Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa trường THPT Diễn...
- Câu 1 : Chất béo nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường?
A Tristearin.
B Triolein.
C Trilinolein.
D Trilinolenin.
- Câu 2 : Dung dịch glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A H2 (xt: Ni, t0).
B Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
C Dung dịch AgNO3/NH3,t0.
D Fe(OH)2 ở điều kiện thường.
- Câu 3 : Cho dung dịch có chứa 9 gam glucozơ tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được m gam Ag kết tủa. Biết hiệu suất của phản ứng đạt 100%. Giá trị của m là
A 10,8.
B 21,6.
C 5,4.
D 9,0.
- Câu 4 : Glyxin (NH2-CH2-COOH) không phản ứng với chất nào sau đây?
A Dung dịch NaOH.
B Fe(OH)2.
C Dung dịch HCl.
D CH3OH (xt: HCl khí).
- Câu 5 : Cho 14,7 gam axit glutamic phản ứng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là (Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn).
A 22,7.
B 26,7.
C 19,1.
D 23,1.
- Câu 6 : Số đồng phân cấu tạo amin có công thức phân tử C3H9N là
A 4
B 8
C 2
D 3
- Câu 7 : Polime nào sau đây được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas?
A Polietilen.
B Poli(vinyl clorua).
C Poli(phenol-fomanđehit).
D Poli(metyl metacrylat).
- Câu 8 : Tơ nilon-6 được sản xuất từ mono me nào sau đây?
A Axit α,ε-điaminocaproic.
B Axit glutamic.
C Axit ε-aminocaproic.
D Axit ω-aminoenantoic.
- Câu 9 : Anđehit axetic phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A Dung dịch AgNO3/NH3,t0; CuO/t0.
B H2 (xt: Ni,t0); dd AgNO3/NH3,t0; CuO/t0
C H2 (xt: Ni, t0); CuO/t0.
D H2 (xt: Ni,t0); dd AgNO3/NH3,t0; O2/t0.
- Câu 10 : Axit nào sau đây tạo nên vi chua của giấm ắn?
A Axit fomic.
B Axit axetic.
C Axit oxalic.
D Axit lactic.
- Câu 11 : Cho các phát biểu sau:(a) Cho nước brom vào dung dịch phenol (C6H5OH) thấy có kết tủa trắng xuất hiện.(b) Cho nước brom vào dung dịch anilin (C6H5NH2) thấy có kết tủa vàng xuất hiện.(c) Ở điều kiện thường phenol (C6H5OH) không tan trong dung dịch HCl, nhưng tan trong dung dịch NaOH dư.(d) Cho mẫu natri vào phenol (C6H5OH) nóng chảy, thấy có khí thoát ra.Số phát biểu đúng là
A 3
B 4
C 1
D 2
- Câu 12 : Cho 11 gam hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol etylic phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Số gam ancol metylic có trong 11 gam hỗn hợp X là
A 9,2.
B 3,2.
C 6,4.
D 4,6.
- Câu 13 : Sục khí X vào dung dịch AgNO3 trong NH3, thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Khí X là
A Etilen.
B Axetilen.
C Metan.
D Anđehit fomic.
- Câu 14 : Nhóm nào sau đây chỉ chứa các nguyên tố kim loại ?
A IA.
B VIIA.
C IIIA.
D IIA.
- Câu 15 : Cho các phát biểu sau:(a) Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất còn Cr là kim loại cứng nhất.(b) Phản ứng hóa học giữa Hg và S xảy ra ngay ở điều kiện thường.(c) Ăn mòn hóa học là quá trình oxi hóa khử, trong đó các electron của kim loại được chuyển từ cực âm đến cực dương.(d) Kim loại Cu chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó.Số phát biểu đúng là
A 1
B 4
C 3
D 2
- Câu 16 : Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và khí Y. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A 24,375.
B 19,05.
C 12,70.
D 16,25
- Câu 17 : Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại M. Khi ở catot thu được 5,85 gam kim loại thì ở anot có 1,68 lít khí (đktc) thoát ra. Kim loại M là
A K.
B Na.
C Ca.
D Mg.
- Câu 18 : Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Na (z=11) là
A [He]3s1.
B [Ne]3s2.
C [Ne]3s1.
D [He]2s1.
- Câu 19 : Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại?
A Cu(NO3)2.
B AgNO3.
C NaNO3.
D Fe(NO3)2.
- Câu 20 : Dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường?
A O2.
B Dd CuSO4.
C Dd FeSO4.
D Cl2.
- Câu 21 : Cho 13,05 gam MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl đăc, dư, đun nóng. Thể tích khí Cl2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là V lít. Giá trị của V là
A 3,36 .
B 2,24.
C 4,48.
D 5,6.
- Câu 22 : Cho phản ứng hóa học : Cu + HNO3 loãng→ Cu(NO3)2 + NO + H2O.Khi cân bằng phản ứng hóa học trên với hệ số của các chất là số nguyên tối dãn, thì hệ số của HNO3 là
A 4
B 8
C 6
D 5
- Câu 23 : Lên men m gam glucozơ để điều chế ancol etylic (hiệu suất lên men đạt 75%). Toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ vào 500 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, kết thúc phản ứng thu được 59,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m thỏa mãn điều kiện của bài toán là
A 84.
B 63.
C 27.
D 36.
- Câu 24 : Hỗn hợp X gồm vinyl axetilen và một hiđrocacbon A mạch hở. Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu được số mol H2O gấp hai lần số mol X phản ứng. Mặt khác dẫn V lít hỗn hợp X từ từ vào nước brom dư, đến phản ứng hoàn toàn thấy có V1 lít khí thoát ra (V1 ≠ 0). Hiđrocacbon A là
A C2H6.
B C2H4.
C CH4.
D C4H10.
- Câu 25 : Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, vinyl axetat, buta-1,3-dien và vinyl axetilen. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X bằng 54,88 lít khí O2 (đktc, vừa đủ), thu được khí CO2 và 23,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl axetilen trong X là
A 30,50%.
B 31,52%.
C 21,55%.
D 33,35%.
- Câu 26 : Hỗn hợp A gồm đipeptit mạch hở X (có công thức phân tử là C4H8N2O3) và một muối Y (có công thức phân tử là CH8N2O3). Cho 0,5 mol A phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Z chứa m gam muối và 4,48 lít khí T (đktc, làm xanh quỳ tím ẩm). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A 75,55.
B 77,54.
C 80,23.
D 88,10.
- Câu 27 : Các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E, F có các tính chất sau:(a) Dung dịch trong nước của B, C, D, E đều có phản ứng tráng bạc.(b) Dung dịch trong nước của C, F đều làm quỳ tím đổi màu.(c) C và D đều có phản ứng với dung dịch NaOH.(d) Dung dịch trong nước của C, E đều có khã năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.Các chất A, B, C, D, E, F lần lượt là:
A Etanol, etanal, axit etanoic, metyl axetat, glucozơ, etyl amin.
B Metanal, metanol, axit metanoic, metyl fomat, glucozơ, metyl amin.
C Metanol, metanal, axit metanoic, metyl fomat, glucozơ, metyl amin.
D Metanol, metanal, axit metanoic, metyl fomat, metyl amin, glucozơ.
- Câu 28 : Cho hỗn hợp X chứa 2,4 gam Mg và 10,64 gam Fe vào dung dịch Y chứa 0,2 mol Cu(NO3)2 và 0,3 mol AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z và m gam kim loại. Giá trị của m là
A 34,56.
B 31,36.
C 44,56.
D 41,36.
- Câu 29 : Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:(a) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl đặc.(b) Cho NaCl vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4 loãng.(c) Cho dung dịch axit sunfuhiđric vào dung dịch FeCl3.(d) Cho dung dịch axit sunfuhiđric vào dung dịch CuSO4.(e) Cho SiO2 vào lượng dư dung dịch axit flohiđric.(f) Cho natri etylat vào dung dịch FeSO4.Số thí nghiệm, sau khi phản ứng xong có tạo ra chất kết tủa là
A 2
B 3
C 4
D 5
- Câu 30 : Điện phân dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl3 và 0,1 mol CuSO4 (với điện cực trơ, có màng ngăn) trong khoãng thời gian 2412,5 giây với cường độ dòng điện không đổi 10A. Biết hiệu suất điện phân đạt 100%, khí sinh ra không tan trong dung dịch. Khối lượng của dung dịch sau điện phân so với khối lượng dung dịch X là
A giảm 13,542g.
B giảm 13,675g.
C giảm 15,275g.
D giảm 16,208g.
- Câu 31 : Hòa tan hết 3,79 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn (có tỉ lệ mol tương ứng là 2:5)vào dung dịch chứa 0,394 mol HNO3, thu được dung dịch Y và V ml khí N2 (đktc). Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 1,94 lít dung dịch NaOH 0,25M để thu được dung dịch trong suốt. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A 246,4.
B 268,7.
C 672,0.
D 896,0.
- Câu 32 : Hỗn hợp X gồm Al2O3, Fe3O4 và Fe. Hòa tan hết 47,8 gam X vào lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Sục khí NH3dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thu được 69,1 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A 5,86%.
B 11,72%.
C 21,34%.
D 72,80%.
- Câu 33 : Người ta tổng hợp phân đạm urê từ N2 qua hai giai đoạn theo sơ đồ sau: N2 -> NH3 -> urê.Biết hiệu suất của giai đoạn 1 đạt 40% còn giai đoạn 2 đạt 50%. Để điều chế được 1,2 tấn urê theo sơ đồ và hiệu suất ở trên cần V (m3) khí N2 (đktc). Giá trị của V là
A 4480.
B 3360.
C 224.
D 2240.
- Câu 34 : Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong khí O2 dư, toàn bộ sản phẩm sinh ra cho vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH 0,6M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng khối lượng muối có trong dung dịch X là
A 44,4g.
B 39g.
C 35,4g.
D 37,2g.
- Câu 35 : 34,2 gam hỗn hợp X gồm 0,1 mol Al2O3, x mol CuO và y mol Fe2O3 tan vừa đủ vào 650 ml dung dịch H2SO4 1M, thu đươc dung dịch Y. Cho dung dịch Na2S từ từ đến dư vào dung dịch Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa.Giá trị của m là
A 45,9.
B 45,5.
C 45,2.
D 35,5.
- Câu 36 : Hỗn hợp X gồm 0,5 mol một ankin A và 0,7 mol H2. Nung nóng X với bột Ni xúc tác, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y, có tỉ khối so với hiđro bằng 13,375. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 96 gam brom trong dung dịch. Ankin A là
A Propin.
B Axetilen.
C But-1-in.
D But-2-in.
- Câu 37 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ancol etylic, glixerol, metan và axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở Y (trong đó số mol của metan gấp hai lần số mol của glixerol) cần dùng vừa đủ 0,65 mol O2, thu được 0,7 mol CO2. Nếu cho m gam X phản ứng với dung dịch KOH dư thì khối lượng muối thu được là
A 44,8g.
B 39,2g.
C 33,6g.
D 27,2g.
- Câu 38 : Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y và một este Z (Y và Z đều mạch hở và có mạch C không phân nhánh). 0,275 mol X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M (đun nóng), thu được hỗn hợp hai muối và hỗn hợp hai ancol. Đun nóng toàn bộ lượng ancol thu được ở trên với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 7,5 gam hỗn hợp 3 ete. Lấy toàn bộ lượng muối trên nung với vôi tôi xút (dư), thu được một khí duy nhất, khí này làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 44 gam brom, thu được dẫn xuất chứa 85,106% brom theo khối lượng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Z trong X là:
A 18,96 gam.
B 19,75 gam.
C 25,70 gam.
D 15,60 gam.
- Câu 39 : X là pentapeptit, Y là hexapeptit, đều mạch hở và đều được tạo thành từ một amino axit (no, hở, chỉ có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH trong phân tử).- Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 295,5 gam kết tủa, V lít khí N2 và khối lượng dung dịch sau hấp thụ giảm so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu là 205,2 gam.- Cho 0,15 mol Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A 98,9.
B 88,9.
C 88,8.
D 99,9.
- Câu 40 : Hỗn hợp X gồm C3H6, C4H10, C2H2 và H2. Nung bình kín chứa m gam X và một ít bột Ni đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được V lít CO2 (đktc) và 0,675 mol H2O. Biết hỗn hợp Y làm mất màu tối đa 150 ml dung dịch Br2 1M. Cho 11,2 lít X (đktc) đi qua bình đựng dung dịch brom dư thì có 64 gam Br2 phản ứng. Giá trị của V là
A 17,92.
B 15,68.
C 13,44.
D 16,80.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein