Câu hỏi trắc nghiệm Thị trường tài chính - Đề số 1...
- Câu 1 : Một số rủi ro mà không thể kiểm soát được là:
A. Rủi ro về lãi suất
B. Rủi ro tài chính
C. Rủi ro kinh doanh
D. Tất cả đáp án trên
- Câu 2 : Một số rủi ro có thể kiểm soát được ở mức độ tương đối là:
A. Rủi ro kinh doanh
B. Rủi ro về lãi suất
C. Rủi vo về sức mua
D. Tất cả đáp án trên
- Câu 3 : Mô hình tăng trưởng bất biến cổ tức vẫn có thể ứng dụng được nếu mức tăng trưởng cổ tức g = 0
A. Đúng
B. Sai
C. Lúc đúng lúc sai tùy từng trường hợp
- Câu 4 : Bạn đang xem xét đầu tư vào một cổ phiếu cho lợi suất mong đợi là 38% và mức rủi ro là 15%. Mức lợi suất cơ bản bạn mong muốn khi đầu tư vào cổ phiếu này là lãi suất kho bạc 8,5%. Bạn là người có mức ngại rủi ro A = 2. Bạn có đầu tư vào cổ phiếu trên không?
A. Có
B. Không
C. Không xác định
- Câu 5 : Ngân hàng dự kiến công bố lãi suất gửi tiết kiệm trả sau là 11% năm. Nếu áp dụng hình thức trả lãi trước thì 11% trên tương đương với mức lãi suất trước là:
A. 10,11%
B. 10%
C. 9,5%
D. 9,4%
- Câu 6 : Công cụ nào trong số các công cụ dưới đây không phải là công cụ của thị trường tiền tệ:
A. Tín phiếu kho bạc
B. Công trái địa phương
C. Hối phiếu
D. Trái phiếu phát hành mới
- Câu 7 : Thị trường tài chính là thị trường huy động vốn:
A. Ngắn hạn
B. Trung hạn
C. Dài hạn
D. Cả ba
- Câu 8 : Phân loại đầu tư ngắn hạn và đầu tư dài hạn phụ thuộc vào:
A. Số lượng tiền đầu tư
B. Khoảng thời gian nhà đầu tư muốn thực hiện đầu tư
C. Khoảng thời gian nhà đầu tư để thực hiện đầu tư
D. Việc đầu tư bằng nội tệ hay ngoại tệ
- Câu 9 : Bản báo cáo tài chính nào thể hiện thông tin về một doanh nghiệp tại một thời điểm:
A. Bản cân đối tài sản
B. Bản báo cáo thu nhập
C. Bản báo cáo lưu chuyển tiền mặt
D. Bản báo cáo lợi nhận giữ lại
- Câu 10 : Nếu một công ty trả cổ tức sẽ ảnh hưởng đến:
A. Làm giảm thu nhập thuần
B. Vốn cổ đông thấp hơn
C. Làm tăng những khoản nợ
D. Không ảnh hưởng đến tổng tài sản
- Câu 11 : Các khoản mục sau là tài sản, ngoại trừ:
A. Các khoản phải thu
B. Hàng tồn kho
C. Lợi nhuận giữ lại
D. Nhãn hiệu thương mại
- Câu 12 : Việc phát hành trái phiếu làm tăng:
A. Nợ của doanh nghiệp
B. Tài sản của doanh nghiệp
C. Vốn cổ phần của doanh nghiệp
D. Cả B và C
- Câu 13 : Căn cứ vào phân tích kỹ thuật mô hình đầu và hai vai hướng lên, xác định xu hướng:
A. Thị trường đi xuống
B. Thị trường đi lên
C. Thị trường quân bình
D. Khó dự đoán
- Câu 14 : Thị trường ngoài danh mục (OTC: Over - The - Counter) là một:
A. Thị trường đấu giá
B. Thị trường chuyển giao
C. Thị trường theo thương lượng
D. Cả a, b, c đều sai
- Câu 15 : Một lệnh dừng bán được đưa ra:
A. Với giá cao hơn giá thị trường hiện hành
B. Hoặc là cao hơn hay thấp hơn giá thị trường hiện hành
C. Ngay tại giá thị trường hiện hành
D. Với giá thấp hơn giá thị trường hiện hành
- Câu 16 : Cơ cấu tổ chức của công ty chứng khán phải đảm bảo:
A. Tách biệt giữa hoạt động kinh doanh của chủ sở hữu công ty chứng khoán với hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán
B. Tách biệt hoạt động môi giới với hoạt động tự doanh
C. Tách biệt hoạt động tự doanh với hoạt động quản lý danh mục đầu tư
D. Tất cả những điều trên
- Câu 17 : Khi mua cổ phiếu nhà đầu tư quan tâm nhất đến:
A. Giá cổ phiếu
B. Tình hình hoạt động của công ty
C. Quan hệ cung cầu của cổ phiếu trên thị trường
- Câu 18 : Nhận định nào là sai về thị trường thứ cấp:
A. Là nơi giao dịch các chứng khoán kém phẩm chất
B. Là nơi luân chuyển vốn đầu tư
C. Là nơi tạo cơ hội đầu tư cho công chúng
D. Là nơi chuyển đổi sở hữu về chứng khoán
- Câu 19 : Thị trường chứng khoán tập trung là thị trường:
A. Giao dịch thỏa thuận diễn ra đồng thời với giao dịch khớp lệnh
B. Giao dịch khớp lệnh
C. Giao dịch tất cả các loại chứng khoán
D. Giao dịch chứng khoán của công ty vừa và nhỏ
- Câu 20 : Cái gì sau đây bị ảnh hưởng bởi việc phát hành trái phiếu dài hạn:
A. Tài sản
B. Tổng số nợ
C. Vốn lưu động
D. Vốn cổ phần
- Câu 21 : Trong phiên giao dịch giá cổ phiếu X được xác định là 52.000 đồng, như vậy những lệnh bán sau sẽ được thực hiện:
A. Lệnh đặt bán > 52.000 đồng
B. Lệnh đặt bán = 52.000 đồng
C. Lệnh đặt bán
- Câu 22 : Biên độ giao động giá trên thị trường chứng khoán Việt Nam do:
A. Bộ trưởng bộ tài chính quy định
B. Chủ tịch ủy ban chứng khoán nhà nước quy định
C. Thống đốc ngân hàng Nhà nước quy định
D. Giám đốc trung tâm giao dịch chứng khoán quy định
- Câu 23 : Giả sử cổ phiếu A đang có giá ở phiên giao dịch trước là 101.000 đồng, theo quy định yết giá của Việt
Nam hiện nay, giá mà bạn trả trong phiên giao dịch này như thế nào là hợp lệ:
A. 101.500 đồng
B. 100.000 đồng
C. 106.050 đồng
D. 95.000 đồng
- Câu 24 : Các câu nào sau đây không đúng với chứng quyền:
A. Chứng quyền có thời hạn hiệu lực ngắn
B. Chứng quyền có thời hạn hiệu lực dài
C. Chứng quyền được phát hành trước khi phát hành một đợt cổ phiếu mới
D. Chứng quyền được phát hành đi kèm với chứng khoán kém hấp dẫn
- Câu 25 : Câu nào đúng với quyền mua cổ phiếu (rights):
A. Quyền mua trước có thời hạn
B. Quyền mua trước cho phép mua cổ phiếu mới với giá rẻ hơn chào mời ra công chúng trên thị trường
C. Giá mua cổ phiếu ghi trên quyền cao hơn giá trị thị trường hiện hành
D. A và C
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4