Trắc nghiệm Hóa học 12 (có đáp án): Nhận biết một...
- Câu 1 : Để phân biệt 2 khí HCl và Cl2 đựng trong 2 bình riêng biệt thì dùng thuốc thử nào sau đây?
A. giấy tẩm dung dịch phenolphtalein
B. giấy tẩm hồ tinh bột và dung dịch KI
C. giấy tẩm dung dịch NaOH
D. giấy tẩm hồ tinh bột
- Câu 2 : Có 3 bình không nhãn, mỗi bình đựng 1 trong các dung dịch: NaCl, NaBr, NaI. Dùng cặp thuốc thử nào sau đây để xác định dung dịch chứa trong mỗi bình?
A. Nước Cl2 và dung dịch I2
B. Nước Br2 và dung dịch I2
C. Nước Cl2và hồ tinh bột
D. Nước Br2 và hồ tinh bột
- Câu 3 : 2 bình không nhãn, mỗi bình đựng 1 khí: CO2, SO2. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch Br2
D. Cả A và C.
- Câu 4 : Để nhận biết các chất rắn riêng biệt sau: BaO, MgO, CuO ta dùng thuốc thử là
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch H2SO4 loãng
C. nước
D. dung dịch KNO3
- Câu 5 : Để nhận biết các chất rắn riêng biệt sau: CuO, Al, MgO, Ag ta dùng thuốc thử là
A. dung dịch NaOH.
B. nước và dung dịch KNO3
C. nước và dung dịch NaOH.
D. dung dịch H2SO4
- Câu 6 : Khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 thì sản phẩm có màu xanh thẫm của
A. Cu(OH)2
B. [Cu(NH3)4]SO4
C. [Cu(NH3)4](OH)2
D. [Cu(NH3)4]2+.
- Câu 7 : Dãy dung dịch nào sau đây đều làm quỳ tím chuyển qua màu xanh?
A. NH3 và Na2CO3
B.NaHSO4 và NH4Cl.
C. Ca(OH)2và H2SO4
D. NaAlO2 và AlCl3
- Câu 8 : Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho tác dụng với kiềm mạnh vì khi đó ở ống nghiệm đựng muối amoni có hiện tượng
A. chuyển thành màu đỏ.
B. hiện tượng thoát ra 1 chất khí không màu có mùi khai.
C. thoát ra 1 khí có màu nâu đỏ.
D. thoát ra khí không màu không mùi
- Câu 9 : Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử là dd AgN vì
A. tạo ra khí có màu nâu.
B. tạo ra dung dịch có màu vàng
C. tạo ra kết tủa có màu vàng
D. tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí.
- Câu 10 : Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa đen xuất hiện chứng tỏ
A. axit H2S mạnh hơn H2SO4.
B. axit H2SO4 mạnh hơn H2S.
C. kết tủa CuS không tan trong axit mạnh
D. phản ứng oxi hóa – khử xảy ra.
- Câu 11 : Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4cho đến dư thì
A. không thấy xuất hiện kết tủa.
B. có kết tủa màu xanh sau đó tan.
C. sau 1 thời gian mới thấy xuất hiện kết tủa.
D. có kết tủa keo màu xanh xuất hiện.
- Câu 12 : Có 4 dung dịch là: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dùng thêm 1 chất để nhận biết các dung dịch đó thì chất đó là chất nào?
A. dung dịch HNO3
B. dung dịch KOH
C. dung dịch BaCl2.
D. dung dịch NaCl
- Câu 13 : Chỉ dùng 1 hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch: NH4Cl, NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2?
A. Dung dịch phenolphtalein
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch quỳ tím.
D. Dung dịch BaCl2
- Câu 14 : Có 5 dung dịch: KN, Cu, FeC, AlC, NCl. Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch đó?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch Na2SO4
D. Dung dịch HCl.
- Câu 15 : Dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết 4 dung dịch: NC, NaOH, NS, HCl?
A. Dung dịch Ba(NO3)2.
B. dung dịch H2SO4
C. Quỳ tím
D. dung dịch K2SO4
- Câu 16 : Các thuốc thử thích hợp dùng để phân biệt các dung dịch: NaCl, NaBr, NaI, HCl, , , NaOH là:
A. dung dịch , dung dịch , quỳ tím
B. dung dịch , quỳ tím.
C. dung dịch , quỳ tím, , hồ tinh bột.
D. dung dịch , , hồ tinh bột.
- Câu 17 : Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 dung dịch: H2SO4 đặc, Ba(OH)2, HCl là
A. Cu
B. SO2
C. giấy quỳ tím
D. cả A và C đều đúng
- Câu 18 : Cho các dung dịch: Na2S, Na2SO4, NaNO3, NaCl. Để nhận biết các dung dịch trên cần dùng những thuốc thử trong dãy nào sau đây?
A. Dung dịch BaCl2, dung dịch HCl, dung dịch CuCl2
B. Dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch BaCl2, dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch Pb(NO3)2, dung dịch NaCl.
- Câu 19 : Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt NaCl, NaHSHCl là
A. NH4NO3
B. BaCl2.
C. BaCO3.
D. NaOH
- Câu 20 : Trong các chất sau đây, chất nào có thể dùng làm thuốc thử để nhận biết hợp chất halogenua trong dung dịch?
A. Ba(OH)2
B. AgNO3
C. NaOH
D. Ba(NO3)2
- Câu 21 : Khi làm thí nghiệm nên sử dụng hóa chất với 1 lượng nhỏ nhằm mục đích gì?
A. Tiết kiệm về mặt kinh tế.
B. Giảm thiểu sự ảnh hưởng đến môi trường
C. Giảm độ phát hiện, tăng độ nhạy của phép phân tích.
D. Cả A, B, C
- Câu 22 : Có 2 dung dịch chứa riêng rẽ các anion sau: , . Thuốc thử để nhận biết các anion là
A. Nước vôi trong
B. dung dịch HCl và nước Br2
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch NaOH.
- Câu 23 : Có 3 dung dịch chứa 3 muối natri của các anion: Cl-, CO32-, SO42-. Thuốc thử nào sau đây cho phép phân biệt cả 3 muối trên?
A. AgNO3 và BaCl2.
B. Dung dịch HCl
C. BaCl2và HCl
D. BaCl2 và NaOH.
- Câu 24 : Để nhận biết ion NO3- trong dung dịch dùng Cu và H2SO4 loãng đung nóng vì
A. phản ứng tạo dd màu xanh thẫm.
B. phản ứng tạo kết tủa xanh lam
C. phản ứng tạo kết tủa vàng nhạt
D. tạo thành dd màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí.
- Câu 25 : Nước giếng ở đồng bằng Bắc bộ thường có nhiều ion Fe2+. Loại nước này dùng để sinh hoạt có nhiều bất tiện như làm quần áo bị ố vàng, ảnh hưởng không tốt đến sức khỏe con người. Biện pháp nào loại bỏ ion Fe2+ ra khỏi nước là đơn giản, rẻ tiền và hiệu quả hơn cả ?
A. dùng vôi (Ca(OH)2) để kết tủa hết ion Fe2+.
B. dùng giàn mưa, tăng diện tích tiếp xúc của nước với không khí để oxi hóa Fe2+ dễ tan thành Fe3+ ít tan kết tủa dạng Fe(OH)3.
C. dùng hệ thống lọc, xúc tác
D. xây dựng hệ thống cung cấp nước sạch quy mô lớn cho các hộ nông dân.
- Câu 26 : Để nhận biết ion thường dùng thuốc thử là dd AgNO3 vì
A. tạo ra khí có màu nâu
B. tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. tạo ra kết tủa có màu vàng
D. tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí.
- Câu 27 : Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết hai dung dịch NaCl và Na3PO4
A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. AgNO3
D. Cu(NO3)2
- Câu 28 : Có 4 chất bột: CaCO3, Na2CO3, BaSO4, Na2SO4. Có thể dùng cặp chất nào sau đây để nhận biết các chất bột đó?
A. H2O và dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl và H2O
C. H2O và dung dịch NaCl.
D. H2O và dung dịch
- Câu 29 : 2 bình không nhãn, mỗi bình đựng 1 khí: CO2, SO2. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch Br2
D. Cả A và C
- Câu 30 : Để nhận biết các khí: CO2, SO2, NH3 dùng các thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH.
B. Quỳ tím ẩm, nước Br2
C. Quỳ tím ẩm, dung dịch HCl
D. Quỳ tím ẩm, dung dịch NaOH.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein