Chuyên đề Andehit - Xeton có lời giải !!
- Câu 1 : Đốt cháy hỗn hợp anđehit no, đơn chức thu được 0,4 mol CO2. Hiđro hoàn toàn 2 anđehit này cần 0,2 mol H2 thu được hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu thì số mol H2O thu được là
A. 0,4 mol
B. 0,6 mol
C. 0,8 mol
D. 0,3 mol
- Câu 2 : Đốt cháy hoàn toàn một anđehit đơn chức, no, mạch hở A cần 17,92 lít O2 (đktc). Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi rong được 40 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 10 gam kết tủa nữa. Công thức phân tử A là
A. CH2O.
B. C2H4O.
C. C3H6O.
D. C4H8O.
- Câu 3 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng anđehit A cần vừa đủ 2,52 lít O2 (đktc), được 4,4 gam CO2 và 1,35 gam H2O. A có công thức phân tử là
A. C3H4O.
B. C4H6O.
C. C4H6O2.
D. C8H12O.
- Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn 1 anđehit A mạch hở, no thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ Vậy A là:
A. CH3CH2CHO.
B. OHCCH2CHO.
C. HOCCH2CH2CHO.
D. CH3CH2CH2CH2CHO.
- Câu 5 : Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm số mol của anđehit trong hỗn hợp M là:
A. 50%.
B. 40%.
C. 30%.
D. 20%.
- Câu 6 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp một hợp chất hữu cơ X, thu được 0,351 gam H2O và 0,4368 lít khí CO2 ở đktc. Biết X có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng. Chất X là:
A. O=CH-CH=O.
B. CH2=CHCH2OH.
C. CH3COCH3.
D. C2H5CHO.
- Câu 7 : Chia hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thành hai phần bằng nhau:
A. 1,12 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
- Câu 8 : Hỗn hợp A gồm 2 anđehit no, đơn chức. Hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol A lấy sản phẩm B đem đốt cháy hoàn toàn thu được 12,6 gam H2O. Nếu đốt 0,1 mol A thì thể tích CO2 (đktc) thu được là:
A. 11,2 lít
B. 5,6 lít
C. 4,48 lít
D. 7,84 lít
- Câu 9 : Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức và một ancol đơn chức, cần 76,16 lít O2 (đktc) và tạo ra 54 gam H2O. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với H2 là:
A. 32,4
B. 35,6
C. 28,8
D. 25,4
- Câu 10 : Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu được 1,568 lít CO2 (đktc). CTPT của 2 anđehit là:
A. CH3CHO và C2H5CHO.
B. HCHO và CH3CHO.
C. C2H5CHO và C3H7CHO.
D. Kết quả khác.
- Câu 11 : Hỗn hợp Y gồm 2 anđehit đồng đẳng kế tiếp. Đốt 2,62g hỗn hợp Y tạo 2,912 lít CO2 (đktc) và 2,34g H2O. Nếu cho 1,31g Y tác dụng với AgNO3 dư (NH3) được m gam Ag kết tủa. Công thức 2 anđehit là:
A. HCHO và C2H4O
B. C3H4O và C4H6O
C. C2H4O và C3H6O
D. C3H6O và C4H8O
- Câu 12 : X, Y, Z, T là 4 anđehit no hở đơn chức đồng đẳng kế tiếp, trong đó .Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Z rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. tăng 18,6 gam.
B. tăng 13,2 gam.
C. Giảm 11,4 gam.
D. Giảm 30 gam.
- Câu 13 : X là hỗn hợp gồm một ancol đơn chức no, mạch hở A và một anđehit no, mạch hở đơn chức B (A và B có cùng số cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 13,4 gam X được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Số nguyên tử C trong A, B đều là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 14 : X là hỗn hợp gồm 1 rượu đơn chức no và một anđehit đơn chức no đều mạch hở và chứa cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam X cần dùng 7,68 gam oxi và thu được 7,92 gam CO2. Tìm công thức phân tử hai chất trong X?
A. CH4O, CH2O
B. C2H6O, C2H4O
C. C3H8O, C3H6O
D. C4H10O, C4H8O
- Câu 15 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm anđehit malonic, axetanđehit, etanđial và anđehit acrylic cần 0,975 mol H2O. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 54,0 gam.
B. 108,0 gam.
C. 216,0 gam.
D. 97,2 gam.
- Câu 16 : Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2 (số mol của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Hiđrocacbon Y là:
A. C3H6.
B. C2H4.
C. CH4.
D. C2H2.
- Câu 17 : Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tử cacbon (MX < MY). Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 60,34%
B. 78,16%
C. 39,66%
D. 21,84%
- Câu 18 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm anđehit axectic, etyl axetat và ancol propylic thu được 20,24 gam CO2 và 8,64 gam nước. Phần trăm khối lượng của ancol propylic trong X là:
A. 50%
B. 83,33%
C. 26,67%
D. 12%
- Câu 19 : Hai hợp chất X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và làm mất màu nước brom. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X và Y thu được 5,376 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo tương ứng của X và Y là:
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5
B. HOCH2CHO và HOCH2CH2CHO
C. HOCH2CH2OH và HOCH2CH2CH2OH
D. HOCH2CH2CHO và HOCH2CH2CH2CHO
- Câu 20 : X là hỗn hợp 2 anđehit đơn chức. Chia 0,12 mol X thành hai phần bằng nhau:
A. CH2O và C2H4O.
B. CH2O và C3H6O.
C. CH2O và C3H4O.
D. CH2O và C4H6O.
- Câu 21 : Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X; este đơn chức Y và anđehit Z (X, Y, Z đều no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hiđro) có tỉ lệ mol tương ứng 3: 1: 2 thu được 24,64 lít CO2 (đktc) và 21,6 gam nước. Mặt khác, cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là:
A. 64,8 gam.
B. 97,2 gam.
C. 86,4 gam.
D. 108 gam.
- Câu 22 : Hỗn hợp E chứa hai anđehit X, Y đều mạch hở, không phân nhánh và số nguyên tử C trong Y nhiều hơn X là 1. Hiđro hóa hoàn toàn 2,18 gam hỗn hợp E cần dùng 2,464 lít (đktc) khí H2 (Xúc tác Ni, to được F chứa 2 ancol tương ứng. Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,155 mol O2, thu được 2,464 lít CO2 (đktc). Nếu đun nóng 0,048 mol E với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong môi trường amoniac thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 15,2.
B. 17
C. 10.
D. 12.
- Câu 23 : Hỗn hợp X gồm anđehit, axetilen, propanđial và vinyl fomat (trong đó số mol của etanđial và axetilen bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng vừa đủ V lít O2 thu được 52,8 gam CO2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1V lít hỗn hợp etan, propan cần 0,455V lít O2 thu được a gam CO2. Tính A?
A. 14,344
B. 16,28
C. 14,526
D. 16,852
- Câu 24 : Hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ A và B chỉ chứa các chức ancol và anđehit. A, B hơn kém nhau một nhóm chức. Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 10 g
B. 12 g
C. 13 g
D. 14 g
- Câu 25 : Hỗn hợp X chứa 0,08 mol CH3CHO, 0,06 mol C4H4, 0,15 mol H2. Nung hỗn hợp X sau một thời gian thì thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch AgNO3 / NH3 dư sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,12 mol hốn hợp kết tủa A trong đó có một kết tủa chiếm về số mol, hốn hợp khí B thoát ra sau phản ứng làm mất màu vừa đủ 0,06 mol dung dịch Br2. Khối lượng kết tủa A gần nhất là:
A. 15
B. 14,1
C. 16
D. 13,2
- Câu 26 : Hỗn hợp X gồm 1 anđehit và 1 axit (số nguyên tử C trong axit nhiều hơn số nguyên tử C trong anđehit 1 nguyên tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 8,064 lít CO2 (đktc) và 2,88 gam nước. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên vào dung dịch AgNO3 /NH3 thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m có thể là:
A. 16,4
B. 28,88
C. 32,48
D. 24,18
- Câu 27 : Hỗn hợp X gồm anđehit axetic, axit butiric, etilen glicol và axit axetic trong đó axit axetic chiếm 27,13% khối lượng hỗn hợp. Đốt 15,48 gam hỗn hợp X thu được V lít CO2 (đktc) và 11,88 gam H2O. hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH x mol/l thu được dung dịch Y chứa 54,28 gam chất tan. Giá trị của x là:
A. 2,4
B. 1,6
C. 2,0
D. 1,8
- Câu 28 : Hỗn hợp A gồm 3 chất hữu cơ bền, no, hở X, Y, Z () chứa C, H, O với số nguyên tử O lập thành một cấp số cộng. Khi đốt cháy hoàn toàn X, Y, Z thu được tỉ lệ lần lượt là 1; 1 và 2. Cho 1,9 mol hỗn hợp X, Y, Z (với ) đều tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được 496,8 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Y lớn nhất trong hỗn hợp A là:
A. 51,37%.
B. 26,64%.
C. 36,58%.
D. 42,93%.
- Câu 29 : Đốt cháy hoàn toàn 46,9 gam hỗn hợp Y gồm RCH3; RCH2OH (x mol); RCHO (x mol); RCOOH trong đó R là gốc hiđrocacbon cần 81,872 lít O2 (đktc). Phản ứng tạo thành 3 mol CO2. Biết 46,9 gam Y có thể tham gia phản ứng cộng tối đa 1,5 mol Br2/CCl4, trong Y không có chất nào có quá 8 nguyên tử cacbon. Giá trị nào sau đây là phân tử khối của một chất trong Y:
A. 82.
B. 98.
C. 92.
D. 110.
- Câu 30 : Cho m g hỗn hợp X gồm: CH3COOH, CH2(COOH)2, CH(COOH)3, CH3CHO, CH2(CHO)2 trong đó O chiếm 58,62% về khối lượng tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư, đun nóng nhẹ được 30,24 g Ag. Mặt khác, m g X tác dụng với dung dịch NaHCO3 đư được V lít khí CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn lượng X trên thì cần vừa đủ 1,705V lít khí O2 (đktc). Giá trị gần nhất với V là:
A. 2,86
B. 2,75
C. 3,12
D. 3,64
- Câu 31 : Cho 14,6 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức, no liên tiếp tác dụng hết với H2 tạo 15,2 gam hỗn hợp 2 ancol. Khối lượng anđehit có khối lượng phân tử lớn hơn là:
A. 6 gam
B. 10,44 gam
C. 5,8 gam
D. 8,8 gam
- Câu 32 : Hiđro hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no , đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 ( ở đktc). Giá trị của m là
A. 10,5
B. 8,8
C. 24,8
D. 17,8
- Câu 33 : Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là
A. 35,00 %
B. 65,00%
C. 53,85%
D. 46,15%
- Câu 34 : Cho 7 gam chất A có CTPT C4H6O tác dụng với H2 dư có xúc tác tạo thành 5,92 gam ancol isobutylic. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 85%
B. 75%
C. 60%
D. 80%
- Câu 35 : Hiđro hóa hoàn toàn 2,9 gam một anđehit A được 3,1 gam ancol, A có công thức phân tử là:
A. CH2O
B. C2H4O
C. C3H6O
D. C2H2O2
- Câu 36 : Thể tích H2 (0ºC và 2atm) vừa đủ để tác dụng với 11,2 gam anđehit acrylic là
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 0,448 lít
D. 0,336 lít
- Câu 37 : Để khử hết V lít xeton A mạch hở cần 3V lít H2, phản ứng hoàn toàn thu được hợp chất B. Cho toàn bộ B tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2. Các khí đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử tổng quát của A là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Cho hỗn hợp HCHO và H2 đi qua ống đựng bột Ni nung nóng. Dẫn toàn bộ hỗn hợp thu được sau phản ứng qua bình đựng nước, thấy khối lượng bình tăng 23,6 g. Lấy dung dịch trong bình cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 43,2 g Ag kim loại. Khối lượng CH3OH tạo ra phản ứng cộng hợp hiđro của HCHO là:
A. 16,6 g
B. 12,6 g
C. 20,6 g
D. 2,06 g
- Câu 39 : Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và một anđehit đơn chức cần 76,16 lít O2 ( đktc) tạo ra 54 gam H2O. Tỉ khối hơi của X đối với H2 là:
A. 32,4
B. 36,5
C. 28,9
D. 25,4
- Câu 40 : Hiđro hóa hoàn toàn anđehit acrylic bằng lượng dư H2 (xúc tác Ni, nhiệt độ) thu được ancol X. Hòa tan hết lượng X vào 13,5 gam nước thu được dung dịch Y. Cho natri dư vào dung dịch Y thu được 11,2 khí H2 ( đktc). Nồng độ phần trăm chất X trong dung dịch Y là
A. 52,63%
B. 51,79%
C. 81,63%
D. 81,12%
- Câu 41 : Để hiđro hóa hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit có khối lượng 1,64 gam, cần 1,12 lít H2 ( đktc). Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 8,64 gam Ag. Công thức tạo của hai anđehit trong X là:
A. CH2 = C(CH3) – CHO và OHC – CHO
B. OHC-CH2 – CHO và OHC – CHO
C. CH2 = CH – CHO và OHC – CH2 – CHO
D. H – CHO và OHC – CH2 – CHO
- Câu 42 : Một hỗn hợp X gồm 2 ankanal là đồng đẳng kế tiếp khi bị hiđro hóa hoàn toàn cho ra hỗn hợp 2 ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 1,0 gam. Đốt cháy hoàn toàn X cho ra 30,8 g CO2. Công thức phân tử và số gam 2 ankanal trong hỗn hợp là
A. 9 (g) HCHO và 4,4 (g) CH3CHO
B. 18 (g) HCHO và 8,8 (g) CH3CHO
C. 4,5 (g) HCHO và 4,4 (g) CH3CHO
D. 9 (g) HCHO và 8,8 (g) CH3CHO
- Câu 43 : Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ Y và Z ( đều là chất khí ở điều kiện thường, chất có phân tử khối nhỏ Y có phần trăm số mol không vượt quá 50%) có tỉ khối so với H2 là 14. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X chỉ thu được CO2 và H2O. Khi cho 4,48 lít hỗn hợp X ( đktc) tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch AgNO3 1M trong NH3 dư thì thu được hỗn hợp kết tủa. Phần trăm thể tích của Y trong hỗn hợp X là:
A. 50%
B. 40%
C. 60%
D. 20%
- Câu 44 : Hỗn hợp X gồm H2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều có số nguyên tử C nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. Đung nóng 2 mol X (xúc tác Ni), được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với heli là 9,4. Thu lấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với Na( dư), được V lít H2 (đktc). Giá trị lớn nhất của V là
A. 13,44
B. 5,6
C. 11,2
D. 22,4
- Câu 45 : Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác, 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 21,6
B. 16,2
C. 10,8
D. 5,4
- Câu 46 : Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí H2. Nung nóng hỗn hợp A một thời gian, có mặt chất Xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. Tỉ khối hơi của B so với He bằng . Hiệu suất anđehit acrylic tham gia phản ứng cộng hiđro là:
A. 100%
B. 80%
C. 70%
D. 65%
- Câu 47 : Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng hoàn toàn với H2 thấy cần 6,72 lít khí hiđro (đo ở đktc) và thu được sản phẩm Y. Cho toàn bộ lượng Y trên tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đo ở đktc). Mặt khác, lấy 8,4 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag kim loại.Xác định công thức cấu tạo của X?
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Khử 1,6 gam hỗn hợp 2 anđehit no bằng H2 thu được hỗn hợp 2 ancol. Đun nóng hỗn hợp 2 ancol với axit H2SO4 đặc được hỗn hợp 2 olefin là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hết olefin này được 3,52 gam CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của 2 anđehit là:
A. HCHO và CH3CHO
B. CH3CHO và CH2(CHO)2
C. CH3CHO và C2H5CHO
D. C2H5CHO và C3H7CHO
- Câu 49 : Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit
A. không no (chứa một nối đuôi C=C), hai chức
B. no, hai chức
C. no, đơn chức
D. không no (chứa một nối đôi C=C) , đơn chức
- Câu 50 : Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anđehit acrylic và 0,3 mol khí hiđro. Cho hỗn hợp X qua ống sứ nung nóng có chứa Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp Y gồm propanal, propan – l – ol, propenal và hiđro. Tỉ khối hơi của hỗn hợp Y so với metan bằng 1,55. Số mol H2 trong hỗn hợp Y bằng bao nhiêu?
A. 0,05
B. 0,15
C. 0,20
D. 0,10
- Câu 51 : Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 108 gam Ag. Phần hai tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, tº) thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và Z ( MY < MZ). Đun nóng X với H2SO4 ở 140ºC, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản ứng tạo ete của Y là 50%. Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng
A. 40,32%
B. 58,04%
C. 30,12%
D. 50,06%
- Câu 52 : Dẫn hỗn hợp 2 khí fomanđehit và hiđro qua ống sứ có chứa bột Ni làm xúc tác, đun nóng. Cho hấp thụ hết khí và hơi các chất có thể hoàn tan trong nước vào bình đựng nước dư, được dung dịch D. Khối lượng bình tăng 14,1 g. Dung dịch D tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, lọc lấy kim loại đem hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thì thu được 4,48 lít NO duy nhất (đktc). Mặt khác, cho dung dịch D tác dụng với axit axetic dư trong môi trường H2SO4 đặc thu được 16,65 g este. Tính hiệu suất este hóa?
A. 90%
B. 50%
C. 75%
D. 60%
- Câu 53 : Hỗn hợp X gồm (đều mạch hở, n nguyên dương). Cho 2,8 gam X phản ứng vừa đủ với 8,8 gam brom trong nước. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết tủa phản ứng thu được 2,16 gam Ag. Biết m gam X phản ứng với tối đa 0,09 mol H2. Phần trăm khối lượng của trong X và giá trị m là:
A. 26,63 % và 2,8 g
B. 20,00% và 4,58g
C. 20,00% và 5,6 g
D. 26,63% và 4,58g
- Câu 54 : Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp H gồm 1 hiđrocacbon X và 1 anđehit Y; X, Y đều mạch hở và có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau, sản phẩm cháy thu được gồm CO2 và H2O. Nếu dẫn hết sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư, thì khối lượng dung dịch giảm 107,82 g. Còn nếu dẫn hết sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thì khối lượng dung dịch giảm 36,04g. Tính lượng H2 phản ứng tối đa với 0,3 mol H?
A. 1,48 g
B. 0,74 g
C. 1,50 g
D. 1,20 g
- Câu 55 : Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức, mạch hở A và B trong đó A no, B không no và số mol của B lớn hơn A. Lấy m gam X cho tác dụng vừa đủ với 5,6 lít H2 (đktc) thu được hỗn hợp 2 ancol no (hỗn hợp Y). Chia Y làm 2 phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng với K dư thu được 0,84 lít H2 (đktc). Phần 2 đốt cháy hoàn toàn thu được 8,8 gam CO2. Phần trăm khối lượng B trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 75,20
B. 68,54
C. 80,24
D. 70,25
- Câu 56 : Đốt cháy hoàn toàn p mol anđehit X được q mol và t mol . Biết . Mặt khác 1 mol X tráng gương được 4 mol Ag. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit nào sau đây?
A. đơn chức, no, mạch hở.
B. hai chức chưa no (1 nối đôi )
C. hai chức, no, mạch hở.
D. nhị chức chưa no (1 nối ba )
- Câu 57 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với là:
A. anđehit axetic, but-l-in, etilen
B. anđehit axetic, axetilen, but-2-in
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin
D. anđehit fomic, axetilen, etilen.
- Câu 58 : Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
- Câu 59 : Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất là
A. .
B.
C.
D.
- Câu 60 : Cho các chất: , , dung dịch , dung dịch . Số chất phản ứng được với là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
- Câu 61 : Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp bằng một phản ứng tạo ra anđehit axetic là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử và có các tính chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt . Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là sai?
A. Axeton không phản ứng được với nước brom.
B. Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm không bền.
C. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền.
D. Axetanđehit phản ứng được với nước brom.
- Câu 64 : Cho các chất sau: . Sắp xếp theo thứ tự giảm dần khả năng hòa tan của các chất trên trong nước là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Để phân biệt anđehit axetic, anđehit acrylic, axit axetic, etanol có thể dùng thuốc thử nào trong các chất sau:
A. Dung dịch ,dung dịch , giấy quỳ tím
B. Dung dịch , giấy quỳ tím
C. Giấy quỳ tím và dung dịch
D. Dung dịch , dung dịch , dung dịch
- Câu 66 : Cho các chất sau: benzen, xiclohexan, stiren, toluen, phenol, phenylaxetilen, anilin, axit oleic, axeton, axetanđehit, glucozơ. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là:
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
- Câu 67 : Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế anđehit axetic trong công nghiệp:
A.
B.
C.
D.
- Câu 68 : Công thức của một anđehit no mạch hở A là . Công thức có mang nhóm chức của A là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 69 : Có 4 hợp chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là: và . Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 70 : Hợp chất X là anđehit no, đa chức, mạch hở có công thức phân tử là . Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là:
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
- Câu 71 : Cho anđehit X tác dụng với thu được muối của axit cacboxỵlic Y. Hiđro hóa hoàn toàn X thu được ancol Z. Cho axit Y tác dụng với ancol Z thu được este G có công thức phân tử là . Vậy anđehit X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Cho sơ đồ phản ứng:
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein