Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập lý thuyết...
- Câu 1 : Nguyên tử của nguyên tố sắt có
A. 2 electron hóa trị
B. 6 electron d
C. 56 hạt mang điện
D. 8 electron lớp ngoài cùng
- Câu 2 : Khẳng định nào sau đây sai khi nói về nguyên tử của nguyên tố sắt
A. Nguyên tử của nguyên tố sắt có 26 hạt mang điện
B. Nguyên tử của nguyên tố sắt có 6 electron d
C. Nguyên tử của nguyên tố sắt có 8 electron hóa trị
D. Nguyên tử của nguyên tố sắt có 2 electron lớp ngoài cùng
- Câu 3 : Cho Fe (Z = 26). Cấu hình electron đúng của ion là
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Cho Fe (Z = 26). Cấu hình electron đúng của ion là
A .
B.
C.
D.
- Câu 5 : Tính chất vật lí nào sau đây của sắt khác với các đơn chất kim loại khác
A . Tính dẻo, dễ rèn
B. Dẫn điện và dẫn nhiệt
C. Là kim loại nặng
D. Có tính nhiễm từ
- Câu 6 : Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về tính chất của Fe?
A. Giống với kim loại khác Fe có tính nhiễm từ
B. Fe có tính dẫn điện và dẫn nhiệt
C. Fe là kim loại nặng
D. Fe có tính dẻo, dễ rèn
- Câu 7 : Phương trình hóa học nào sau đây viết không đúng
A . Fe + S FeS
B. 4Fe + 3 2 + 2
C. 2Fe + 3 2
D. Fe + 2 → 3
- Câu 8 : Cho các PTHH sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 9 : Quặng sắt hematit đỏ có thành phần chính là
A .
B.
C.
D.
- Câu 10 : Quặng manhetit được dùng để điều chế kim loại nào
A. Chì
B. sắt
C. nhôm
D. đồng
- Câu 11 : Dãy bao gồm các ion sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
A .
B.
C.
D.
- Câu 12 : Dãy các ion sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là
A. , , ,
B. , , ,
C. , , ,
D. , , ,
- Câu 13 : Có thể đựng axit nào sau đây trong bình sắt
A. HCl loãng
B. loãng
C. đặc nguội
D. đặc nóng
- Câu 14 : Khi vận chuyển axit đặc nguội đi xa người ta có thể đựng trong bình làm bằng
A. Mg
B. Zn
C. Cu
D. Fe
- Câu 15 : Đốt một lượng dư sắt trong khí clo thu được hỗn hợp gồm 2 chất rắn. Thành phần chất rắn đó gồm
A. và
B. và Fe
C. và Fe
D. đáp án khác
- Câu 16 : Đốt một lượng rất dư sắt trong khí clo thu được hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan X vào nước thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Dung dịch Y chứa chất tan là
A. và
B.
C.
D. đáp án khác
- Câu 17 : Cho các chất: . Số chất tác dụng với Fe là?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 18 : Kim loại Fe không tan được trong dung dịch
A. HCl đặc nguội
B. loãng
C.
D.
- Câu 19 : Kim loại Fe không tác dụng được với dung dịch nào
A.
B. loãng
C. HCl
D. NaOH
- Câu 20 : Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A.
B.
C. đặc nguội
D.
- Câu 21 : Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo muối sắt (II)
A. đặc, nóng, dư
B.
C. đặc, nóng, dư
D.
- Câu 22 : Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo muối sắt (III)
A. đặc, nóng, dư
B.
C. loãng
D.
- Câu 23 : Kim loài sắt tác dụng với chất nào dưới đây (dư) tạo muối sắt (III):
A. Dung dịch loãng
B. S
C. Dung dịch HCl
D.
- Câu 24 : Cho bột sắt lần lượt phản ứng với: dung dịch HCl; dung dịch ; dung dịch loãng dư; khí (to). Số phản ứng tạo ra muối sắt (III) là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 25 : Để bảo quản dung dịch trong phòng thí nghiệm, người ta cần thêm vào bình chất nào dưới đây
A. Một đinh Fe sạch
B. Dung dịch loãng
C. Một dây Cu sạch
D. Dung dịch đặc
- Câu 26 : Để bảo quản dung dịch trong phòng thí nghiệm, người ta cần thêm vào bình Fe. Tại sao lại như vậy
A. Để sắt tác dụng với các chất oxi hóa trong không khí
B. Tăng nồng độ của sắt
C. để trong không khí bị oxi hóa tạo khi cho Fe vào để khử muối sắt(III) thành muối sắt(II).
D. Để tạo ra hợp chất chống oxi hóa
- Câu 27 : Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối . Số phản ứng xảy ra là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 28 : Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối . Sau phản ứng thu được kết tủa Y và dung dịch X chứa
A. , NaOH
B. NaCl, NaOH
C. NaOH
D. , NaCl
- Câu 29 : Để 1 thanh nhôm và một thanh sắt ở trong không khí thì thanh nào bị ăn mòn trước
A. Al
B. Fe
C. Cả hai đều không bị ăn mòn
D. Tốc độ ăn mòn của hai thanh như nhau
- Câu 30 : Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A. Dung dịch
B. Dung dịch (loãng).
C. Dung dịch (loãng, dư).
D. Dung dịch HCl
- Câu 31 : Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là
A.
B.
C. ,
D. ,
- Câu 32 : Ngâm thanh Cu vào dung dịch dư thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y và chất rắn Z . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Z có chứa
A. Fe
B. Fe, Cu, Ag
C. Fe, Cu
D. Cu, Ag.
- Câu 33 : Cho kim loại Fe vào dung dịch dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch X. Các muối trong X là
A. và
B. , và
C. và
D. và
- Câu 34 : Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch loãng, nóng thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất, dung dịch Y và còn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch loãng thấy có khí thoát ra. Thành phần chất tan trong dung dịch Y là
A. và
B. và
C.
D. và
- Câu 35 : Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch loãng, nóng thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất, dung dịch Y và còn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch loãng thấy không có khí thoát ra. Thành phần chất tan trong dung dịch Y là
A. và
B. và
C.
D. và
- Câu 36 : Cho kim loại M tác dụng với thu được muối X. Cho kim loại M tác dụng với HCl thu được muối Y. Nếu cho M tác dụng với muối X thu được muối Y. M là
A. Mg
B. Zn
C. Fe
D. Al
- Câu 37 : Cho kim loại M tác dụng với Cl2 thu được muối X. Cho kim loại M tác dụng với HCl thu được muối Y. Nếu cho M tác dụng với muối X thu được muối Y. Muối X, Y lần lượt là
A. CuCl và
B. và
C. và
D. và
- Câu 38 : Có 4 dung dịch đựng riêng biệt: (a) HCl; (b) ; (c) ; (d) HCl có lẫn . Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 39 : Nhúng thanh sắt vào dung dịch nào sau đây thì có xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa:
A. HCl
B.
C.
D.
- Câu 40 : Để điều chế Fe trong công nghiệp, người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây
A. Mg + FeCl2 →
B. Fe2O3 + Al
C. Điện phân dung dịch
D. + CO →
- Câu 41 : Để điều chế Fe trong công nghiệp, người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây:
A. Nhiệt luyện dùng CO khử oxit sắt
B. Nhiệt nhôm dùng Al để khử oxit sắt
C. Thủy luyện dùng kim loại mạnh đẩy muối sắt ví dụ như Al
D. Điện phân dung dịch muối sắt
- Câu 42 : Trong các quặng sau, quặng có hàm lượng sắt thấp nhất là
A. Hematit đỏ
B. Manhetit
C. Xiđerit
D. Như nhau
- Câu 43 : Phản ứng của Fe với như hình vẽ
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
- Câu 44 : Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe(Z = 26) thuộc chu kì nào?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 45 : Những nhận định sau về kim loại sắt:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 46 : Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A.
B.
C.
D. KCl
- Câu 47 : Kim loại Fe không phản ứng với
A. khí
B. dung dịch loãng, nguội
C. dung dịch
D. dung dịch
- Câu 48 : Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là:
A. HCl và
B. và
C. và HCl
D. và
- Câu 49 : Kim loại sắt phản ứng với lượng dư dung dịch chất nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. đặc, nóng
B. loãng
C. loãng
D. đặc nóng
- Câu 50 : Fe phản ứng với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II)?
A. dư.
B.
C. S
D. Dung dịch HNO3
- Câu 51 : Đến khi kết thúc phản ứng, thí nghiệm nào sau đây tạo ra hợp chất sắt(II)?
A. Cho dung dịch tác dụng với dung dịch HI dư
B. Dẫn khí CO dư đi qua ống đựng nung nóng
C. Cho vào dung dịch
D. Cho Mg dư vào dung dịch
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein