300 Bài tập Polime và vật liệu polime cơ bản, nâng...
- Câu 1 : Có bốn dung dịch đựng riêng biệt trong bốn ống nghiệm không dán nhãn: K2CO3, FeCl2, NaCl, CrCl3. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch Ba(OH)2 thì nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch trên?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 2 : Để phát hiện rượu (ancol etylic) trong hơi thở của các tài xế một cách nhanh và chính xác, cảnh sát dùng một dụng cụ phân tích có chứa bột X là oxit của crom và có màu đỏ thẫm. Khi X gặp hơi rượu sẽ bị khử thành hợp chất Y có màu lục thẫm. Công thức hóa học của X là Y lần lượt là
A. và CrO
B. và Cr2O3
C. và CrO
D. và
- Câu 3 : Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau:
A. Z là dung dịch NH4NO3
B. Y là dung dịch NaHCO3
C. X là dung dịch NaNO3.
D. T là dung dịch (NH4)2CO3
- Câu 4 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch muối clorua riêng biệt của các cation: X2+, Y3+, Z3+, T2+. Kết quả ghi được ở bảng sau:
A. Ba2+, Cr3+, Fe2+, Mg2+.
B. Ba2+, Fe3+, Al3+, Cu2+.
C. Ca2+, Au3+, Al3+, Zn2+.
D. Mg2+, Fe3+, Cr3+,Cu2+.
- Câu 5 : Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
A. , , , HCl,
B. NHp, , , HCl,
C., , , HCl,
D. , HCl, , ,
- Câu 6 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Cho hỗn hợp X dạng bột gồm Fe, Ag và Cu vào lượng dư dung dịch chứa một muối nitrat Y, khuấy kỹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và rắn T chỉ chứa Ag có khối lượng đúng bằng lượng Ag có trong X. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Muối Y là Cu(NO3)2.
B. Dung dịch Z gồm Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.
C. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Z, thu được kết tủa.
D. Dung dịch Z gồm Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và AgNO3
- Câu 8 : Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau:
A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3.
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.
C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.
D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7.
- Câu 9 : Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: có thể dùng dung dịch
A. HCl
B. .
C. .
D. NaOH.
- Câu 10 : Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phânA. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 12 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
A. CuO (rắn) + CO (khí) → Cu +
B.
C.
D.
- Câu 13 : Nhúng đũa thủy tinh thứ nhất vào dung dịch HCl đặc, đũa thủy tinh thứ 2 vào lọ đựng dung dịch chất X. Lấy hai đũa ra để gần nhau, thấy hiện tượng khói trắng. Chất X là chất nào trong các chất sau?
A. N
B.NaOH
C. NaN
D. AgN
- Câu 14 : Phi kim X tác dụng với kim loạ M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được
A. Al và AgCl
B. Fe và AgCl
C. Cu và AgBr
D. Fe và AgF
- Câu 15 : Dung dịch chứa muối X không làm quỳ hóa đỏ, dung dịch chứa muối Y làm quỳ hóa đỏ. Trộn 2 dung dịch trên với nhau thấy sản phẩm có kết tủa và có khí bay ra. Vậy X, Y lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3, cách 4) như các hình vẽ dưới đây:
A. Cách 1
B. Cách 2
C. Cách 3
D. Cách 4
- Câu 17 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Tong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hoá học nào sau đây?
A. 2Al + 2NaOH +2 2NaAl + 3
B.
C.
D.
- Câu 19 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Công thức của Y là
A. NaOH
B.
C.
D.
- Câu 20 : Cho sơ đồ phản ứng sau
A. Fe
B. Al
C. Mg
D. Cu
- Câu 21 : Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất:
B. T là dung dịch .
C. Y là dung dịch
D. Z là dung dịch
- Câu 22 : Các kim loại X, Y và Z đều không tan trong nước ở điều kiện thường, X và Y đều tan trong dung dịch HCl nhưng chỉ có Y tan trong dung dịch NaOH. Z không tan trong dung dịch HCl nhưng tan trong dung dịch loãng, đun nóng. Các kim loại X, Y và Z tương ứng là
A. Fe, Al và Cu
B. Mg , Fe và Ag
C. Na, Al và Ag
D. Mg,Al và Au
- Câu 23 : Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch
A. NaCl và KOH.
B. .
C. .
D. và NaCl.
- Câu 24 : Cho 4 lọ đựng dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3; NaHCO3; NaNO3; NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau
A. X là dung dịch .
B. Y là dung dịch .
C. T là dung dịch
D. Z là dung dịch
- Câu 25 : Cho thí nghiệm mô tả như hình vẽ
A..
B.
C. .
D. .
- Câu 26 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch muối clorua riêng biệt của các cation: X2+, Y3+, Z3+, T2+ . Kết quả ghi được ở bảng sau:
A. , , , .
B. , , ,
C., , , .
D. , , ,.
- Câu 27 : Cho hình vẽ điều chế khí Y từ chất rắn X. Phương trình phản ứng nào sau đây là đúng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Cho 4 dung dịch: HCl, AgNO3, NaNO3, NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để nhân biết được các dung dịch trên ?
A. Quỳ tím.
B. Phenolphatelein.
C. dd NaOH.
D. dd H2SO4.
- Câu 29 : cho các chất : , , , , , axit glutamic, , . Số chất lưỡng tính là
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 30 : Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Cho X, Y, Z, T, E là các chất khác nhau trong số 5 chất : NH3, H2S, SO2 , HF, CH3NH2
A. Y là HF
B. Z là
C. T là
D. X là
- Câu 32 : Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?
A. .
B. NaOH.
C. .
D. Cu.
- Câu 33 : Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X
A. HCl.
B. .
C. NaOH.
D. .
- Câu 34 : Hình vẽ sau đây mô tả quá trình điều chế dung dịch X trong phòng thí nghiệm
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
- Câu 35 : Axit X là hóa chất quan trọng bậc nhất trong nhiều ngành sản xuất như phân bón, luyện kim, chất dẻo, acqui, chất tẩy rửa... Ngoài ra trong phòng thí nghiệm , axit X được dùng làm chất hút ẩm. Axit X là :
A. HCl
B.
C.
D.
- Câu 36 : Cho các chất : ; ; NaHS ; ;
4 ) 2 C ; . Số chất trong dãy là chất có tính lưỡng tính là :O 3 A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 37 : A là chất bột màu lục thẫm không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu chảy A với NaOH trong không khí thu được chất B có màu vàng dễ tan trong nước. Chất B trong môi trường axit chuyển thành chất C có màu da cam. Chất C bị lưu huỳnh khử thành chất A. Chất C oxi hóa HCl thành khí D. Chọn phát biểu sai:
A. A là
B. B là
C. C là
D. D là khí
- Câu 38 : Cho ba dung dịch X, Y, Z thỏa mản các tính chất sau:
A. , , .
B. , ,
C. , , .
D. ,, HCl
- Câu 39 : Trong phòng thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình vẽ:
A. , , ,
B. , CO, , .
C. , , , .
D. , , , .
- Câu 40 : Mô hình thí nghiệm sau có thể được dùng để điều chế khí nào :
B. CH4
C. NH3
D. NO
- Câu 41 : Hợp chất X có các tính chất:
A. FeCl3
B. BaCl2
C. CuSO4
D. AlCl3
- Câu 42 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch muối clorua riêng biệt của các cation: X2+, Y3+, Z3+, T2+ . Kết quả ghi được ở bảng sau:
A. Ba2+ , Cr3+, Fe2+, Mg2+.
B. Ba2+, Fe3+ , Al3+ , Cu2+
C.Ca2+, Au3+, Al3+, Zn2+.
D. Mg2+, Fe3+, Cr3+ ,Cu2+ .
- Câu 43 : Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch NH3.
C. Dung dịch H2SO4.
D. Dung dịch NaCl.
- Câu 44 : Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2,AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là:
A. 5.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
- Câu 45 : Xác định các chất (hoặc hỗn hợp) X và Y tương ứng không thỏa mãn thí nghiệm sau:
A. NaHCO3, CO2.
B. Cu(NO3)2, (NO2, O2).
C. K2MnO4, O2.
D. NH4NO3; N2O.
- Câu 46 : Dung dịch X có màu da cam. Nếu cho thêm vào một lượng KOH, màu đỏ của dung dịch dần dần chuyển sang màu vàng tươi. Nếu thêm vào đó một lượng H2SO4, màu của dung dịch dần dần trở lại màu da cam. Dung dịch X chứa chất có công thức phân tử là
A. K2Cr2O7
B. K2CrO4.
C. KCr2O4.
D. H2CrO4.
- Câu 47 : Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
- Câu 48 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại:
A. MgO và K2O.
B. Fe2O3 và CuO.
C. Na2O và ZnO.
D. Al2O3 và BaO.
- Câu 49 : Mô hình thí nghiệm sau dùng để điều chế chất khí X theo phương pháp đẩy nước. Chất khí nào sau đây là hợp lý với X?
A. SO2
B. O2
C. H2
D. NH3
- Câu 50 : Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. cát.
B. muối ăn.
C. vôi sống.
D. lưu huỳnh.
- Câu 51 : Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, AlCl3, FeCl3, (NH4)2SO4. Dung dịch thuốc thử cần thiết để nhận biết các dung dịch trên là
A. NaHSO4
B. BaCl2.
C. NaOH.
D. Ba(OH)2.
- Câu 52 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3:
A. CO2
B. SO2.
C. H2.
D. Cl2.
- Câu 53 : Có 4 cốc đựng nước cất (dư) với thể tích như nhau được đánh số theo thứ tự từ 1 tới 4. Người ta cho lần lượt vào mỗi cốc một mol các chất sau (NaCl, HCl, H3PO4, H2SO4). Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là :
A. Cốc 4 dẫn điện tốt nhất.
B. Cốc 1 và 2 có nồng độ mol/l các ion như nhau.
C. Cốc 3 dẫn điện tốt hơn cốc 2.
D. Nồng độ % chất tan trong cốc 3 và cốc 4 là như nhau.
- Câu 54 : Trong quá trình điều chế các chất khí sau trong phòng thí nghiệm: H2, Cl2, SO2, HCl, NH3, NO2, O2. Số chất khí có thể thu được bằng phương pháp đẩy nước là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 55 : Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol và phenol?
A. Quì tím
B. Kim loại Na.
C. Kim loại Cu.
D. Nước brom.
- Câu 56 : Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 57 : Cho các muối: (1) NaHCO3, (2) K2HPO4, (3) Na2HPO3, (4) NH4HS, (5) KHSO4. Số muối có thể tác dụng với dung dịch bazơ tương ứng tạo muối trung hòa là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 58 : Quan sát thí nghiệm ở hình vẽ:
A. Al4C3
B. CH3COONa
C. CaO
D. CaC2
- Câu 59 : Để phân biệt khí CO2 và khí SO2, có thể dùng:
A. dung dịch Br2
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch KNO3
D. dung dịch Ca(OH)2
- Câu 60 : Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 61 : Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau:
A. X là dung dịch NaNO3
B. T là dung dịch (NH4)2CO3
C. Y là dung dịch KHCO3
D. Z là dung dịch NH4NO3
- Câu 62 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X khi cho dung dịch axit tác dụng với chất rắn (kim loại hoặc muối). Hình vẽ dưới minh họa phản ứng nào sau đây?
A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
C. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
D. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
- Câu 63 : Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch?
A. NaNO3.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. NaCl
- Câu 64 : Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
A. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
B. H2SO4, NaOH, MgCl2.
C. H2SO4, MgCl2, BaCl2.
D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.
- Câu 65 : Nhiệt phân hoàn toàn một muối X thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho chất rắn Y vào dung dịch HCl dư, thấy chất rắn không tan. Vậy muối X
A. Cu(NO3)2.
B. KNO3.
C. (NH4)2CO3
D. AgNO3.
- Câu 66 : Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân rồi gom lại là
A. muối ăn.
B. vôi sống.
C. lưu huỳnh.
D. cát.
- Câu 67 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
A. CuO (rắn) + CO (khí) Cu + CO2↑
B. NaOH + NH4Cl (rắn) NH3↑ + NaCl + H2O
C. Zn + H2SO4 (loãng) ZnSO4 + H2↑
D. K2SO3 (rắn) + H2SO4 K2SO4 + SO2↑ + H2O
- Câu 68 : Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:
A. Mg(NO3)2 và Na2SO4.
B. NaNO3 và H2SO4.
C. NaHSO4 và NaNO3.
D. Fe(NO3)3 và NaHSO4.
- Câu 69 : Làm thí nghiệm với hình vẽ:
A. có bọt khí.
B. có kết tủa.
C. không có hiện tượng gì.
D. có bọt khí và kết tủa màu vàng.
- Câu 70 : Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím, dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là
A. KNO3 và Na2CO3.
B. Ba(NO3)2 và Na2CO3.
C. Na2SO4 và BaCl2.
D. Ba(NO3)2 và K2SO4.
- Câu 71 : Cho các kim loại sau: Au, Mg, Cu, Ag, Al. Số kim loại tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 3.
B. 4.
C. 1
D. 2
- Câu 72 : Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là
A. KNO3 và Na2CO3
B. Ba(NO3)2 và Na2CO3
C. Ba(NO3)2 và K2SO4
D. Na2SO4 và BaCl2
- Câu 73 : Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. giấy quỳ tím
B. BaCO3
C. Al
D Zn
- Câu 74 : Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt NaCl, NaHSO4, HCl là
A. BaCl2.
B. BaCO3.
C. NH4Cl.
D. (NH4)2CO3.
- Câu 75 : Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là
A. Al và AgCl.
B. Fe và AgF.
C. Cu và AgBr.
D. Fe và AgCl.
- Câu 76 : Các kim loại X, Y, Z đều không tan trong nước ở điều kiện thường. X và Y đều tan trong dung dịch HCl, nhưng chỉ có Y tan trong dung dịch NaOH. Z không tan trong dung dịch HCl nhưng tan trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Các kim loại X, Y và Z tương ứng là
A. Fe, Al và Ag
B. Mg, Al và Au.
C. Ba, Al và Ag
D. Mg, Al và Ni.
- Câu 77 : Cho hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và còn lại chất rắn không tan Z. Muối có trong dung dịch Y là
A. FeSO4 và Fe2(SO4)3.
B. FeSO4 và CuSO4.
C. CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3.
D. H2SO4 dư, FeSO4 và CuSO4.
- Câu 78 : Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ?
A. NaNO3.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. NaCl.
- Câu 79 : Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là
A. AgNO3 và FeCl2.
B. AgNO3 và FeCl3
C. AgNO3 và Fe(NO3)2.
D. Na2CO3 và BaCl2.
- Câu 80 : Cho dãy các chất: Fe, Al(OH)3, ZnO, NaHCO3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
- Câu 81 : Để phân biệt dung dịch NaNO3 với Na2SO4 có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Quỳ tím.
B. Ba(NO3)2
C. BaCO3.
D. Fe
- Câu 82 : Cho các cặp chất: FeSO4 và NaOH; BaCl2 và K2SO4; H2SO4 và HNO3; NaCl và CuSO4; CH3COOH và NaOH; Ca(HCO3)2 và Ca(OH)2. Số cặp chất không cùng tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 83 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Ba(OH)2, Na2CO3, MgCl2.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
C. MgCl2, Na2CO3, AgNO3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3
- Câu 84 : Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2
A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2.
B. HNO3, NaCl, K2SO4.
C. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4.
D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2.
- Câu 85 : Tiến hành phản ứng theo sơ đồ hình vẽ
A. K2O.
B. MgO.
C. CuO.
D. Al2O3.
- Câu 86 : Cho sơ đồ:
A. P2O5, Ca3P2, PH3, H3PO4.
B. CO, CaO, CaCl2, CaOCl2.
C. CaSiO2, CaO, CaCl2. CaOCl2.
D. P, Ca3P2, PH3, H3PO4.
- Câu 87 : Cho các dung dịch loãng sau đây phản ứng với nhau từng đôi một: H2SO4; Ba(OH)2; NaHCO3; NaCl; KHSO4. Số phản ứng xảy ra là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 88 : Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ.
C. Protein là một loại polime thiên nhiên.
D. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử.
- Câu 89 : Cho các polime :polietilen, tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, tinh bột, protein, cao su isopren và cao su buna-N. Số polime có chứa liên kết –CONH– trong phân tử là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 90 : Poli(metyl metacrylat) là loại chất nhiệt dẻo, rất bền, cứng, trong suốt, không bị vỡ vụn khi va chạm và bền với nhiệt, bền với nhiều loại hóa chất (axit, bazơ, nước, ancol, xăng, ....). Trong thực tế, nó được sử dụng để chế tạo kính máy bay, ôtô, xương giả, răng giả, kính bảo hiểm, .... Phát biểu nào dưới đây về poli(metyl metacrylat) là không đúng?
A. thuộc loại polieste.
B. Là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh
C. Tổng hợp được bằng phản ứng trùng hợp
D. Dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas.
- Câu 91 : Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất?
A. Poli (vinyl axetat).
B. Thuỷ tinh hữu cơ.
C. Polistiren.
D. Tơ capron.
- Câu 92 : Nilon-6 là tên gọi của poliamit mà
A. trong phân tử có 6 nguyên tử cacbon.
B. trong một mắt xích có 6 nguyên tử cacbon
C. tổng số nguyên tử trong một mắt xích là 6
D. phân tử có 6 mắt xích liên kết với nhau.
- Câu 93 : Cho các polime: polietilen, tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, tinh bột, protein, cao su isopren và cao su buna-N. Số polime có chứa nitơ trong phân tử là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
- Câu 94 : Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm:
A. ( CH2-CH=CH-CH2 )n
B. ( CH2-CH2-O )n
C. ( CH2-CH2 )n
D. ( HN-CH2-CO )n
- Câu 95 : Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOCH3.
D. CH2=CH-COOH.
- Câu 96 : Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây ?
A. Polivinyl clorua (PVC).
B. Polipropilen.
C. Tinh bột.
D. Polistiren (PS).
- Câu 97 : Polime nào sau đây là polime thiên nhiên ?
A. Amilozơ
B. Nilon-6,6
C. Cao su isopren
D. Cao su buna
- Câu 98 : Cho các loại tơ: tơ axetat, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nilon-6,6. Số tơ thuộc loại tơ tổng hợp là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 99 : Một loại tơ nilon-6,6 có phân tử khối là 362956 đvC. Số mắt xích có trong loại tơ trên là:
A. 166.
B. 1606.
C. 83.
D. 803.
- Câu 100 : Người ta thực hiện phản ứng clo hoá PVC: cứ k mắt xích PVC thì thế được một nguyên tử clo, sau phản ứng thu được sản phẩm hữu cơ Y có hàm lượng clo đạt 66,77% về khối lượng. Giá trị của k là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 101 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang
B. Tơ visco và tơ axetat.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
D. Tơ visco và tơ nilon-6,6
- Câu 102 : Polime nào sau đấy được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng?
A. Poli( etilen terephtalat)
B. Polipropilen
C. Polibutadien
D. Poli ( metyl metacrylat)
- Câu 103 : Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
A. Poli (vinyl clorua) + Cl2 B. Cao su thiên nhiên + HCl
B. Cao su thiên nhiên + HCl
C. Amilozo + H2O
D. Poli(vinyl axetat)
- Câu 104 : Số nguyên tử hidro có trong một mắt xích của nilon-6,6 là:
A. 20.
B 21.
C. 22.
D 23.
- Câu 105 : Tơ được sản xuất từ xenlulozơ?
A. to tằm
B. tơ capron
C. tơ nilon-6,6
D. tơ visco
- Câu 106 : Polime X là chất rắn trong suốt có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thuỷ tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. polietilen.
B. poliacrilonitrin.
C. poli(metyl metacrylat).
D. poli(vinyl clorua).
- Câu 107 : Polime nào sau đây là tơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ?
A. Poli(etylen terephtalat).
B. Poliacrilonitrin.
C. Policaproamit.
D. Poli(butađien-stiren)
- Câu 108 : Tơ nilon–6,6 là sản phẩm trùng ngưng của?
A. etylen glicol và hexametylenđiamin
B. axit ađipic và glixerol
C. axit ađipic và etylen glicol
D. axit ađipic và hexametylenđiamin
- Câu 109 : Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Dãy gồm tất cả các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ.
B. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá.
C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.
D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ.
- Câu 110 : Polime nào sau đây là tơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poliacrilonitrin
B. Poli(hexametylen–ađipamit).
C. Polietilen
D. Polienantamit
- Câu 111 : Đồng trùng hợp butađien với stiren được polime X. Đốt cháy hoàn toàn lượng polime X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 16 : 9. Tỉ lệ giữa số mắt xích butadien và stiren trong polime X là:
A. 1 : 1
B. 1 : 2
C. 3 : 1
D. 2 : 3
- Câu 112 : Vật liệu nào dưới đây thuộc chất dẻo
A. Policaproamit
B. Polibutađien
C. Poli(vinyl xianua)
D. Poli(vinyl clorua).
- Câu 113 : Tơ nilon-6,6 có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt được dùng để dệt vải may mặc, thuộc loại
A. tơ poliamit
B. tơ polieste
C. tơ axetat
D. tơ visco
- Câu 114 : Hai tơ nào sau đây đều là tơ tổng hợp?
A. tơ visco và tơ axetat.
B. tơ nilon-6,6 và bông.
C. tơ tằm và bông.
D. tơ nilon-6,6 và tơ nitron.
- Câu 115 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.
B. Đốt cháy hoàn toàn nilon-6,6 hoặc tơ lapsan trong oxi, đều thu được nitơ đơn chất.
C. Các cacbohiđrat có công thức tổng quát dạng Cn.(H2O)m.
D. Dung dịch glyxin và dung dịch anilin đều không làm đổi màu quì tím.
- Câu 116 : Nhận định nào sau đây là đúng ?
A. Amilopectin và thủy tinh hữu cơ plexiglas đều có mạch polime phân nhánh
B. Trùng ngưng cao su thiên nhiên với lưu huỳnh thu được cao su lưu hóa
C. Trùng hợp CH2=CH–CN thu được polime dùng làm tơ
D. Nilon–6, Nilon–7 và Nilon–6,6 đều là polipeptit
- Câu 117 : Cho sơ đồ sau :
A. CH2=C(CH3)COOCH=CH2
B. CH2=C(CH3)COOCH2CH3
C. CH2=CHCOOCH=CH2
D. CH2=CHCOOCH2CH3
- Câu 118 : Teflon là vật liệu polime siêu bền, chịu nhiệt, chịu axit và kiềm, được dùng để tráng lên bề mặt chảo chống dính, bộ phận chịu mài mòn… nên được mệnh danh là “vua của chất dẻo”. Công thức của teflon là
A.
B.
C.
D.
- Câu 119 : Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là:
A. poli(vinyl clorua).
B. poli(metyl metacrylat).
C. polietilen
D. poliacrilonitrin.
- Câu 120 : Polivinyl clorua(PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng:
A. axit- bazơ.
B. trùng hợp.
C. trao đổi.
D. trùng ngưng.
- Câu 121 : Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là:
A. Tinh bột
B. saccarozơ
C. glicogen
D. Xenlulozơ
- Câu 122 : Cho các câu
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 123 : Cho các tơ sau: tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ nilon-7. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ tổng hợp?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 124 : Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon – 6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. (5), (6), (7)
B. (2), (3), (6).
C. (1), (2), (6).
D. (2), (3), (5), (7).
- Câu 125 : Trong các loại tơ sau: tơ nilon-6,6; tơ tằm; tơ axetat; tơ capron; sợi bông, tơ enang (nilon7); tơ lapsan; tơ visco có
A. 4 tơ tổng hợp, 2 tơ bán tổng hợp, 2 tơ thiên nhiên
B. 3 tơ tổng hợp, 2 tơ bán tổng hợp, 3 tơ thiên nhiên.
C. 3 tơ tổng hợp, 3 tơ bán tổng hợp, 2 tơ thiên nhiên.
D. 4 tơ tổng hợp, 3 tơ bán tổng hợp, 1 tơ thiên nhiên
- Câu 126 : Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.
B. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.
C. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. Các polime dễ bay hơi.
- Câu 127 : Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây?
A. CH3−CH=CH2
B. C2H2
C. CH2=CH−CH=CH2
D. C6H5−CH=CH2
- Câu 128 : Từ chất hữu cơ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol các chất)
A. 222.
B. 202.
C. 204.
D. 194.
- Câu 129 : Monome nào dưới đây đã dùng để tạo ra polime sau:
A. metyl acrylat
B. metyl axetat
C. etyl acrylat
D. etyl axetat
- Câu 130 : Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Thành phần polime đều chứa các nguyên tố C, H, O, N.
B. Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR (R gốc hiđrocacbon) thu được este.
C. Hai hợp chất hữu cơ có cùng khối lượng phân tử là đông phân của nhau.
D. Các polipeptit là chất rắn ở điều kiện thường, rất ít tan trong nước.
- Câu 131 : Loại tơ không phải tơ tổng hợp là
A. tơ capron.
B. tơ clorin.
C. tơ polieste.
D. tơ axetat.
- Câu 132 : Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp.
A. Axit e-aminocaproic.
B. Metyl metacrylat.
C. Buta-1,3-đien.
D. Caprolactam.
- Câu 133 : Cho các polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ và poli (vinyl clorua). Số polime thiên nhiên là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
- Câu 134 : Thủy tinh hữu cơ Plexiglas là một chất dẻo, cứng, trong suốt, bền với nhiệt, với nước, axit, bazơ nhưng bị hòa tan trong benzen, ete. Thủy tinh hữu cơ được dùng để làm kính máy bay, ô tô, kính bảo hiểm, đồ dùng gia đình... Thủy tinh hữu cơ có thành phần hóa học chính là polime nào sau đây?
A. Poli (phenol fomandehit).
B. Poli (vinyl axetat).
C. Poli (vinyl clorua).
D. Poli (metyl metacrylat).
- Câu 135 : Tơ visco không thuộc loại
A. tơ nhân tạo.
B. tơ bán tổng hợp.
C. tơ hóa học.
D. tơ tổng hợp
- Câu 136 : Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Tiến hành thí nghiệm: Nhỏ vài giọt nước clo vào dung dịch chứa Natri iotua, sau đó cho polime X tác dụng với dung dịch thu được thấy tạo màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozo.
D. glicogen.
- Câu 137 : Polime của loại vật liệu nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Cao su buna
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco.
D. Nhựa PVC.
- Câu 138 : Trong các polime sau: xenlulozơ, nhựa phenol-fomanđehit, xenlulozơ nitrat, mủ sao su. Polime tổng hợp là:
A. xenlulozơ.
B. cao su.
C. xenlulozơ nitrat.
D. nhựa phenol-fomanđehit.
- Câu 139 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ AxetAt, tơ cApron, tơ enAng, tơ nilon-6,6 thì tơ nhân tạo là
A. tơ capron và tơ nilon-6,6
B. tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. tơ visco và tơ Axetat
D. tơ tằm và tơ enang.
- Câu 140 : Khối lượng của một đoạn mạch tơ capron là 17176u và của một đoạnmạch caosu buna-S là 19592u. Số mắt xích trong đoạn mạch tơ capron và đoạn mạch cao su buna-S lần lượt là
A. 152 và 124.
B. 76 và 227.
C. 113 và 158.
D. 215 và 214.
- Câu 141 : mạch phân nhánh là
A. Amilopectin.
B. PVC.
C. Xenlulozơ.
D. Xenlulozơ và amilopectin.
- Câu 142 : Nilon-6,6 là một loại tơ
A. axetat.
B. poliamit.
C. polieste
D. visco.
- Câu 143 : Trong số các loại tơ sau: [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n (1); [-NH-(CH2)5-CO-]n (2); [C6H7O2(OCO-CH3)3]n (3). Tơ thuộc loại poliamit là
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3).
C. (1), (2).
D. (1), (3).
- Câu 144 : Polime nào có cấu tạo mạng không gian:
A. Polietilen.
B. Poliisopren.
C. Cao su buna-S.
D. Cao su lưu hóa
- Câu 145 : Dãy gồm các chất dùng để tổng hợp cao su buna-S là
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
C. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3CH=CH2
- Câu 146 : Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon–6,6 là 55.370 đvc. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon–6,6 là:
A. 285
B. 245
C. 205
D. 165
- Câu 147 : Cho các polime sau: tơ nilon–6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco; tơ nitron, cao su bunA. Trong đó số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
- Câu 148 : Trong số các polime sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) len; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) tơ nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. (1), (2), (6).
B. (2), (3), (7).
C. (2), (3), (5).
D. (2), (5), (7)
- Câu 149 : Trong số các polime nào cho dưới đây polime nào không phải là polime tổng hợp.
A. Tơ capron.
B. Tơ xenlulozơ axetat.
C. Polistiren.
D. Poli(vinyl clorua).
- Câu 150 : Trùng hợp 1,5 tấn etilen thu được m tấn polietilen với hiệu suất phản ứng 80%. Giá trị của m là
A. 1,5.
B. 0,96.
C. 1,2.
D. 1,875.
- Câu 151 : Cho các tơ sau: tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6; tơ enang hay tơ nilon-7, tơ lapsan hay poli(etylen-terephtalat). Số tơ thuộc loại tơ poliamit là:
A. 1.
B. 3
C. 4.
D. 2.
- Câu 152 : Ở một loại polietilen có phân tử khối là 420000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen đó là
A. 15290.
B. 17886.
C. 12300.
D. 15000.
- Câu 153 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime thuộc loại chất dẻo?
A. PVC, poli stiren, PE, PVA.
B. Polibutađien, nilon -6,6, PVA, xenlulozơ.
C. PE, polibutađien, PVC, PVA.
D. PVC, polibutađien, nilon-6, nhựa bakelit.
- Câu 154 : Trong các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon–6,6. Số tơ tổng hợp là:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
- Câu 155 : Polime nào sau đây có tên gọi “tơ nitron” hay “tơ olon” được dùng dệt may quần áo ấm?
A. Polimetacrylat.
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Poli(phenol-fomanđehit).
- Câu 156 : Cho các sản phẩm: (a) tơ visco, (b) tơ xenlulozơ axetat, (c) nilon-6,6, (d) tơ nitron, (e) tơ tằm, (g) cao su buna, (h) len, (i) thuốc súng không khói. Số tơ tổng hợp và bán tổng hợp lần lượt là:
A. 3 và 4.
B. 2 và 1.
C. 3 và 5.
D. 2 và 2.
- Câu 157 : Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là:
A. Amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat).
B. Tơ capron và teflon.
C. Polistiren, amilozơ, amilopectin,tơ capron, poli(metyl metacrylat).
D. Amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat).
- Câu 158 : Cho các polime sau: tơ nilon-6,6 (a); poli(phenol-fomanđehit) (b); tơ nitron (c); teflon (d); poli(metyl metacrylat) (e); tơ nilon-7 (f). Dãy gồm các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. (b), (c), (d).
B. (a), (b), (f).
C. (b), (c), (e).
D. (c), (d), (e).
- Câu 159 : Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, nhựa novolac, cao su lưu hóa, tơ nilon-7. Số chất có cấu tạo mạch thẳng là:
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
- Câu 160 : Polime có công thức -(-CH2-CH(CH3)-)n- được điều chế bằng cách trùng hợp chất nào sau đây?
A. Etilen.
B. Buta-l,3-đien.
C. Propilen.
D. Stiren.
- Câu 161 : Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng hợp.
B. thủy phân.
C. xà phòng hóa.
D. trùng ngưng
- Câu 162 : Trùng hợp 1,0 tấn etilen với hiệu suất 80% thì khối lượng polietilen (PE) thu được là
A. 1600 kg.
B. 800 kg.
C. 600 kg.
D. 1250 kg.
- Câu 163 : Tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. tơ tằm.
B. sợi bông.
C. tơ nilon -6,6.
D. tơ capron.
- Câu 164 : Một polime X được xác định có phân tử khối là 78125u với hệ số trùng hợp để tạo polime này là 1250. X là
A. polipropilen.
B. polietilen.
C. poli (vinyl clorua)
D. teflon.
- Câu 165 : Dung dịch chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
B. Buta-1,3 - đien.
C. Metyl metacrylat.
D. Axit amino axetic.
- Câu 166 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, tơ nilon - 6,6. Những tơ thuộc loại polime nhân tạo là:
A. tơ nilon -6,6 và tơ capron.
B. tơ visco và tơ axetat.
C. tơ tằm và tơ enang.
D. tơ visco và tơ nilon -6,6.
- Câu 167 : Polime nào sau đây được dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ?
A. Poli (metyl metacrylat).
B. Poliacrilonitrin.
C. Polistiren
D. Poli (etylen terephtalat).
- Câu 168 : Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli (vinyl axetat).
B. Polietilen.
C. Poli acrilonitrin.
D. Poli (vinyl clorua).
- Câu 169 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?
A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.
B. Polipropilen, polibutađien, nilon-7, nilon-6,6.
C. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên.
D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.
- Câu 170 : Cho các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) tơ nilon-6; (4) tơ visco; (5) tơ nilon-6,6; (6) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. (2), (3), (5).
B. (1), (2), (6)
C. (2), (4), (6).
D. (2), (4), (5).
- Câu 171 : Khối lượng của một đoạn mạch polibutađien là 8370 đvC và của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27120 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch polibutađien và đoạn mạch tơ nilon-6,6 lần lượt là
A. 155 và 120
B. 113 và 152.
C. 113 và 114.
D. 155 và 121
- Câu 172 : Nhựa PP (polipropilen) được tổng hợp từ
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH-CN.
C. CH3-CH=CH2
D.C6H5OH và HCHO.
- Câu 173 : Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin.
B. Polietilen
C. Amilozo
D. Poli (vinyl clorua).
- Câu 174 : Nilon-6,6 thuộc loại tơ
A. axetat.
B. bán tổng hợp.
C. poliamit.
D. thiên nhiên.
- Câu 175 : Polime nào sau đây có thành phần hóa học gồm các nguyên tố C, H và O?
A. Poli (vinyl clorua)
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli (metyl metacrylat).
D. Polietilen.
- Câu 176 : Dãy nào sau đây đều thuộc loại polime tổng hợp?
A. Tơ capron, tơ nitron, cao su buna
B. Polistiren, tơ tằm, tơ nilon-6,6.
C. Tơ xenlulozo axetat, cao su buna-S, tơ nilon-6.
D. Tơ visco, tơ olon, tơ nilon-7
- Câu 177 : Polime X tạo thành từ sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp stiren và buta-1,3-đien. X là
A. polistiren.
B. polibutađien
C. cao su buna-N.
D. cao su buna-S.
- Câu 178 : Trong các polime sau: polietilen; poli(vinyl clorua); nilon -6,6; tơ nitron; cao su buna-S; poli (phenol-fomanđehit); tơ visco; poli (metyl metacrylat). Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 5.
B. 4.
C. 6
D. 3.
- Câu 179 : Tên gọi của polime có công thức –(–CH2–CH2–)n– là
A. poli(metyl metacrylat).
B. poli(vinyl clorua).
C. polietilen
D. polistiren.
- Câu 180 : Công ty The Goodyear Tire & Rubber là một trong những công ty lốp xe lớn nhất thế giới khởi lập năm 1898. Năm 1971, lốp Goodyear trở thành bánh xe đầu tiên lăn trên Mặt Trăng...Tên công ty được đặt theo tên của nhà tiên phong Charles Goodyear, người khám phá ra phương pháp kết hợp giữa nguyên tố S (lưu huỳnh) với cao su để tạo ra một loại cao su có cấu trúc dạng mạch không gian, làm tăng cao tính bền cơ học, khả năng chịu được sự ma sát, va chạm. Loại cao su này có tên là
A. cao su buna-S.
B. cao su buna-N.
C. cao su buna.
D. cao su lưu hóa.
- Câu 181 : Poli vinyl clorua (PVC) là thành phần chính của chất dẻo được dùng để chế tạo ống nước. Chất nào sau đây được trùng hợp tạo thành PVC?
A. C6H5CH=CH2
B. CH2=CH–CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)COOCH3.
D. CH2=CHCl.
- Câu 182 : Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây không có nguyên tố Nitơ?
A. Tơ nilon-7.
B. Tơ nilon-6
C. Cao su buna.
D. Tơ nilon-6,6.
- Câu 183 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
A. teflon
B. tơ nilon-6,6.
C. thủy tinh hữu cơ.
D. poli(vinyl clorua).
- Câu 184 : Chất nào sau đây có cấu trúc mạch polime phân nhánh?
A. Amilopectin
B. Poli isopren
C. Poli (metyl metacrylat).
D. Poli (vinyl clorua).
- Câu 185 : Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C,H,N có phân tử ?
B. Poli(vinyl axetat).
C. Poli(ure - fomanđehit)
D. Poliacrilonitrin
- Câu 186 : Có các chất sau: protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac; nilon-7; tơ capron; tơ lapsan; tơ nilon-6,6. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH–CO–?
A. 4
B. 3.
C. 6
D. 5
- Câu 187 : Chất nào trong số các polime dưới đây là polime tổng hợp?
A. Xenlulozo
B. Cao su lưu hóa
C. Xenlulozo nitrat
D. Nhựa phenol fomandehit
- Câu 188 : Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, nhựa novolac, cao su lưu hóa, tơ nilon-7. Số chất có cấu tạo mạch không phân nhánh là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 189 : Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. glicogen
- Câu 190 : Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là
A. H2N-[CH2]5-COOH
B. CH2=C(CH3)COOCH3
C. CH2=CH-CN.
D. CH2=CH-Cl.
- Câu 191 : Muốn tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng là bao nhiêu ? Biết hiệu suất quá trình este hoá và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%.
A. 215 kg và 80 kg.
B. 171 kg và 82 kg.
C. 65 kg và 40 kg.
D. 175 kg và 70 kg.
- Câu 192 : Loại tơ không phải tơ tổng hợp là
A. tơ capron.
B. tơ clorin.
C. tơ polieste.
D. tơ axetat
- Câu 193 : Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp.
A. Axit e-aminocaproic.
B. Metyl metacrylat.
C. Buta-1,3-đien.
D. Caprolactam
- Câu 194 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli (etylen terephtalat)
B. Poli acrilonnitrin
C. PoliStiren
D. Poli (metyl metacrylat)
- Câu 195 : Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua)
B. Poliacrilonitrin
C. Poli(vinyl axetat)
D. Polietilen
- Câu 196 : Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Amilozơ
B. Nilon-6,6
C. Cao su isopren
D. Cao su buna
- Câu 197 : Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopetin
B. Xenlulozơ.
C. Cao su isopren.
D. PVC.
- Câu 198 : Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC,. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 121 và 114
B. 121 và 152
C. 113 và 152.
D. 113 và 114
- Câu 199 : Trong những năm 30 của thế kỷ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu "mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa”. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, … Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đôla mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là
A. (-CH2-CH=CH-CH2-)n
B. (-NH-[CH2]6-CO-)n
C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n
D. (-NH-[CH2]5-CO-)n.
- Câu 200 : Một đoạn mạch PVC có 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch đó là
A. 12500 đvC.
B. 62500 đvC
C. 25000đvC
D. 62550 đvC
- Câu 201 : Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là
A. 0,80.
B. 1,25
C. 1,80.
D. 2,00
- Câu 202 : Thực hiện phản ứng chuyển hóa PVC thành tơ clorin bằng cách cho Cl2 tác dụng với PVC. Trong tơ clorin, clo chiếm 66,77% về khối lượng. Số mắt xích trung bình của PVC đã phản ứng với 1 phân tử clo là
A. 2
B. 3
C. 4.
D. 1
- Câu 203 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polistiren
B. Teflon
C. Poli(hexametylen-ađipamit).
D. Poli(vinyl clorua)
- Câu 204 : Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. axit ađipic và etylen glicol.
B. axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. axit ađipic và glixerol.
D. etylen glicol và hexametylenđiamin.
- Câu 205 : PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Propilen
B. Acrilonitrin.
C. Vinyl clorua.
D. Vinyl axetat.
- Câu 206 : Poliacrilonitrin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là
A. C, H
B. C, H, Cl.
C. C, H, N.
D. C, H, N, O
- Câu 207 : Polime nào dưới đây được đều chế bằng phản ứng trùng hợp ?
A. tơ capron
B. nilon – 6,6
C. tơ enang
D. tơ lapsan
- Câu 208 : Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon –6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy là
A. 3
B. 6.
C. 4
D. 5
- Câu 209 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. PE
B. PVC
C. Tơ nilon-7
D. Cao su buna
- Câu 210 : Trong các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 211 : Tơ nilon -6,6 thuộc loại:
A. tơ nhân tạo.
B. tơ bán tổng hợp.
C. tơ thiên nhiên.
D. tơ tổng hợp.
- Câu 212 : Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là:
A. poliacrilonitrin
B. polietilen
C. poli(metyl metacrylat)
D. poli(vinyl clorua)
- Câu 213 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?
A. Tơ visco.
B. Tơ tằm.
C. Tơ lapsan.
D. Tơ nilon-6,6.
- Câu 214 : Mô tả ứng dụng của polime nào dưới đây là không đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) làm kính máy bay, ô tô, đồ dân dụng, răng giả.
B. Cao su dùng để sản xuất lốp xe, chất dẻo, chất dẫn điện.
C. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện.
D. PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa...
- Câu 215 : Loại polime nào sau đây không chứa nguyên tử nitơ trong mạch polime?
A. Tơ olon
B. Tơ lapsan.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Protein.
- Câu 216 : Polime nào sau đây chứa nguyên tố nitơ?
A. Sợi bông.
B. Poli (viyl clorua).
C. Poli etilen
D. Tơ nilon-6.
- Câu 217 : Phát biểu đúng là:
A. Tơ olon thuộc loại tơ tổng hợp
B. Tơ olon thuộc loại tơ poliamid
C. Tơ olon thuộc loại tơ nhân tạo
D. Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên
- Câu 218 : Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là
A. H2N[CH2]6COOH.
B.CH2=CHCN.
C.CH2=CHCl.
D. CH2=C(CH3)COOCH3
- Câu 219 : Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N trong phân tử?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl axetat).
C. Poli(ure - fomandehit).
D. Poliacrilonitrin.
- Câu 220 : Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:1. Polime X là:
A. Polipropilen.
B. Polivinyl clorua.
C. Tinh bột
D. Polistiren.
- Câu 221 : Trong các polime sau: (1) poli (metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon - 7; (4) poli (etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat), (7) tơ nitron. Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp là:
A. (1), (2), (3), (7).
B. (1), (2), (6), (7).
C. (2), (3), (6), (7).
D. (1), (2), (4), (6).
- Câu 222 : Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit adipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin, (6) buta-1,3-dien. Những chất tham gia phản ứng trùng hợp là
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (5), (6).
D. (2), (3), (4), (5).
- Câu 223 : Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, protein, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là
A. Polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6.
B. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.
C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.
D. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, xenlulozơ.
- Câu 224 : PVC được điều chế trong thiên nhiên theo sơ đồ sau:
A. 6154 m3
B. 1414 m3.
C. 2915 m3.
D. 5883 m3.
- Câu 225 : Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4→ C2H2→ C2H3Cl → PVC. Theo sơ đồ trên từ 448 m3 khí thiên nhiên (ở đktc) thì tổng hợp được m kg PVC. Giá trị của m là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 250.
B. 300
C. 500.
D. 360.
- Câu 226 : Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả cho gần 90% ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,.... Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là:
A. Poli (metyl metacrylat)
B. poli acrilonitrin.
C. poli (etylen terephtalat).
D. poli (hexametylen ađipamit).
- Câu 227 : Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Axit ɛ-aminocaproic.
B. Caprolactam.
C. Buta-1,3-đien.
D. Metyl metacrylat.
- Câu 228 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. Polietilen.
B. nilon-6,6.
C. polisaccarit.
D. protein.
- Câu 229 : Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ visco.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ nitron.
D. Tơ tằm.
- Câu 230 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp?
A. Nilon-6,6.
B. Cao su buna-S.
C. PVC.
D. PE
- Câu 231 : Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?
A. Amilopectin.
B. Cao su lưu hóa.
C. Xenlulozo.
D. Amilozo.
- Câu 232 : Tơ lapsan thuộc loại tơ
A. poliamit.
B. Vinylic
C. polieste.
D. poliete
- Câu 233 : Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polietilen.
B. polistiren
C. polimetyl metacrylat.
D. polivinyl clorua.
- Câu 234 : Tổng hợp 120 kg polimetylmetacrylat từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit cần dùng là
A. 430 kg
B. 160 kg
C. 113,52 kg
D. 103,2 kg
- Câu 235 : Tơ lapsan là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa :
A. axit terephalic và etilen glicol
B. axit terephalic và hexametylen diamin
C. axit caproic và vinyl xianua
D. axit adipic và etilen glicol
- Câu 236 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli(hexanmetylen-ađipamit).
B. Amilozo.
C. Polisitren.
D. Poli(etylen-terephtalat).
- Câu 237 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ visco.
B. Tơ xenlulozơ axetat.
C. Sợi bông.
D. Tơ nilon- 6,6.
- Câu 238 : Loại polime có chứa nguyên tố halogen là:
A. PE.
B. PVC.
C. cao su buna
D. tơ olon.
- Câu 239 : Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. polietilen.
B. poliacrilonitrin.
C. poli(vinyl clorua).
D. poli(metyl metacrylat).
- Câu 240 : Polime nào sau đây trong thành phần hóa học chỉ có hai nguyên tố C và H?
A. Poliacrilonitrin.
B. Polistiren.
C. Poli(metyl metacrylat)
D. Poli(vinylclorua).
- Câu 241 : Vật liệu polime nào sau đây là tơ được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?
A. Poliacrilonitrin
B. Poli(etylen–terephtalat)
C. Poli(hexametylen–ađipamit)
D. Poli(butađien–stiren)
- Câu 242 : Để tổng hợp tơ Lapsan từ các monome tương ứng, người ta dùng phản ứng
A. Este hóa
B. Trùng ngưng
C. Trung hòa
D. Trùng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein