Đề thi online - Phép nhân phân số - Có lời giải ch...
- Câu 1 : Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:
A Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
B Phân số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó.
C Phân số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
D Cả A, B, C đều đúng
- Câu 2 : Phép nhân phân số có những tính chất nào?
A Tính chất giao hoán
B Tính chất kết hợp
C Tính chất nhân phân phối
D Tất cả các tính chất trên
- Câu 3 : Tính: \(\frac{5}{-8}\ \cdot \frac{3}{4}\)
A \(\frac{-1}{16}\)
B \(-2\)
C \(\frac{-15}{32}\)
D \(\frac{-5}{32}\)
- Câu 4 : Tính: \(\frac{1}{12}\cdot \frac{-8}{9}\)
A \(\frac{-2}{27}\)
B \(\frac{-4}{9}\)
C \(\frac{-1}{18}\)
D \(\frac{-3}{2}\)
- Câu 5 : Tìm \(x\) biết \(x\ :\ \frac{6}{7}=\frac{3}{2}\cdot \frac{-5}{9}\)
A \(x=\frac{2}{3}\)
B \(x=\frac{-5}{7}\)
C \(x=\frac{8}{9}\)
D \(x=\frac{-35}{36}\)
- Câu 6 : Tính \(\frac{9}{14}\cdot \frac{-5}{8}\cdot \frac{14}{9}\)
A \(\frac{-15}{28}\)
B \(\frac{-9}{28}\)
C \(\frac{-5}{8}\)
D \(\frac{-7}{8}\)
- Câu 7 : Tính (rút gọn các kết quả nếu có thể)a) \(\frac{2}{7}\ \cdot \frac{-4}{9}\)b) \(18\cdot \frac{17}{-45}\)c) \(\frac{25}{7}\ .\ \frac{-8}{35}\)d) \(\frac{-9}{40}\ .\ \frac{32}{-15}\ \)
A a) \(\frac{-8}{63}\) b) \(\frac{-34}{5}\)
c) \(\frac{-40}{49}\) d) \(\frac{12}{25}\)
B a) \(\frac{1}{63}\) b) \(\frac{-34}{5}\)
c) \(\frac{-4}{49}\) d) \(\frac{12}{25}\)
C a) \(\frac{-8}{63}\) b) \(\frac{-3}{5}\)
c) \(\frac{1}{49}\) d) \(\frac{12}{5}\)
D a) \(\frac{-8}{3}\) b) \(\frac{-4}{5}\)
c) \(\frac{-10}{49}\) d) \(\frac{12}{5}\)
- Câu 8 : Tìm \(x\) biết:a) \(x\ :\frac{-3}{5}=\frac{4}{7}\)b) \(x\ :\ \frac{5}{8}=\frac{-13}{35}\cdot \frac{15}{-39}\)c) \(\frac{x}{270}=\frac{2}{15}\cdot \frac{-11}{9}\)d) \(\left( \frac{7}{5}\ +\ x \right):\frac{25}{16}=\frac{-4}{5}\)
A a)\( \frac{{ - 1}}{{35}}\) b)\( \frac{1}{{56}} \)
c) \( x = - 42 \) d) \( \frac{{ - 13}}{{20}} \)
B a)\( \frac{{ - 12}}{{35}}\) b)\( \frac{7}{{56}} \)
c) \( x = - 14 \) d) \( \frac{{ 3}}{{20}} \)
C a)\( \frac{{ - 12}}{{35}}\) b)\( \frac{5}{{56}} \)
c) \( x = - 44 \) d) \( \frac{{ - 53}}{{20}} \)
D a)\( \frac{{2}}{{35}}\) b)\( \frac{5}{{56}} \)
c) \( x = - 4 \) d) \( \frac{{ - 53}}{{20}} \)
- Câu 9 : Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí :a) \(A=\frac{3}{13}.\frac{2}{15}+\frac{3}{13}.\frac{13}{15}+\frac{10}{13}\)b) \(B=\frac{7}{9}.\frac{28}{17}-\frac{7}{9}.\frac{8}{17}-\frac{7}{9}.\frac{3}{17}\)c)\(C=\frac{4}{7}\cdot \frac{3}{5}\cdot \frac{7}{4}\cdot (-20)\cdot \frac{5}{6}\)d) \(D=\left( \frac{81}{121}+\frac{4}{45}-\frac{25}{113} \right).\left( \frac{1}{2}-\frac{1}{3}-\frac{1}{6} \right)\)
A a) \(A=1 \) b) \( B= \frac{7}{9} \)
c) \( C= -10 \) d) \( D= 0\)
B a) \(A=13 \) b) \( B= \frac{1}{9} \)
c) \( C= -10 \) d) \( D= 0\)
C a) \(A=1 \) b) \( B= \frac{7}{5} \)
c) \( C= -30 \) d) \( D= 10\)
D a) \(A=13 \) b) \( B= \frac{5}{9} \)
c) \( C= -19\) d) \( D= 10\)
- Câu 10 : Tính:a)\(A=\frac{{{1}^{2}}}{1.2}\cdot \frac{{{2}^{2}}}{2.3}\cdot \frac{{{3}^{2}}}{3.4}\cdot \frac{{{4}^{2}}}{4.5}\cdot \frac{{{5}^{2}}}{5.6}\cdot \frac{{{6}^{2}}}{6.7}\cdot \frac{{{7}^{2}}}{7.8}\cdot \frac{{{8}^{2}}}{8.9}\cdot \frac{{{9}^{2}}}{9.10}\)b) \(B=\frac{{{2}^{2}}}{3}\cdot \frac{{{3}^{2}}}{8}\cdot \frac{{{4}^{2}}}{15}\cdot \frac{{{5}^{2}}}{24}\cdot \frac{{{6}^{2}}}{35}\cdot \frac{{{7}^{2}}}{48}\cdot \frac{{{8}^{2}}}{63}\cdot \frac{{{9}^{2}}}{80}\)
A a) \(\frac{13}{{10}}\)
b) \( \frac{3}{5}\)
B a) \(\frac{1}{{10}}\)
b) \( \frac{9}{25}\)
C a) \(\frac{1}{{12}}\)
b) \( \frac{9}{5}\)
D a) \(\frac{1}{{10}}\)
b) \( \frac{9}{5}\)
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số