Trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế có đáp án phần 5
- Câu 1 : Loại hối phiếu nào có tính lưu thông cao nhất?
A. HP đích danh
B. HP trả cho người cầm phiếu
C. HP theo mệnh lệnh
D. HP trả tiền ngay
- Câu 2 : Ai là người hưởng lợi đầu tiên của hối phiếu?
A. Người ký phát hối phiếu
B. Người nhận hối phiếu
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai
- Câu 3 : Nếu hối phiếu hợp lệ mà không được thanh toán, người hưởng lợi có được khiếu nại hay không?
A. Có
B. Không
- Câu 4 : NH không chấp nhận những hối phiếu xuất trình trễ hơn 21 ngày kể từ ngày người hưởng lợi nhận được HP đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
- Câu 5 : Trong các phương thức thanh toán quốc tế sau, phương thức nào đảm bảo an toàn cho người bán
A. Chuyển tiền trả trước
B. L/C có điều khoản đỏ
C. CAD
D. Tất cả đều đúng
- Câu 6 : Để đảm bảo an toàn khi áp dụng L/C chuyển nhượng, nhàXK nên yêu cầu có ngân hàng xác nhận là đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
- Câu 7 : L/C chuyển nhượng được chuyển nhượng mấy lần?
A. Chỉ 1 lần
B. Nhiều lần
C. Không được chuyển nhượng
D. Cả 3 câu trên đúng
- Câu 8 : Chi phí chuyển nhượng do ai trả:
A. Người hưởng lợi
B. Người hưởng lợi đầu tiên
C. Không ai trả
D. Cả 3 câu sai
- Câu 9 : Những công việc mà nhà Xuất khẩu làm sau khi giao hàng
A. Lập bộ chứng từ thanh toán
B. Chiết khấu BCT
C. Cả 2 câu trên đúng
D. Cả 2 câu trên sai
- Câu 10 : Các phương thức thanh toán có lợi cho nhà nhập khẩu:
A. Phương thức nhờ thu
B. Phương thức trả chậm
C. L/C có thể hủy ngang
D. Tất cả các câu trên
- Câu 11 : Thường L/C quy định địa điểm hết hiệu lực tại nước người bán là đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
- Câu 12 : Các yếu tố kinh tế tác động đến việc lựa chọn phương thức thanh toán:
A. Sự hiểu biết của cán bộ xuất nhập khẩu về các phương thức thanh toán
B. Phụ thuộc vào khả năng khống chế đối tác trong việc trả tiền hoặc giao hàng
C. Phụ thuộc vào chính sách thanh toán của nước mà đối tác có quan hệ thương mại với doanh nghiệp
D. Cả 3 câu trên
- Câu 13 : Nguyên tắc hoạt động của L/C
A. Độc lập (độc lập với hợp đồng ngoại thương trong thanh toán)
B. Tuân thủ
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai
- Câu 14 : Trong thư tín dụng giáp lưng, trách nhiệm của 2 ngân hàng thanh toán độc lập với nhau là đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
- Câu 15 : Thư tín dụng đối ứng có giá trị hiệu lực khi nào?
A. Ngay khi được lập
B. Khi L/C đối ứng với nó đã được mở
C. Sau 21 ngày
D. Cả 3 câu trên
- Câu 16 : Đàm phán mềm được áp dụng trong trường hợp nào?
A. Mối quan hệ tốt đẹp
B. Mọi lợi thế đều thuộc về đối tác
C. Dù nhượng bộ vẫn không mất đi lợi ích tối thiểu
D. Cả 3 câu trên
- Câu 17 : Những điều nào sao đây không phải là ưu điểm của kiểu đàm phán:
A. Thuận lợi nhanh chóng
B. Bầu không khí thoải mái,ít căng thẳng, gây cấn
C. Luôn đạt được mục tiêu và lợi ích mong muốn
D. Hợp đồng ngoại thương thường kí kết được
- Câu 18 : Ưu điểm của đàm phán theo kiểu cứng:
A. Luôn đạt mục tiêu và lợi ích mong muốn
B. Thuận lợi, nhanh chóng
C. Nhanh chóng khi gặp đối tác dùng kiểu mềm
D. A và C đúng
- Câu 19 : Nhược điểm của phương pháp đàm phán kiểu cứng:
A. Dù ký hợp đồng nhưng nếu đối tác không thực hiện được thì cũng vô nghĩa
B. Nếu gặp phải đối tác cũng dùng kiểu cứng sẽ gây nên không khí căng thẳng và phá vỡ mối quan hệ
C. Ký được những điều khoản bất lợi, khó thực hiện
D. Câu a và b
- Câu 20 : Giai đoạn chuẩn bị đàm phán gồm:
A. Chuẩn bị chung cho mọi cuộc đàm phán
B. Chuẩn bị cụ thể trước 1 cuộc đàm phán HĐNT
C. Cả 2 câu trên đúng
D. Cả 2 câu trên sai
- Câu 21 : Loại hối phiếu mà không cần ký hiệu là:
A. Hối phiếu đích danh
B. Hối phiếu theo lệnh
C. Hối phiếu xuất trình
- Câu 22 : Thuật ngữ chiết khấu có nghĩa là:
A. Thanh toán ngay lập tức
B. Kiểm tra chứng tứ rồi gửi chứng từ đến NHPHL/C yêu cầu thanh toán
C. Kiểm tra chứng từ và thanh toán trước ngày đáo hạn
- Câu 23 : Đồng tiền tính toán, đồng tiền thanh toán trong hợp đồng thương mại phải là ngoại tệ tự do chuyển đổi
A. Đúng
B. Sai
- Câu 24 : Loại L/C nào được coi là phương tiện tài trợ vốn cho nhà xuất khẩu:
A. Irrevocable credit
B. Red clause credit
C. Revolving credit
D. Irrevocable Tranferable credit
- Câu 25 : Trong mọi hình thức nhờ thu trách nhiệm của Collecting Bank là:
A. Trao chứng từ cho nhà nhập khẩu
B. Khống chế chứng từ cho đến khi nhà nhập khẩu trả tiền
C. Khống chế chứng từ cho đến khi nhà nhập khẩu kí chấp nhận hối phiếu
D. Tất cả các câu trên đều không chính xác
- Câu 26 : Chiết khấu miễn truy đòi trong thanh toán tín dụng chứng từ thực chất là mua đứt bộ chứng từ hàng hoá :
A. Đúng
B. Sai
- Câu 27 : Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu điểm hơn séc du lịch:
A. Đúng
B. Sai
- Câu 28 : Căn cứ xác định giao hàng từng phần trong vận tải biển:
A. Số lượng con tầu, hành trình
B. Hành trình, số lượng cảng bốc, cảng dỡ
C. Số lượng con tầu, số lượng cảng bốc cảng dỡ
D. Tất cả đều ko chính xác
- Câu 29 : Điều khoản chuyển tải chỉ có thể thực hiện đc khi L/C đó cho phép giao hàng từng phần:
A. Đúng
B. Sai
- Câu 30 : Để hạn chế rủi ro khi áp dụng thanh toán nhờ thu nhà xuất khẩu nên lựa chọn hối phiếu trơn là:
A. Đúng
B. Sai
- Câu 31 : Trong thanh toán nhờ thu người ký phát hối phiếu là:
A. Xuất khẩu
B. Nhập khẩu
C. Ngân hàng
- Câu 32 : Người ký trả tiền kỳ phiếu là:
A. Nhập khẩu
B. Xuất khẩu
C. Cả A và B
- Câu 33 : Để hạn chế rủi ro cho mình trong thanh toán nhờ thu nhà xuất khẩu nên lựa chọn hối phiếu trơn là:
A. Đúng
B. Sai
- Câu 34 : Đồng tiền tính toán và đồng tiền thanh toán trong hợp đồng thương mại phải là ngoại tệ tự do chuyển đổi là:
A. Đúng
B. Sai
- Câu 35 : Trong L/C xác nhận người có trách nhiệm thanh toán cho người thụ hưởng là:
A. Importer
B. Issuing bank
C. Advising bank
D. Confirming bank
- Câu 36 : Ngày xuất trình chứng từ trong thanh toán L/C phải là ngày nào?
A. Trước hoặc cùng ngày giao hàng
B. Cùng ngày giao hàng
C. Sau ngày giao hàng
D. Trc hoặc cùng ngày hết hạn hiệu lực L/C
- Câu 37 : Tiền ký quỹ xác nhận L/C do ai trả:
A. người nhập khẩu
B. Người xuất khẩu
C. Ngân hàng PH L/C
D. Ngân hàng thông báo
- Câu 38 : Ai là quyết định sửa đổi L/C:
A. Người xuất khẩu
B. Người nhập khẩu
C. Ngân hàng thông báo
D. Ngân hàng phát hành
- Câu 39 : Bảo lãnh thanh toán hàng hoá xuất nhập khẩu có lợi cho ai:
A. Người nhập khẩu
B. Người xuất khẩu
C. Ngân hàng nhập khẩu
D. Ngân hàng xuất khẩu
- Câu 40 : Trong thương mại quốc tế loại sec nào đc sử dụng phổ biến:
A. Đích danh
B. Vô danh
C. Theo lệnh
D. Xác nhận
- Câu 41 : Đồng tiền nào là đồng tiền yết giá trên thị trường:
A. GBP
B. USD
C. SDR
D. Tất cả đáp án trên
- Câu 42 : Chính sách chiết khấu do ngân hàng nào tiến hành:
A. Ngân hàng nhà nước
B. Ngân hàng thương mại
- Câu 43 : Phá giá tiền tệ có tác động đến:
A. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hoá
B. Giảm đầu tư vào trong nước
C. Khuyến khích du lịch ra nước ngoài
D. Tỷ giá hối đoái trở nên ổn định hơn
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4