm C, H, O trong đó C chiếm 62,07% về khối lượng. Công thức phân tử của hợp chất đó có thể là:
A CH2O
B C2H4O
C C3H6O
D C4H8O
- Câu 19 : Muối A có thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố C, H, O, Na lần lượt là: 29,268%; 3,658%; 39,024% còn lại là Na. Biết trong A có tổng số nguyên tử của các nguyên tố nhỏ hơn 10. CTPT của A là
A C2H3O2Na.
B C4H6O2Na.
C CH3O2Na.
D C3H4O2Na.
- Câu 20 : Một hợp chất hữu cơ gồm C, H, O; trong đó cacbon chiếm 61,22% về khối lượng. Công thức phân tử của hợp chất có thể là
A C4H10O.
B C3H6O2.
C C2H2O3.
D C5H6O2.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein