Trắc nghiệm Giải phẫu đại cương - Đề số 11
- Câu 1 : Triệu chứng tổn thương thuỳ giun của tiểu não:
A. Người bệnh không dứng vững được
B. Tỷ lệ mắc lớn nhất ở người già
C. Giảm trương lực cơ rõ
D. Run khi nghỉ
- Câu 2 : Xác định các thành phần của vùng trên đồi thị:
A. Tuyến yên
B. Tuyến tùng
C. Thể gối
D. Mái não thất 4
- Câu 3 : Xác định thành phần nằm ở bờ trước của bao trong:
A. Phần đầu bó thính giác
B. Bó tháp
C. Tia thị trên
D. Các sợi từ ổ mắt đến vùng dưới đồi
- Câu 4 : Chỉ ra các đặc điểm của bèo sẫm:
A. .Là phần lớn nhất của hạch nền
B. Là phần ở ngoài cùng của hạch nền.
C. Nằm giữa bao ngoài và bèo nhạt
D. Tất cả các ý trên đúng
- Câu 5 : Cuống tiểu não dưới có các bó lên sau:
A. Bó tiểu não thẳng
B. Bó tiểu não chéo
C. Bó mái tiểu não
D. Có tất cả các bó trên
- Câu 6 : Thành phần của đồi thị gồm co:
A. Tàng vùng
B. Lá tuỷ đồi thị ngoài
C. Nhân bán nguyệt
D. Tất cả các thành phần trên
- Câu 7 : Chỉ ra các nhân đồi thị liên quan đến thuỳ khứu:
A. Các nhân đồi thị trước
B. Nhân của mép giữa
C. Nhân trong
D. Khối nhân bên
- Câu 8 : Xác định sự liên quan của thể gối trong:
A. ảo giác
B. Thị giác
C. Thính giác
D. Vị giác
- Câu 9 : Chỉ ra triệu chứng tổn thương nhân bên ngoài của đồi thị:
A. Giảm cảm giác cùng bên
B. Cảm giác đau cứng cùng bên
C. Giảm cảm giác bên đối diện
D. Tất cả các thành phần trên
- Câu 10 : Vùng trên đồi có:
A. Tuyến tùng
B. Vân tuỷ
C. Tam giác cuống
D. Tất cả các thành phần trên
- Câu 11 : Giao thoa thị giác và củ xám là một phần của:
A. Vùng dưới đồi
B. Vùng trên đồi
C. Vùng sau đồi
D. Tất cả các thành phần trên
- Câu 12 : Bao trong chứa các sợi của:
A. Bó vỏ cầu
B. Bó tháp
C. Bó gối
D. Tất cả các thành phần trên
- Câu 13 : Xác định các mép liên bán cầu:
A. Thể trai
B. Mép trắng trước
C. Mép trắng trướcc
D. Tất cả các thành phần trên
- Câu 14 : Phần nối giữa hồi ở mắt của thuỳ trán với phần mỏ của thuỳ thái dương là:
A. Bó chẩm trám trên
B. Bó móc (Thuộc bó liên hợp dọc)
C. Bó trai
D. Bó dọc trên
- Câu 15 : Chỉ ra các đặc điểm của thể hạch nhân:
A. Nằm gần sừng dưới não thất bên
B. Đường dẫn truyền đến là tận cùng vân
C. Chức năng không rõ ràng
D. Có cả 3 đặc điểm trên
- Câu 16 : Hồi hải mã là trung tâm phân tích:
A. Vị giác
B. Khứu giác
C. Thẹn
D. Thăng bằng
- Câu 17 : Hai não thất bên được ngăn cách với nhau bởi:
A. Vòm não
B. Hồi hải mã
C. Thể hạnh nhân
D. Vách trong suốt
- Câu 18 : Cuống não trước trong nối trung khu hành khứu phía trong não thất với:
A. Đồi thị
B. Trên đồi
C. Các sợi myelin tận cùng của hồi hải mã
D. Vùng trước thị ở cạnh và sau giao thoa thị giác
- Câu 19 : Cuống tiểu não trên gồm các sợi đi ra từ:
A. Nhân đỏ
B. Nhân hạnh nhân
C. Nhân cung
D. Nhân cầu
- Câu 20 : Chỉ ra các đặc điểm của các tế bào Purkinje của tiểu não:
A. Có thân hình cầu nhỏ
B. Được xếp trong một lá liên tiếp
C. Không nhân
D. Không nguyên sinh chất
- Câu 21 : Chỉ ra đặc điểm cấu trúc của đồ thị:
A. Chủ yếu là chất trắng
B. Mặt sau có mép xám
C. Mặt bên có màn tuỷ bên
D. Có đủ các đặc điểm trên
- Câu 22 : Một người thuận tay phải bị một va chạm mạnh gây tổn thương vùng thái dương bên phải thì:
A. Sẽ bị điếc hoàn toàn
B. 50% gây điếc
C. 50% gây điếc
D. Ít hoặc không gây ảnh hưởng đến thính giác
- Câu 23 : Cung phản xạ tiền đình đi ở bó dọc giữa:
A. Nhân tiền đình
B. Bó dọc giữa
C. Dải Rei bên
D. Thần kinh vận nhãn ngoài
- Câu 24 : Phản xạ đồng tử:
A. Nhân thần kinh vận nhãn chung
B. Võng mạc
C. Giao thoa thị giác
D. Mép trắng sau
- Câu 25 : Đường dẫn truyền ở tuỷ gai cho cảm giác sờ mó:
A. Cột sau
B. Nơron đơn cực
C. Nhân chêm
D. Dải Rei giữa
- Câu 26 : Đường dẫn truyền cảm giác nhiệt:
A. Hạch gai
B. Nơron
C. Bó cung sau
D. Nhân chêm
- Câu 27 : Phản xạ gân xương bành chè:
A. Cơ quan bao quanh đầu gân Golgi
B. Hạch rễ sau
C. Sợi vận động
D. Tiết đoạn tuỷ L1
- Câu 28 : Đường dẫn truyền cảm giác xúc giác:
A. Tiểu thể Pacini
B. Tiểu não
C. Cầu não
D. Bó sau của bao trong
- Câu 29 : Đường dẫn truyền cảm giác đau:
A. Tiểu thể Meissner
B. Hạch rễ sau
C. Cầu não
D. Bờ sau bao trong
- Câu 30 : Đường dẫn truyền các hoạt động chủ động (cung phản xạ kĩ năng, kĩ xảo):
A. Bắt chéo tháp
B. Cầu não
C. Bó tháp
D. Hồi trước trung tâm vỏ đại não
- Câu 31 : Đường dẫn truyền thính giác:
A. Nối dưới của não giữa
B. Dải Rei giữa
C. Thể gối trong
D. Nhân tiền đình lưng
- Câu 32 : Hồi nội viền bao gồm:
A. Dải trắng
B. Thể trạm hình trám
C. Lá cho
D. Tất cả đều đúng
- Câu 33 : Xác định đúng các lớp của hồi răng:
A. Lớp phân tử
B. Lớp hình hạt
C. Lớp đa diện
D. Tất cả đều đúng
- Câu 34 : Xác định đúng các vùng cảm giác quan trọng ở vỏ đại não:
A. Thị giác
B. Xúc giác
C. Thính giác
D. A và C đúng
- Câu 35 : Võng mạc có nguồn gốc một phần từ não
A. Đúng
B. Sai
- Câu 36 : Tất cả các rễ thần kinh sống cổ đều chạy ngang để ra ngoài
A. Đúng
B. Sai
- Câu 37 : Các phương tiện giữ gan bao gồm:
A. Tĩnh mạch chủ dưới
B. Dây chằng vành
C. Dây chằng liềm
D. Tất cả đáp án trên
- Câu 38 : Rốn gan gồm có các thành phần sau:
A. Tĩnh mạch cửa
B. Động mạch gan chung
C. Ống mật
D. Tất cả đáp án trên
- Câu 39 : Đường mật chính gồm có:
A. Ống gan chung, Ống gan phải, Ống mật chủ
B. Ống túi mật
C. Túi mật
D. Ống gan chung
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4