Đề thi HK2 môn Toán 11 Trường THPT Long Thạnh năm...
- Câu 1 : Cho hàm \(f(x)\) liên tục trên khoảng (a;b), \({x_0} \in (a;b)\). Tính \(f'({x_0})\) bằng định nghĩa ta cần tính :
A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\)
B. \(\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\)
C. \(\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{\Delta x}}{{\Delta y}}\)
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\Delta y}}{x}\)
- Câu 2 : Cho hình lập phương ABCD.EFGH (tham khảo hình vẽ bên) có cạnh bằng 5 cm. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau AD và HF ta được
A. \(5\sqrt 3 \,cm\)
B. 5 cm
C. \(5\sqrt 2 \,cm\)
D. 9 cm
- Câu 3 : Tính đạo hàm của hàm số \(y = 2\sin x + 2020.\)
A. \(y' = 2\sin x\)
B. \(y' = - 2\cos x\)
C. \(y' = 2\cos x\)
D. \(y' = - 2\sin x\)
- Câu 4 : Trong các giới hạn dãy số dưới đây, giới hạn có kết quả đúng là:
A. \(\lim \,( - 3{n^4} + 3) = - \infty \)
B. \(\lim \,( - 3{n^4} + 3) = 0\)
C. \(\lim \,( - {n^4} + 2) = + \infty \)
D. \(\lim \,(5{n^4} - 2) = - \infty \)
- Câu 5 : Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1.\) Tìm \(dy\)
A. \(dy = ({x^2} - 1)dx\)
B. \(dy = ({x^3} - 3x + 1)dx\)
C. \(dy = (3{x^2} - 3)dx\)
D. \(dy = (3{x^3} - 3)dx\)
- Câu 6 : Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{2{x^2} + 3x - 1}}{{x + 1}}\). Kết quả đúng là:
A. 3
B. \(\frac{5}{2}\)
C. - 2
D. 2
- Câu 7 : Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc (xem hình vẽ). Chọn khẳng định sai khi nói về hai mặt phẳng vuông góc.
A. \((OAB) \bot (ABC)\)
B. \((OAB) \bot (OAC)\)
C. \((OBC) \bot (OAC)\)
D. \((OAB) \bot (OBC)\)
- Câu 8 : Container của xe tải dùng để chở hàng hóa thường có dạng hình hộp chữ nhật. Chúng ta mô hình hóa thùng container bằng hình hộp chữ nhật \(MNPQ.EFGH\) (tham khảo hình vẽ bên dưới). Chọn khẳng định sai khi nói về hai đường thẳng vuông góc trong các khẳng định sau.
A. \(HE \bot NF\)
B. \(HE \bot MN\)
C. \(HE \bot GP\)
D. \(HE \bot QN\)
- Câu 9 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 1\). Tính \(f''\left( x \right)\).
A. \(f''\left( x \right) = 6x--6\)
B. \(f''\left( x \right) = x--1\)
C. \(f''\left( x \right) = {x^2} - 2x\)
D. \(f''\left( x \right) = 3{x^2} - 6x\)
- Câu 10 : Tính đạo hàm của hàm số \(f(x) = 3{x^3}\).
A. \(6x^2\)
B. \(x^2\)
C. \(6x\)
D. \(9x^2\)
- Câu 11 : Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy \(\Delta A'B'C'\) vuông tại B' (xem hình vẽ). Hỏi đường thẳng B'C' vuông góc với mặt phẳng nào được liệt kê ở bốn phương án dưới đây ?
A. (BB'A')
B. (AA'C')
C. (ABC)
D. (ACC')
- Câu 12 : Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' (tham khảo hình vẽ). Tính tổng ba véctơ \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AE} \) ta được
A. \(\overrightarrow {AG} \)
B. \(\overrightarrow {AH} \)
C. \(\overrightarrow {AF} \)
D. \(\overrightarrow {AC} \)
- Câu 13 : Trong hình học không gian thì hình nào bên dưới là hình biểu diễn của hình vuông qua phép chiếu song song ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Vi phân của hàm số \(y\,\, = \,\cos 2x + \cot x\) là:
A. \(dy\,\, = \,\,\left( { - 2\cos 2x + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx\)
B. \(dy\,\, = \,\,\left( {2\sin 2x + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx\)
C. \(dy\,\, = \,\,\left( { - 2\cos 2x - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx\)
D. \(dy\,\, = \,\,\left( { - 2\sin 2x - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx\)
- Câu 15 : Chọn kết quả đúng trong các giới hạn dưới đây:
A. \(\lim \frac{{3{n^2} - 14}}{{10n + 2}} = \frac{3}{{10}}\)
B. \(\lim \frac{{5n - 4}}{{{n^2} - 1}} = 5\)
C. \(\lim \frac{{ - 2{n^2} - 1}}{{5{n^2} - 8}} = - \frac{2}{5}\)
D. \(\lim \frac{{{n^2} - 5}}{{n + 4}} = 0\)
- Câu 16 : Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{{x^2} + x - 12}}{{x - 3}}\). Kết quả đúng là:
A. - 7
B. 0
C. 7
D. - 1
- Câu 17 : Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng \((\alpha )\) và đường thẳng \(\Delta \) khác d. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Đường thẳng \(\Delta \,{\rm{//}}\,d\) thì \(\Delta \bot (\alpha )\).
B. Đường thẳng \(\Delta \,{\rm{//}}\,d\) thì \(\Delta \,{\rm{//}}\,(\alpha )\).
C. Đường thẳng \(\Delta \,{\rm{//}}\,(\alpha )\) thì \(\Delta \, \bot \,d\).
D. Đường thẳng \(\Delta \bot (\alpha )\) thì \(\Delta \,{\rm{//}}\,d\).
- Câu 18 : Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau ?
A. Hai mặt phẳng vuông góc thì chúng cắt nhau.
B. Hai mặt phẳng cắt nhau thì không vuông góc
C. Hai mặt phẳng vuông góc thì góc của chúng bằng \(90^0\)
D. Hai mặt phẳng có góc bằng \(90^0\) thì chúng vuông góc.
- Câu 19 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {2x + 1} \right)^{12}}\). Tính \(f''\left( 0 \right)\).
A. \(f''\left( x \right) = 132\)
B. \(f''\left( 0 \right) = 528\)
C. \(f''\left( 0 \right) = 240\)
D. \(f''\left( 0 \right) = 264\)
- Câu 20 : Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\) tại điểm có hoành độ \({x_0} = 0\) là:
A. 1
B. - 2
C. - 1
D. 2
- Câu 21 : Tìm số gia \(\Delta y\) của hàm số \(y=x^2\) biết \(x_0=3\) và \(\Delta x = - 1.\)
A. \(\Delta y = 13\)
B. \(\Delta y = 7\)
C. \(\Delta y = -5\)
D. \(\Delta y = 16\)
- Câu 22 : Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } (\sqrt {{x^2} + 4} + x)\). Kết quả đúng là:
A. 0
B. \( - \infty \)
C. \( + \infty \)
D. 2
- Câu 23 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 6 cm. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD)
A. \(5\sqrt 6 \,cm\)
B. \(15\sqrt 6 \,cm\)
C. \(2\sqrt 6 \,cm\)
D. \(4\sqrt 6 \,cm\)
- Câu 24 : Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x + 1}}\). Nếu \(y' > 0\) thì x thuộc tập hợp nào sau đây:
A. \(( - \infty ; - 3) \cup (1; + \infty )\)
B. \(( - 3; - 1) \cup (1; + \infty )\)
C. \(( - \infty ; - 3) \cup ( - 1;1)\)
D. \(( - 3; - 1) \cup ( - 1;1)\)
- Câu 25 : Chọn kết quả sai trong các giới hạn dưới đây:
A. \(\lim \frac{{{{5.4}^n} + {{7.2}^n} - {3^n}}}{{{{4.4}^n} - {{2.3}^n}}} = \frac{5}{4}\)
B. \(\lim \frac{{\sqrt {9{n^2} + 4} - n}}{{{n^2}}} = 0\)
C. \(\lim \frac{{{3^n} + {{4.5}^n} - {8^n}}}{{{{3.8}^n} + {{2.6}^n}}} = - \frac{1}{3}\)
D. \(\lim \frac{{\sqrt {{n^2} + 4} + n}}{n} = 3\)
- Câu 26 : Cho hàm số \(y = \cos \sqrt {2{x^2} - x + 7} \). Khi đó \(y'\) bằng
A. \(y' = - \sin \sqrt {2{x^2} - x + 7} \)
B. \(y' = (1 - 4x)\sin \sqrt {2{x^2} - x + 7} \)
C. \(y' = \frac{{(1 - 4x)\sin \sqrt {2{x^2} - x + 7} }}{{2\sqrt {2{x^2} - x + 7} }}\)
D. \(y' = (2{x^2} - x + 7)\sin \sqrt {2{x^2} - x + 7} \)
- Câu 27 : Cho hình chóp tam giác S.ABC có mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt đáy bằng \(60^0\) cạnh \(AB = 4cm;BC = 6cm;CA = 8cm\). Tính độ dài cạnh SA của hình chóp.
A. \(\sqrt 5 \,cm\)
B. \(2\sqrt 3 \,cm\)
C. \(6\sqrt 3 \,cm\)
D. \(3\sqrt 5 \,cm\)
- Câu 28 : Gọi (C) là đồ thị của hàm số \(y = {(x - 1)^3}\). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng \(\Delta :12x - y - 2018 = 0\) có phương trình là:
A. \(y = - 12x - 4\) và \(y=-12x+4\)
B. \(y=12x+28\) và \(y=12x-4\)
C. \(y=-12x-28\) và \(y=12x+28\)
D. \(y=12x-28\) và \(y=12x+4\)
- Câu 29 : Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
2b{x^2} - 4\,\,\,khi\,\,\,x \le 3\\
\,\,\,\,\,5\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x > 3
\end{array} \right.\). Hàm số liên tục trên R khi giá trị của b là:A. \(\frac{1}{{18}}\)
B. 2
C. 18
D. \(\frac{1}{{2}}\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau