40 câu trắc nghiệm Hóa học và vấn đề phát triển ki...
- Câu 1 : Mêtan là thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên. Tính thể tích khí chứa 90% mêtan để sản xuất được 10 tấn nhựa PE. Biết hiệu suất chung của quá trình là 70%
A. 25149,3 m3
B. 25396,8 m3
C. 24614,8 m3
D. 27468,1 m3
- Câu 2 : Trong số các nguồn năng lượng: (1) Thuỷ điện, (2) Gió, (3) Mặt Trời, (4) Hoá thạch, những nguồn năng lượng sạch là:
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (2), (3), (4).
- Câu 3 : Có thể điều chế thuốc diệt nấm dung dịch 5% CuSO4 theo sơ đồ sau:
A. 3,2 tấn
B. 3,8 tấn
C. 4,8 tấn
D. 2,1 tấn
- Câu 4 : Để đánh giá độ nhiễm bẩn H2S không khí của một nhà máy, người ta tiến hành lấy 2 lít không khí rồi sục qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được 0,3585mg chất kết tủa mà đen. Vậy hàm lượng H2S trong không khí của nhà máy này là:
A. 3.10-2 mg/l
B. 2,55.10-2 mg/l
C. 2,8.10-2 mg/l
D. 5,1.10-2 mg/l
- Câu 5 : Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau:
A. (2), (3), (5)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (4).
- Câu 6 : Không khí sẽ bị ô nhiễm khi tăng cao nồng độ của chất sau đây?
A. Khí N2
B. Khí O2
C. Khí CO2
D. hơi nước
- Câu 7 : Bảo quản thực phẩm (thịt, cá, …) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn:
A. Dùng nước đá, fomon
B. Dùng ure, nước đá
C. Dùng nước đá và nước đá khô
D. Dùng fomon và ure
- Câu 8 : Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 7209 : 2002) thì hàm lượng chì cho phép đối với đất sử dụng cho mục đích trồng trọt là 70ppm. Khi phân tích 1 mẫu đất nặng 0,5g bằng phương pháp quang phổ, hàm lượng Pb tối đa là bao nhiêu gam thì mẫu đất được phép trồng trọt?
A. 5 . 10-8g
B. 3,5 . 10-8g
C. 2,5 . 10-8g
D. 3. 10-8g
- Câu 9 : Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép ?
A. CO2 và O2
B. CH4 và H2O
C. N2 và CO
D. CO2 và CH4
- Câu 10 : Điều chế thuốc diệt nấm dung dịch CuSO4 5% theo sơ đồ sau:
A. 2,9 tấn
B. 3,4 tấn
C. 3,1 tấn
D. 3,2 tấn
- Câu 11 : Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm cho sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế ác quy cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này. Kim loại X là:
A. Cu
B. Mg
C. Pb
D. Fe
- Câu 12 : Hợp chất khí có tên là cloflocacbon (CFC) gây hiện tượng phá thủng tầng ozôn có thành phần khối lượng: 9,93% C, 31,34% F và 58,64% Cl. Công thức hóa học của (CFC) là :
A. CFCl3
B. CF2Cl2
C. CF3Cl
D. CF2Cl3.
- Câu 13 : Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch:
A. Không khí chứa 78% N2; 20% O2; 2% hỗn hợp CO2, H2O, H2.
B. Không khí chứa 78% N2; 21% O2; 1% hỗn hợp CO2, H2O, H2.
C. Không khí chứa 78% N2; 19% O2; 3% CO2, CO.
D. Không khí chứa 78% N2; 18% O2; 1% CO2; 3% SO2 và NO2.
- Câu 14 : Khí nào không gây độc hại đến sức khỏe con người ?
A. N2
B. SO2
C. H2S
D. NO2
- Câu 15 : Khi đánh vỡ nhiệt kế làm bầu thủy ngân bị vỡ, ta cần dùng chất nào sau đây để xử lí?
A. Cacbon
B. Bột sắt
C. Bột lưu huỳnh
D. Bột photpho.
- Câu 16 : Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: Lấy 2 lít không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được chất kết tủa màu đen. Hãy cho biết hiện tượng đó chứng tỏ trong không khí đã có khí nào trong các khí sau?
A. H2S.
B. CO2.
C. SO2.
D. NH3.
- Câu 17 : Sau bài thực hành hóa học trong chất thải ở dạng dung dịch chứa các ion: Cu2+, Fe3+, Zn2+, Pb2+, Hg2+. Dùng chất nào sau đây có thể xử lí sơ bộ các chất trên?
A. HNO3
B. Etanol
C. Giấm ăn
D. Nước vôi dư.
- Câu 18 : Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích tăng trưởng...có tác dụng giúp cho cây phát triển tốt, tăng năng suất cây trồng nhưng lại có tác dụng phụ gây ra những bậnh hiểm nghèo cho con người. Sau khi bón phân đạm hoặc phun thuốc trừ sâu, thuốc kích thích tăng trưởng cho một số loại rau, quả, thời hạn tối thiểu để sử dụng an toàn thường là:
A. 1-2 ngày
B. 2-3 ngày
C. 12-15 ngày
D. 30-35 ngày.
- Câu 19 : Trong công nghệ xử lí khí thải do quá trình hô hấp của các nhà du hành vũ trụ hay thuỷ thủ trong tàu ngầm người ta thường dùng hoá chất nào sau đây ?
A. Na2O2 rắn.
B. NaOH rắn.
C. KClO3 rắn
D. Than hoạt tính.
- Câu 20 : Sau khi làm thí nghiệm Cu tác dụng với HNO3 đặc, biện pháp tốt nhất để khí tạo thành thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là:
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm.
- Câu 21 : Những trường hợp bị say hay chết do ăn sắn có một lượng nhỏ HCN (chất lỏng không màu, dễ bay hơi và rất độc). Lượng HCN tập trung nhiều ở phần vỏ sắn. Để không bị nhiễm độc HCN do ăn sắn, khi luộc sắn cần
A. Rửa sạch vỏ rồi luộc.
B. Tách bỏ vỏ rồi luộc.
C. Tách bỏ vỏ rồi luộc, khi nước sôi nên mở vung khoảng 5 phút.
D. Cho thêm ít nước vôi trong vào nồi luộc sắn để trung hòa HCN.
- Câu 22 : Để sản xuất được 10 tấn NaOH bằng phương pháp điện phân thì cần bao nhiêu tấn NaCl 95%? Biết hiệu suất của quá trình là 89%
A. 16,298
B. 17,397
C. 17,297
D. 18,296
- Câu 23 : Để đánh giá độ nhiễm bẩn H2S không khí của một nhà máy, người ta tiến hành lấy 1,5 lít không khí rồi sục qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được 0,3585mg chất kết tủa mà đen. Vậy hàm lượng H2S trong không khí của nhà máy này là:
A. 3,4.10-2 mg/l
B. 2,55.10-2 mg/l
C. 2,8.10-2 mg/l
D. 2,1.10-2 mg/l
- Câu 24 : Một nhà máy chế biến thực phẩm, 1 năm sản xuất 200 000 tấn glucozo từ tinh bột sắn. Biết hiệu suất phản ứng tạo glucozo là 80%, và trong bột sắn có 90% tinh bột. Tính lượng chất thải ra môi trường nếu nhà máy không tận dụng sản phẩm thừa?
A. 50 000 tấn
B. 125 000 tấn
C. 150 000 tấn
D. 80 000 tấn
- Câu 25 : Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước gồm:
A. 1 và 3
B. 1 và 2
C. 2 và 3
D. 1, 2 và 3
- Câu 26 : Các polime là rác thải gây ô nhiễm môi trường là do chúng có tính chất:
A. không bay hơi, khó bị phân hủy, khó tan trong hợp chất hữu cơ, có polime không tan trong bất kì dung môi nào.
B. nhẹ dễ cháy, dễ phân hủy
C. có tính đàn hồi, bền cơ học cao, cách nhiệt, cách điện.
D có tính đàn hồi, bền cơ học cao, cách điện nhưng nhẹ, dễ cháy, dễ tan.
- Câu 27 : Nguyên tố nào trong hợp chất (CFC) là nguyên nhân phá huỷ tầng ozon?
A. Cacbon
B. Oxi
C. Clo
D. Flo
- Câu 28 : Khí SO2 do các nhà máy sinh ra là nguyên nhân quan trọng nhất gây ô nhiễm môi trường. Theo tiêu chuẩn quốc tế quy định nếu lượng SO2 vượt quá 10.10-6 mol/m3 không khí thì bị coi là ô nhiễm. Kết quả phân tích 50 lít không khí ở một số khu vực như sau:
A. X
B. Y và X
C. X, Y và Z
D. Không có khu vực nào.
- Câu 29 : Nguyên nhân của sự suy giảm tầng ozon chủ yếu là do:
A. Khi CO2
B. Mưa axit
C. Clo và các hợp chất của clo
D. Quá trình sản xuất gang, thép
- Câu 30 : Theo tiêu chuẩn Việt Nam, nồng độ cho phép của ion Cu2+ trong nước uống không được vượt quá 3mg/l. Khi cho dung dịch H2S dư vào 500ml 1 mẫu nước, lượng kết tủa tối thiểu là bao nhiêu gam cho thấy mẫu nước đã bị nhiễm đồng?
A. 0,00144
B. 0,00229
C. 0,00115
D. 0,0028
- Câu 31 : Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 7209 : 2002) thì hàm lượng chì cho phép đối với đất sử dụng cho mục đích trồng trọt là 70ppm. Khi phân tích 3 mẫu đất (1); (2) và (3) mỗi mẫu nặng 0,5g bằng phương pháp quang phổ. Người ta được kết quả về hàm lượng Pb tương ứng là 10-8 g; 6,7.10-8 g và 2.10-8 . Vậy kết luận nào chính xác.
A. (1); (2) được phép trồng trọt
B. (1); (3) được phép trồng trọt
C. (2); (3) được phép trồng trọt
D. Cả ba mẫu đều được
- Câu 32 : Có thể dùng chất nào để xử lí sơ bộ các chất thải ở dạng dung dịch có chứa các ion sau: Cu2+, Zn2+ , Fe3+, Pb2+…
A. HNO3
B. Nước vôi dư
C. H2SO4
D. Br2
- Câu 33 : Theo quy định của Bộ Y tế về sử dụng chất ngọt nhân tạo, chất Acesulfam K có liều lượng chấp nhận được là 0-15mg/kg trọng lượng cơ thể 1 ngày. Nếu 1 người nặng 50kg, trong 1 ngày có thể dùng tối đa lượng chất đó là bao nhiêu?
A. 750mg
B. 900mg
C. 600mg
D. 15g
- Câu 34 : Mưa axit chủ yếu do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xử lí triệt để. Đó là những chất nào?
A. NH3, HCl
B. H2S, Cl2
C. SO2, NO2
D. CO2, SO2
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein