Đề kiểm tra hết học kỳ I vật lý 12 sở GD&ĐT Gia La...
- Câu 1 : Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần và tụ điện được mắc như hình vẽ. Biểu thức dòng điện trong mạch có dạng i = I0cos(100πt) (A). Điện áp trên đoạn AN có dạng \({u_{AN}} = 100\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + {\pi \over 3}} \right)\left( V \right)\) và lệch pha 900 so với điện áp của đoạn mạch MB. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch MB là
A \({u_{MB}} = {{100\sqrt 6 } \over 3}\cos \left( {100\pi t + {\pi \over 6}} \right)\left( V \right)\)
B \({u_{MB}} = 100\cos \left( {100\pi t - {\pi \over 6}} \right)\left( V \right)\)
C \({u_{MB}} = {{100\sqrt 6 } \over 3}\cos \left( {100\pi t - {\pi \over 6}} \right)\left( V \right)\)
D \({u_{MB}} = 100\cos \left( {100\pi t + {\pi \over 6}} \right)\left( V \right)\)
- Câu 2 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos(ωt – π/2). Nếu chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A
ở biên âm.
B
ở biên dương.
C
đi qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
D đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
- Câu 3 : Một con lắc lò xo đao động điều hòa với chu kì T, khi độ cứng của lò xo tăng 4 lần thì chu kì dao động của con lắc.
A tăng 2 lần.
B tăng 4 lần.
C giảm 4 lần.
D giảm 2 lần.
- Câu 4 : Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φ). Giá trị của φ bằng
A π/2.
B - π/2.
C 3π/4.
D - 3π/4.
- Câu 5 : Ở mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B giống hệt nhau, cách nhau một khoảng AB = 4,8λ, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trên đường tròn nằm ở mặt nước, có tâm là trung điểm O của đoạn AB, có bán kính R = 5λ sẽ có số điểm dao động với biên độ cực đại là
A 16
B 18
C 9
D 14
- Câu 6 : Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí của âm là
A
cường độ âm.
B
tần số âm.
C đồ thị dao động cuẩ âm.
D mức cường độ âm.
- Câu 7 : Đặt điện áp u = U0cosωt (với U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc là
A \({1 \over {\sqrt {LC} }}\)
B \({2 \over {\sqrt {LC} }}\)
C \(\sqrt {LC} \)
D \(2\sqrt {LC} \)
- Câu 8 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu dây cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là
A 252 Hz.
B 126 Hz.
C 28 Hz.
D 63Hz.
- Câu 9 : Trong dao động điều hòa, lực kéo về và li độ biến thiên điều hòa
A ngược pha
B lệch pha π/2
C lệch pha π/4
D cùng pha
- Câu 10 : Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 5cos(4 πt - π) (cm). Biết dao động tại điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là π/3. Tốc độ truyền của sóng đó là
A 2,0 m/s.
B 6,0 m/s
C 1,5 m/s.
D 1,0 m/s
- Câu 11 : Khi một cuộn dây có hệ số tự cảm L được mắc vào nguồn điện xoay chiều có tần số f thì cảm kháng tính theo công thức
A ZL = πfL
B \({Z_L} = {1 \over {\pi fL}}\)
C ZL = 2πfL.
D \({1 \over {2\pi fL}}\)
- Câu 12 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây là sai?
A \({{{u^2}} \over {U_0^2}} + {{{i^2}} \over {I_0^2}} = 1\)
B \({U \over {{U_0}}} - {\rm{ }}{I \over {{I_0}}} = 0\)
C \({u \over U} - {i \over I} = 0\)
D \({U \over {{U_0}}} + {I \over {{I_0}}} = \sqrt 2 \)
- Câu 13 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A (\left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
B \(\sqrt {A_1^2 - A_2^2} \)
C \(\sqrt {A_1^2 + A_2^2} \)
D A1 + A2.
- Câu 14 : Sóng dọc là sóng mà các phần từ vật chất trong môi trường có sóng truyền qua dao động theo phương
A
trùng với phương truyền sóng.
B
nằm ngang.
C vuông góc với phương truyền sóng.
D thẳng đứng.
- Câu 15 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng.
A
một bước sóng.
B
một nửa bước sóng.
C một số nguyên lần bước sóng.
D một phần tư bước sóng.
- Câu 16 : Đặt điện áp \(u = 100\sqrt 6 cos\left( {100\pi t} \right)\,\,\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần \(R = 100\sqrt 2 \Omega \), cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm \(L = \frac{2}{\pi }H\) và một tụ điện có điện dung C biên thiên mắc nối tiếp. Khi thay đổi điện dung C của tụ điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là UCmax. Giá trị của UCmax là
A 300 V
B \(300\sqrt 3 V\)
C \(200\sqrt 3 V\)
D \(100\sqrt 6 V\)
- Câu 17 : Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A
giảm công suất truyền tải.
B
tăng điện áp trước khi truyền tải.
C giảm tiết diện dây.
D tăng chiều dài đường dây.
- Câu 18 : Hai dao động điều hòa có các phương trình lần lượt là x1 = 5cos100πt (cm) và x2 = 5cos(100π + π/2) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động này là
A \(x = 5\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - {\pi \over 4}} \right)\left( {cm} \right)\)
B \(x = 10\cos \left( {100\pi t + {\pi \over 4}} \right)\left( {cm} \right)\)
C \(x = 5\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + {\pi \over 4}} \right)\left( {cm} \right)\)
D \(x = 10\cos \left( {100\pi t - {\pi \over 4}} \right)\left( {cm} \right)\)
- Câu 19 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là
A \(f = 2\pi \sqrt {{\ell \over g}} \)
B \(f = {1 \over {2\pi }}\sqrt {{g \over \ell }} \)
C \(f = 2\pi \sqrt {{g \over \ell }} \)
D \(f = {1 \over {2\pi }}\sqrt {{\ell \over g}} \)
- Câu 20 : Một máy phát điện xoay chiều một pha với rô to là nam châm có p cặp cực. Khi rô to quay đều với tốc độ n vòng/ phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra là
A f = np.
B f = 60n/p.
C f = 60 np.
D f = np/60
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất