Đề ôn thi học kì 1 - Toán 8 - Năm 2017 - 2018 - Đề...
- Câu 1 : Thực hiện phép tính:a) \(2xy.3{{x}^{2}}{{y}^{3}}\)b) \(x.\left( {{x}^{2}}2x+5 \right)\)c) \(\left( 3{{x}^{2}}-6x \right):3x\)d) \(\left( {{x}^{2}}2x+1 \right):\left( x1 \right)\)
A \(a, 6{x^3}{y^4}\)
\(b,{x^3}-2{x^2} + 5x\)
\(c, x - 2\)
\(d, x - 1\)
B \(a, 6{x^3}{y^4}\)
\(b,{x^3}-2{x^2} + 5x\)
\(c, x - 2\)
\(d, x + 1\)
C \(a, 6{x^3}{y^4}\)
\(b,{x^3}+2{x^2} + 5x\)
\(c, x +2\)
\(d, x - 1\)
D \(a, 6{x^3}{y^4}\)
\(b,{x^3}-2{x^3} + 5x\)
\(c, x - 2\)
\(d, x + 1\)
- Câu 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:a) \(5{{x}^{2}}y-10x{{y}^{2}}\) b) \(3\left( x+3 \right){{x}^{2}}+9\) c) \({{x}^{2}}{{y}^{2}}+xz-yz\)
A \(a, 5xy\left( {x-2y} \right)\)
\(b, \left( {x -3} \right)\left( {6+x} \right)\)
\(c, \left( {x-y} \right)\left( {x + y-z} \right)\)
B \(a, 5xy\left( {x-2y} \right)\)
\(b, \left( {x + 3} \right)\left( {6-x} \right)\)
\(c, \left( {x-y} \right)\left( {x + y-z} \right)\)
C \(a, 5xy\left( {x-2y} \right)\)
\(b, \left( {x + 3} \right)\left( {6-x} \right)\)
\(c, \left( {x+y} \right)\left( {x + y+z} \right)\)
D \(a, 5xy\left( {x+2y} \right)\)
\(b, \left( {x + 3} \right)\left( {6-x} \right)\)
\(c, \left( {x-y} \right)\left( {x + y-z} \right)\)
- Câu 3 : Cho biểu thức: \(A=\frac{{{x}^{2}}}{{{x}^{2}}-4}-\frac{x}{x-2}+\frac{2}{x+2}\)a) Với điều kiện nào của \(x\) thì giá trị của biểu thức \(A\) được xác định?b) Rút gọn biểu thức \(A\) .c) Tìm giá trị của biểu thức \(A\) tại \(x=1\)
A \(a, \left\{ \begin{array}{l}x \ne 2\\x \ne - 2\end{array} \right.\)
\(b, \frac{{ 4}}{{(x - 2)(x + 2)}}\)
\(c, \frac{4}{3}\)
B \(a, \left\{ \begin{array}{l}x \ne 2\\x \ne - 2\end{array} \right.\)
\(b, \frac{{ - 4}}{{(x + 2)(x + 2)}}\)
\(c, \frac{4}{3}\)
C \(a, \left\{ \begin{array}{l}x \ne 2\\x \ne - 2\end{array} \right.\)
\(b, \frac{{ - 4}}{{(x - 2)(x + 2)}}\)
\(c, \frac{4}{3}\)
D \(a, \left\{ \begin{array}{l}x \ne 2\\x \ne - 2\end{array} \right.\)
\(b, \frac{{ - 4}}{{(x - 2)(x + 2)}}\)
\(c, \frac{-4}{3}\)
- Câu 4 : Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Gọi D, E lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ H xuống MN và MP.a) Tứ giác MDHE là hình gì?b) Gọi A là trung điểm của HP. Tam giác DEA là tam giác gì?c) Tam giác MNP cần có thêm điều kiện gì để \(DE=2EA\).
A a, Hình chữ nhật
b, Tam giác cân
c, Vuông cân tại M
B a, Hình chữ nhật
b, Tam giác vuông
c, Vuông cân tại P
C a, Hình chữ nhật
b, Tam giác vuông
c, Vuông cân tại N
D a, Hình chữ nhật
b, Tam giác vuông
c, Vuông cân tại M
- Câu 5 : Cho \(a+b=1\) . Tính giá trị của các biểu thức sau: \(M={{a}^{3}}+{{b}^{3}}+3ab\left( {{a}^{2}}+{{b}^{2}} \right)+6{{a}^{2}}{{b}^{2}}\left( a+b \right)\).
A \(1\)
B \(2\)
C \(-1\)
D \(0\)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức