Bài tập vật liệu có đáp án !!
- Câu 1 : Để tạo thành thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas), người ta tiến hành trùng hợp
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Chất dẻo được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. cao su buna
B. teflon
C. poli(etylenterephtalat)
D. poli(phenol-fomanđehit)
- Câu 3 : Polime dùng làm ống dẫn nước, đồ giả da, vải che mưa là
A. PVA
B. PP
C. PVC
D. PS
- Câu 4 : Poli(vinyl cloria) (PVC) là chất cách điện tốt, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước…Monome được dùng để điều chế PVC là
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Polietilen là chất dẻo mềm, được dùng nhiều để làm
A. màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa
B. vật liệu cách điện, ống dẫn nước, thủy tinh hữu cơ
C. dệt vải may quần áo ấm, bện thành sợi
D. sản xuất bột ép, sơn, cao su
- Câu 6 : Nguyên liệu để điều chế cao su buna là
A. butan
B. but-2-en
C. butađien
D. but-1-in
- Câu 7 : Polistiren là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Cao su sống (hay cao su thô) là
A. Cao su thiên nhiên
B. Cao su chưa lưu hoá
C. Cao su tổng hợp
D. Cao su lưu hoá
- Câu 9 : Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su Buna (1) là : etilen (2), metan (3), rượu etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Sự sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế là
A.
B.
C
D
- Câu 10 : Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Polivinylclorua (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Cho sơ đồ phản ứng
A. Cao su Buna
B. Cao su Buna
C. Axit axetic
D. Polietilen
- Câu 13 : Cho các sơ đồ phản ứng sau
A. 194
B. 136
C. 202
D. 184
- Câu 14 : Các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
A. 146
B. 118
C. 104
D. 132
- Câu 15 : Khi tiến hành trùng ngưng giữa fomanđehit với lượng dư phenol có chất xúc tác axit, người ta thu được nhựa
A. novolac
B. rezol
C. rezit
D. phenolfomanđehit
- Câu 16 : Nhựa phenol-fomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dung dịch
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Nhựa rezit là một loại nhựa không nóng chảy. Để tạo thành nhựa rezit, người ta đun nóng tới nhiệt độ khoảng 150 độ hỗn hợp thu được khi trộn các chất phụ gia cần thiết với
A. novolac
B. PVC
C. rezol
D. thuỷ tinh hữu cơ
- Câu 18 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng l
A. Policaproamit
B. Policaproamit
C. Polistiren
D. Poli(metyl metacrrylat)
- Câu 19 : Axit epsilon -amino caproic được dùng để điều chế tơ nilon-6. Công thức của axit epsilon -amino caproic là
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Số nguyên tử cacbon trong một phân tử acrilonitrin là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 21 : Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime (điều chế bằng phản ứng trùng ngưng) là
A. Cao su ; nilon -6,6 ; tơ nitron
B. Tơ axetat ; nilon-6,6
C. Nilon-6,6 ; tơ lapsan ; thuỷ tinh plexiglas
D. Nilon-6,6 ; tơ lapsan ; nilon-6
- Câu 22 : Polime được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng là
A. Cao su buna-S
B. Thuỷ tinh hữu cơ
C. Polistiren
D. Nilon-6,6
- Câu 23 : Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là
A. Cao su, tơ tằm, tơ lapsan
B. Thủy tinh plexiglas, nilon-6,6, tơ nitron
C. Nilon-6,6, nilon-6, tơ lapsan
D. Tơ visco, nilon-6, nilon-6,6
- Câu 24 : Poli(etylen-terephtalat) được tạo thành từ phản ứng đồng trùng ngưng giữa etylen glicol với
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Polistiren là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas, còn có tên gọi là poli(metyl metacrylat). Monome tạo thành X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Polime X có công thức. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. X chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng
B. X có thể kéo sợi
C. X thuộc loại poliamit
D. % khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n
- Câu 28 : Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm ; (2) sợi bông ; (3) sợi đay ; (4) tơ enang ; (5) tơ visco ; (6) nilon-6,6 ; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. (1), (2), (6)
B. (2), (3), (5), (7)
C. (2), (3), (6)
D. (5), (6), (7)
- Câu 29 : Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên ?
A. Tơ visco, tơ tằm
B. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ
C. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat
C. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat
- Câu 30 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên
A. Tơ nilon-6
B. Tơ tằm
C. Tơ nilon-6,6
D. Tơ visco
- Câu 31 : Trong số các loại tơ sau : tơ tằm, tơ visco, tơ nilon- 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. Tơ tằm và tơ enang
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron
D. Tơ visco và tơ axetat
- Câu 32 : Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ capron
B. Tơ axetat
C. Tơ nitrin
D. Tơ nilon -7
- Câu 33 : Trong các loại tơ dưới đây, tơ nào là tơ nhân tạo
A. Tơ visco
B. Tơ nilon-6,6
C. Tơ tằm
D. Tơ nilon-6
- Câu 34 : Loại tơ không phải tơ tổng hợp là :
A. Tơ capron
B. Tơ clorin
C. Tơ polieste
D. Tơ axetat
- Câu 35 : Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozo, policaproamit, polistiren, xenlulozo trinitrat, nilon – 6,6. Số polime tổng hợp là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 36 : Cho các loại tơ sau: tơ capron, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ tằm, tơ visco, tơ nitron. Số chất thuộc loại tơ tổng hợp là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 37 : Tơ nilon-6,6 có công thức là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : X là một loại tơ. Một mắt xích cơ bản của X có khối lượng 226u (hay đvC). X có thể là
A. Tơ nitron (hay olon)
B. Tơ nilon – 6,6
C. Xenlulozo triaxetat
D. Poli metyl metacrylat
- Câu 39 : Công thức hóa học của polietilen (PE) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Capron thuộc loại
A. tơ poliamit
B. tơ visco
C. tơ polieste
D. tơ axetat
- Câu 41 : Tơ capron thuộc loại
A. tơ poliamit
B. tơ visco
C. tơ polieste
D. tơ axetat
- Câu 42 : Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều
A. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều
B. thuộc loại tơ tổng hợp
C. thuộc loại tơ thiên nhiên
D. chứa các loại nguyên tố giống nhau trong phân tử
- Câu 43 : Theo nguồn gốc, loại tơ cùng loại với len là
A. visco
C. xenlulozơ axetat
C. bông
D. capron
- Câu 44 : Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon, len, tơ tằm, vì
A. Len, tơ tằm, tơ nilon không thể là phẳng
B. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (–CO–NH–) trong phân tử kém bền với nhiệt
C. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại
D. Len, tơ tằm, tơ nilon là những sợi thấm nước
- Câu 45 : Tơ poliamit kém bền dưới tác dụng của axit và kiềm là do
A. chúng được tạo từ aminoaxit có tính chất lưỡng tính
B. chúng có chứa nitơ trong phân tử
C. liên kết –CONH– phản ứng được với cả axit và kiềm
D. số mắt xích trong mạch poliamit nhỏ hơn các polime khác
- Câu 46 : Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ axetat
B. tơ visco
C. tơ visco
D. tơ poliamit
- Câu 47 : Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột
A. tinh bột
C. glixcogen
D. saccarozơ
- Câu 48 : Trong các polime sau: tơ tằm, sợi bông, tơ nilon-7, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. sợi bông, tơ axetat, tơ visco
B. tơ viso, tơ axetat
C. tơ tằm, sợi bông, tơ axetat
D. sợi bông, tơ nilon-6,6
- Câu 49 : Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là
A. Đốt thử
B. Thuỷ phân
C. Ngửi
D. Cắt
- Câu 50 : Cho dãy các tơ sau: xenlulozo axetat, capron, nitron, visco, nilon -6, nilon -6,6. Số tơ trong dãy thuộc loại tơ poliamit là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 51 : Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 52 : Cho các loại polime sau: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, tơ axetat, tơ capron và nilon-6. Số polime thuộc loại poliamit là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 53 : Polime nào sau đây thuộc polime bán tổng hợp
A. Tinh bột
B. Tơ tằm
C. Tơ axetat
D. Polietilen
- Câu 54 : Loại tơ nào thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét?
A. Tơ nitron
B. Tơ capron
C. Tơ nilon - 6,6
D. Tơ lapsan
- Câu 55 : Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là
A. PE
B. anilin
C. glyxin
D. metylamin
- Câu 56 : Công thức của polime nào sau đây là phù hợp nhất được sử dụng để sản xuất túi đựng nilon
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Polime được sử dụng làm chất dẻo là
A. Poli(metyl metacrylat).
B. Poli(hexametylen adipamit)
C. Poli(acrilonitrin)
D. Poliisopren
- Câu 58 : Sơ đồ điều chế PVC trong công nghiệp hiện nay là
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein