260 câu trắc nghiệm Đại cương về kim loại cực hay...
- Câu 1 : Kim loại có tính chất vật lí chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của những tính chất vật lí chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại có
A. các electron lớp ngoài cùng.
B. các electron hóa trị.
C. các electron tự do.
D. cấu trúc tinh thể.
- Câu 2 : Cho 1,05 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khi H2 (ở đktc). Hai kim loại đó
A. Be và Mg.
B. Mg và Ca.
C. Sr và Ba.
D. Ca và Sr.
- Câu 3 : Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 2,80.
B. 2,16.
C. 4,08.
D. 0,64.
- Câu 4 : Hỗn hợp X gồm S và Br2 tác dụng vừa đủ với 9,75 gam Zn thu được 20,95 gam chất rắn. Khối lượng của S trong X có giá trị là
A. 3,2 gam.
B. 1,6 gam.
C. 4,8 gam.
D. 0,8 gam.
- Câu 5 : Hòa tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Cho toàn bộ lượng SO2 này hấp thụ vào 0,4 lít dung dịch KOH 0,6M sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 21,42 gam hỗn hợp muối. Kim loại M là
A. Ca.
B. Mg.
C. Fe.
D. Cu.
- Câu 6 : Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Fe và dung dịch AgNO3.
B. Cu và dung dịch FeCl3.
C. Dung dịch Fe(NO3)3 và AgNO3.
D. Fe và dung dịch CuCl2.
- Câu 7 : Hòa tan hoàn toàn 1,44 gam kim loại hóa trị II trong 200 mL dung dịch H2SO4 0,5M. Để trung hòa lượng axit dư phải dùng hết 80 mL dung dịch KOH 1M. Kim loại cần tìm là
A. Magie.
B. Canxi.
C. Bari.
D. Beri.
- Câu 8 : Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Al.
B. Cr.
C. Fe.
D. Cu.
- Câu 9 : Nhận xét nào dưới đây là không đúng?
A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại.
B. Các thiết bị máy móc bằng sắt tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học.
C. Kim loại có các tính chât vật lý chung là: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.
D. Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.
- Câu 10 : Trong số các kim loại: Cu, Ag, Al, Fe, Au. Kim loại có tính dẫn điện kém nhất là
A. Cu
B. Al
C. Au
D. Fe.
- Câu 11 : Nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng của các kim loại nhóm IIA không tuân theo một quy luật nhất định là do các kim loại kiềm thổ
A. có tính khử khác nhau
B. có bán kính nguyên tử khác nhau
C. có năng lượng ion hóa khác nhau
D. có kiểu mạng tinh thể khác nhau
- Câu 12 : Dãy các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện trong công nghiệp là
A. Na, Fe, Sn, Pb
B. Ni, Zn, Fe, Cu
C. Cu, Fe, Pb, Mg
D. Al, Fe, Cu, Ni
- Câu 13 : Cho dãy các kim loại kiềm: 11Na, 19K, 37Rb, 55Cs. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong dãy trên là
A. Cs.
B. Rb.
C. Na.
D. K.
- Câu 14 : Dãy gồm các kim loại đều có phản ứng với dung dịch CuSO4 là
A. Mg, Al, Ag
B. Fe, Mg, Zn
C. Ba, Zn, Hg
D. Na, Hg, Ni
- Câu 15 : Cho các kim loại sau: Al, Zn, Fe, Cu, Cr, Ag. Số kim loại có thể tan được trong dung dịch kiềm ở điều kiện thích hợp là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 16 : Dãy nào dưới đây gồm các kim loại đều bị thụ động hóa trong HNO3 đặc, nguội?
A. Fe, Cu, Ag.
B. Al, Fe, Ag.
C. Al, Cu, Cr .
D. Al, Fe, Cr.
- Câu 17 : Dãy gồm những kim loại đều không phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường là;
A. Mg, Al, K
B. Ag, Mg, Al, Zn
C. K, Na, Cu
D. Ag, Al, Li, Fe, Zn
- Câu 18 : Nhận xét nào sau đây không đúng về kim loại kiềm?
A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là ns1
B. Kim loại kiềm oxi hoá H2O dễ dàng ở nhiệt thường giải phóng H2
C. Kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối
D. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
- Câu 19 : Cho các phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại như sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 20 : Cho các nhận xét sau về kim loại:
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
- Câu 21 : Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim
B. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim
D. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao
- Câu 22 : Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Fe3+.
B. Al3+.
C. Ag+.
D. Cu2+.
- Câu 23 : X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Ag.
- Câu 24 : Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tăng dần tính dẫn điện từ trái sang phải là
A. Fe, Cu, Al, Ag
B. Cu, Fe, Al, Ag
C. Ag, Cu, Al, Fe
D. Fe, Al, Cu, Ag
- Câu 25 : Một trong những rủi ro khi dùng mỹ phẩm giá rẻ, không rõ nguồn gốc là bị nhiễm độc kim loại nặng M với biểu hiện suy giảm trí nhớ, phù nề chân tay. Trong số các kim loại đã biết M có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. Kim loại M là
A. Hg
B. Pb
C. Li
D. Cs
- Câu 26 : Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
B. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs.
C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước.
D. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
- Câu 27 : Cho các nhận định sau:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 28 : Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Al, Na có thể tan trong dung dịch kiềm mạnh dư
B. Nguyên tắc làm mềm tính cứng của nước là làm giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+
C. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại
D. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử
- Câu 29 : Dãy các kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở điều kiện thường?
A. Ca, Mg, K.
B. Na, K, Ba.
C. Na, K, Be.
D. Cs, Mg, K.
- Câu 30 : Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất trong tất cả các kim loại lần lượt là
A. W và K.
B. Fe và Li.
C. Cr và K.
D. W và Hg.
- Câu 31 : Nếu vật làm bằng hợp kim Fe - Zn bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn
A. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hóa
B. Sắt đóng vai trò là catot
C. Kẽm đóng vai trò anot và bị khử
D. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa
- Câu 32 : M là kim loại. Phương trình sau đây: Mn++ne→M biểu diễn
A. Nguyên tắc điều chế kim loại
B. Sự oxi hóa của ion kim loại
C. Sự khử của kim loại
D. Tính chất hóa học chung của kim loại
- Câu 33 : Cho dãy các cation kim loại: Ca2+,Cu2+,Na+,Zn2+ .Cation kim loại nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy
A. Cu2+
B. Zn2+
C. Na+
D. Ca2+
- Câu 34 : Những cấu hình electron nào ứng với ion của kim loại kiềm:
A. 2, 5
B. 3, 5
C. 1, 4
D. 1, 2
- Câu 35 : Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tố kim loại?
A. 3s1.
B. 2s22p6.
C. 3s23p3
D. 4s24p5.
- Câu 36 : Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
A. [Ne]3s23p5.
B. [Ne]3s23p4.
C. 1s1.
D. [Ne]3s23p1.
- Câu 37 : Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Fe2+.
B. Sn2+.
C. Cu2+.
D. Ni2+.
- Câu 38 : Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?
A. K.
B. Ag.
C. Fe.
D. Cu.
- Câu 39 : Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ag+.
B. Cu2+.
C. Zn2+.
D. Ca2+.
- Câu 40 : Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Fe.
B. Cu.
C. Au.
D. Al.
- Câu 41 : Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu.
B. Ag.
C. Mg.
D. Fe.
- Câu 42 : Cho các ion sau: Al3+, Fe2+, Cu2+, Ag+, Ca2+. Chiều giảm tính oxi hóa của các ion trên là
A. Ca2+, Al3+, Fe2+,Cu2+, Ag+.
B. Ca2+, Fe2+, Al3+, Cu2+, Ag+.
C. Cu2+, Ag+, Fe2+, Al3+, Ca2+.
D. Ag+ , Cu2+, Fe2+, Al3+, Ca2+.
- Câu 43 : Cho cấu hình electron: 1s22s22p6. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên?
A. Li+, Br–, Ne.
B. Na+, Cl–, Ar.
C. Na+, F–, Ne.
D. K+, Cl–, Ar.
- Câu 44 : Ở nhiệt độ thường, kim loại tồn tại ở trạng thái lỏng là
A. Au.
B. Hg.
C. Cu.
D. W.
- Câu 45 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố nào sau đây thuộc chu kì 3?
A. Ga (Z = 31): 1s22s22p63s23p63d104s24p1.
B. B (Z = 5): 1s22s22p.
C. Li (Z = 3): 1s22s1.
D. Al (Z=13): 1s22s22p63s23p1.
- Câu 46 : Hai kim loại X, Y và dung dịch muối tương ứng có các phản ứng hóa học theo sơ đồ sau:
A. Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn X2+.
B. X khử được ion Y2+.
C. Y3+có tính oxi hóa mạnh hơn X2+.
D. X có tính khử mạnh hơn Y.
- Câu 47 : Cấu hình electron của ion R2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố R thuộc
A. chu kì 3, nhóm VIB.
B. chu kì 4, nhóm VIIIB.
C. chu kì 4, nhóm VIIIA.
D. chu kì 4, nhóm IIA.
- Câu 48 : Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1s32s22p63s1
B. 1s22s22p63s1
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s32p63s2
- Câu 49 : Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn Fe?
A. Ag.
B. Fe.
C. Hg.
D. Al.
- Câu 50 : Cho dãy các kim loại : Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là :
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 51 : Tính chất hoá học chung của kim loại là
A. tính khử
B. tính dễ nhận electron
C. tính dễ bị khử
D. tính dễ tạo liên kết kim loại
- Câu 52 : Dãy các kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở điều kiện thường?
A. Ca, Mg, K.
B. Na, K, Ba.
C. Na, K, Be.
D. Cs, Mg, K.
- Câu 53 : Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các kim loại sau tăng theo thứ tự:
A. Fe < Al < Ag < Cu < Au.
B. Fe < Al < Au < Cu < Ag.
C. Cu < Fe < Al < Au < Ag.
D. Cu < Fe < Al < Ag < Au.
- Câu 54 : Cho các kim loại: Be, Ba, Li, Na, Mg, Sr. Số kim loại có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 55 : Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl, NaCl, CuCl2, FeCl3. Thứ tự các quá trình nhận electron trên catot là
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Ion kim loại nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong số các ion: Al3+; Fe2; Fe3+; Ag+.
A. A13+.
B. Fe2+.
C. Fe3+.
D. Ag+.
- Câu 57 : Cho dãy các kim loại: K; Zn; Ag; Al; Fe. số kim loại đẩy được Cu ra khỏi dung dịch CuSO4 là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
- Câu 58 : Dãy các kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na, Mg, Fe.
B. Ni, Fe, Pb.
C. Zn, Al, Cu.
D. K, Mg, Cu.
- Câu 59 : Dãy nào sau đây bao gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về tính dẫn điện?
A. Cu, Fe, Al, Ag.
B. Ag, Cu, Fe, Al.
C. Fe, Al, Cu, Ag.
D. Fe, Al, Ag, Cu.
- Câu 60 : Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Cu.
B. Au.
C. W.
D. Cr.
- Câu 61 : Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là
A. đồng.
B. sắt tây.
C. bạc.
D. sắt.
- Câu 62 : Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là:
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
- Câu 63 : Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
B. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
D. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
- Câu 64 : Muốn bảo quản kimloại kiềm người ta ngâm chúng trong
A. dầu hỏa.
B. xút.
C. ancol.
D. nước cất.
- Câu 65 : Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây phản ứng với nước?
A. Ba.
B. Zn.
C. Be.
D. Fe.
- Câu 66 : Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Fe2+.
B. Cu2+.
C. Ag+.
D. Au3+.
- Câu 67 : Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?
A. Xesi.
B. Natri.
C. Liti.
D. Kali.
- Câu 68 : Trong số các kim loại sau, cặp kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất:
A. W, Hg.
B. Au, W.
C. Fe, Hg.
D. Cu, Hg.
- Câu 69 : Tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây không đúng?
A. Tính cứng: Fe < Al < Cr.
B. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W.
C. khả năng dẫn điện: Ag > Cu > Al.
D. Tỉ khối: Li < Fe < Os.
- Câu 70 : Những tính chất vật lý chung của kim loại là:
A. Tính dẻo, có ánh kim và rất cứng.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng lớn.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.
- Câu 71 : So sánh độ dẫn điện của hai dây dẫn bằng đồng tinh khiết, có khối lượng bằng nhau. Dây thứ nhất chỉ có một sợi. Dây thứ hai gồm một bó hàng trăm sợi nhỏ. Độ dẫn điện của hai dây dẫn là
A. không so sánh được.
B. dây thứ hai dẫn điện tốt hơn.
C. dây thứ nhất dẫn điện tốt hơn.
D. bằng nhau.
- Câu 72 : Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần?
A. Pb, Sn, Ni, Zn.
B. Ni, Sn, Zn, Pb.
C. Ni, Zn, Pb, Sn.
D. Pb, Ni, Sn, Zn.
- Câu 73 : Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là
A. K+.
B. Na+.
C. Rb+.
D. Li+.
- Câu 74 : Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất có ký hiệu hóa học là:
A. Hg.
B. W.
C. Os.
D. Cr.
- Câu 75 : Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ag.
B. Cu.
C. Na.
D. Fe.
- Câu 76 : Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Cs.
B. Os.
C. Ca.
D. Li.
- Câu 77 : Kim loại nào dưới đây không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. K.
B. Al.
C. Na.
D. Ca.
- Câu 78 : Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cu
B. Mg
C. Fe
D. Al
- Câu 79 : Trong các nhận định dưới đây, có bao nhiêu nhận định đúng?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 80 : Tính dẫn điện của các kim loại giảm dần theo trật tự nào sau đây?
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe.
B. Ag, Au, Cu, Al, Fe.
C. Ag, Cu, Al, Au, Fe.
D. Ag, Cu, Au, Fe, Al.
- Câu 81 : Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (1); Zn – Fe (2); Fe – C (3); Sn – Fe (4). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là
A. (1), (3) và (4).
B. (2), (3) và (4).
C. (1), (2) và (3).
D. (1), (2) và (4).
- Câu 82 : Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là:
A. Fe, Al, Cu.
B. Fe, Al, Ag.
C. Fe, Zn, Cr.
D. Fe, Al, Cr.
- Câu 83 : Trong số các kim loại sau: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất ở điều kiện thường là
A. Al.
B. Au.
C. Ag.
D. Cu.
- Câu 84 : Cho dãy các kim loại: Na, Al, W,Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Na.
B. Fe.
C. Al.
D. W
- Câu 85 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Ánh kim
B. Tính dẻo
C. Tính cứng
D. Tính dẫn điện
- Câu 86 : Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất :
A. Al
B. Mg
C. Ag
D. Fe
- Câu 87 : Dãy gồm các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Na, Fe, K
B. Na, Cr, K
C. Be, Na, Ca
D. Na, Ba, K
- Câu 88 : Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và Cl2 đều cùng tạo một muối :
A. Cu, Fe, Zn
B. Ni, Fe, Mg
C. Na, Mg, Cu
D. Na, Al, Zn
- Câu 89 : Kim loại nhẹ nhất :
A. K
B. Na
C. Li
D. Cs
- Câu 90 : Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?
A. Li.
B. Cu.
C. Ag.
D. Mg.
- Câu 91 : Cho hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và Al2O3 vào dung dịch H2SO4 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch KOH dư vào X thu được kết tủa Y. Kết tủa Y có
A. Fe(OH)2 và Al(OH)3.
B. Fe(OH)3
C. Fe(OH)3 và Al(OH)3.
D. Fe(OH)2.
- Câu 92 : Cho dãy các kim loại sau: Al, Cu, Au, Fe. Kim loại có tính dẻo nhất trong dãy trên là
A. Al.
B. Fe.
C. Au.
D. Cu.
- Câu 93 : Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Al; Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 94 : Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. W.
B. Fe.
C. Al.
D. Cr.
- Câu 95 : Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg.
B. Al.
C. Cu.
D. Fe.
- Câu 96 : Kim loại nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Na.
B. Ag.
C. Hg.
D. Mg.
- Câu 97 : Cho 9,8 gam một hiđroxit của kim loại M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M. Kim loại M là
A. Cu.
B. Fe.
C. K.
D. Ca.
- Câu 98 : Cho các phát biểu sau:
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
- Câu 99 : Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây bệnh loãng xương?
A. Sắt.
B. Kẽm.
C. Canxi.
D. Photpho.
- Câu 100 : Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. Zn, Cu, K.
B. Cu, K, Zn.
C. K, Cu, Zn.
D. K, Zn, Cu.
- Câu 101 : Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. NaHCO3
B. Al2O3
C. Zn(OH)2
D. Al
- Câu 102 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 2
B. 3
C.5
D.4
- Câu 103 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
- Câu 104 : Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. NaCl.
B. Ca(OH)2.
C. HCl.
D. KOH.
- Câu 105 : Trong số các kim loại sau , kim loại nào dẫn điện tốt nhất :
A. Cu
B. Fe
C. Al
D.Au
- Câu 106 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. 2
B. 1
C.4
D.3
- Câu 107 : Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40ml dung dịch HCl 2M. Công thức của oxit là?
A. MgO.
B. Fe2O3.
C. CuO.
D. Fe3O4.
- Câu 108 : Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Ag
- Câu 109 : Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là
A. Al
B. Mg
C. Ca
D. Na
- Câu 110 : Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Cu
B. Al
C. Fe
D. Ag
- Câu 111 : Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhât?
A. Ca2+.
B. Ag+.
C. Fe2+.
D. Zn2+.
- Câu 112 : Phản ứng nào sau đây thu được oxi đơn chất?
A. CaCO3
B. Cu + HCl (đặc)
C. Fe + HCl
D. Cu + H2SO4 (đặc)
- Câu 113 : Cho các chất sau: Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2, Pb(OH)2, NaHCO3, Al, Zn. Trong các chất trên tổng số chất lưỡng tính là :
A. 7
B. 5
C.6
D.4
- Câu 114 : Khi không có không khí, hai kim loại nào sau đây đều tác dụng với HCl trong dung dịch theo cùng tỉ lệ số mol?
A. Na và Mg.
B. Fe và Al.
C. Na và Zn.
D. Fe và Mg.
- Câu 115 : Cho 4,8 gam kim loại X tác dụng với HCl dư được 4,48 lít H2 (đktc). X là
A. Fe
B. Mg
C. Cu
D. Ca
- Câu 116 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn Z. Hình vẽ bên không minh họa phản ứng nào sau đây?
A. Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2.
B. Al4C3 +12 HCl ® 4AlCl3 + 3CH4 .
C. CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + CO2 + H2O.
D. NH4Cl + NaOH ® NH3 + H2O + NaCl.
- Câu 117 : Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy không tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là
A.2
B.4
C.3
D. 1
- Câu 118 : Cho 6 gam một oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với HCl cho 14,25 gam muối clorua của kim loại đó. Cho biết công thức oxit kim loại?
A. CaO.
B. MgO.
C. CuO.
D. Al2O3.
- Câu 119 : Cho các chất sau: NH4Cl, Al(OH)3, ZnCl2, (NH4)2CO3, NaHCO3, Al2O3, KHSO4. Số chất là chất lưỡng tính là:
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 120 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. 8.
B. Đáp án khác.
C. 7.
D. 9.
- Câu 121 : Ngâm một lá kim loại X có khối lượng 32 gam trong dung dịch HCl, sau khi thu được 2,24 lít khí (đktc) thì khối lượng lá kim loại đã giảm đi 7,5% so với ban đầu. X là kim loại nào trong các kim loại sau?
A. Ca
B. Mg
C. Al
D. Fe
- Câu 122 : Hai dây phơi làm bằng hai kim loại nguyên chất là Cu và Al, được nối với nhau rồi để trong không khí ẩm. Chỗ nối của 2 dây kim loại có thể xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Al là cực dương và bị ăn mòn.
B. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Cu là cực âm và bị ăn mòn.
C. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Cu là cực dương và bị ăn mòn.
D. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Al là cực âm và bị ăn mòn .
- Câu 123 : Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:
A. Fe, Cu, Ag.
B. Mg, Zn, Cu.
C. Al, Fe, Cr.
D. Ba, Ag, Au.
- Câu 124 : Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
B. FeS, BaSO4, KOH.
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
- Câu 125 : Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 126 : Phản ứng không phải phản ứng oxi hóa khử là
A. Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O.
B. Fe2O3 + 6HNO3 2Fe(NO3)3 + 3H2O.
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2.
D. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O.
- Câu 127 : Cho các phát biểu sau :
A. 1
B. 6
C. 5
D. 3
- Câu 128 : Trong số các kim loại : vàng, bạc, đồng, nhôm thì kim loại dẫn điện tốt nhất là :
A. Đồng
B. Vàng
C. Bạc
D. Nhôm
- Câu 129 : Thí nghiệm xảy ra phản ứng không sinh ra chất khí là
A. Cho NH4Cl vào dung dịch NaOH đun nhẹ
B. Sục khí HCl (dư) vào dung dịch Na2CO3.
C. Cho CaC2 vào H2O.
D. Cho CuO vào dung dịch H2SO4 loãng
- Câu 130 : Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch CuSO4 bị hòa tan hết và phản ứng tạo thành kết tủa gồm 2 chất
A. Na
B. Fe
C. Ba
D. Zn
- Câu 131 : Kim loại có tính chất vật lí chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của những tính chất vật lí chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại có
A. các electron lớp ngoài cùng.
B. các electron hóa trị.
C. các electron tự do.
D. cấu trúc tinh thể.
- Câu 132 : Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Fe3+
B. Al3+
C. Ag+.
D. Cu2+
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein