Đề kiểm tra Chương 1, 2 môn Hóa học 12 năm học 201...
- Câu 1 : Chất nào sau đây là este ?
A. HCOOH.
B. CH3CHO.
C. CH3COCH3.
D. CH3COOC2H5.
- Câu 2 : Etyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOCH3.
- Câu 3 : Đun sôi hỗn hợp gồm ancol isopropylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác), sản phẩm thu được là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH(CH3)2.
C. CH3COO[CH2]2CH3.
D. C2H5COOCH3.
- Câu 4 : Chất không phải axit béo là
A. axit axetic.
B. axit panmitic.
C. axit stearic.
D. axit oleic.
- Câu 5 : Tinh bột thuộc loại
A. polisaccarit.
B. đisaccarit.
C. lipit.
D. monosaccarit.
- Câu 6 : Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là
A. glixerol.
B. fructozơ.
C. etanol.
D. saccarozơ.
- Câu 7 : Chất phản ứng được với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. tinh bột.
- Câu 8 : Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử
A. hiđro.
B. nitơ.
C. oxi.
D. cacbon.
- Câu 9 : Số đồng phân axit và este mạch hở ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 10 : Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau ?
A. Etyl fomat và metyl axetat.
B. Axit axetic và metyl fomat.
C. Glucozơ và fructozơ.
D. Tinh bột và xenlulozơ.
- Câu 11 : Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là:
A. C17H35COOH và glixerol.
B. C17H35COONa và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C15H31COONa và glixerol.
- Câu 12 : Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C3H5O2Na. X là
A. propyl fomat.
B. metyl propionat.
C. etyl axetat.
D. etyl propionat.
- Câu 13 : Có bao nhiêu este có công thức phân tử C8H8O2 , biết trong cấu tạo của chúng đều chứa vòng benzen, phản ứng được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 ?
A. 3
B. 6
C. 4
D. 1
- Câu 14 : Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOONa, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 15 : Xà phòng hoá hoàn toàn m gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Giá trị của m là
A. 19,2.
B. 22,0.
C. 13,2.
D. 17,6.
- Câu 16 : Từ 18,0 gam glucozơ có thể tạo ra bao nhiêu gam sobitol với hiệu suất 80% ?
A. 22,75 gam.
B. 14,56 gam.
C. 18,2 gam.
D. 18,0 gam.
- Câu 17 : Este E có công thức phân tử C4H6O2, là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic X và ancol Y. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Tên gọi của E là
A. metyl propionat.
B. metyl acrylat.
C. anlyl fomat.
D. vinyl axetat.
- Câu 18 : Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 184 gam.
B. 92 gam.
C. 276 gam.
D. 138 gam.
- Câu 19 : Thủy phân 324 gam tinh bột, hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 250 gam.
B. 360 gam.
C. 270 gam.
D. 300 gam.
- Câu 20 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol ?
A. Metyl axetat.
B. Triolein.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
- Câu 21 : Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.
B. fructozơ, axetilen, anđehit fomic.
C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
- Câu 22 : Cho các chất sau:(a) metyl acrylat;
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 23 : Hai chất hữu cơ X, Y đều tạo nên từ các nguyên tố C, H,O (MX < MY < 62). Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch NaOH sinh ra muối. Tỉ khối hơi của Y so với X là
A. 1,533.
B. 1,304.
C. 1,272.
D. 1,363.
- Câu 24 : Thủy phân este có công thức phân tử C4H6O2 (với xúc tác axit), thu được hai sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Chất X là
A. ancol etylic.
B. axit axetic.
C. axetanđehit.
D. vinyl axetat.
- Câu 25 : Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối ?
A. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
B. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
C. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3.
D. CH3OOC-CH2-COOCH3.
- Câu 26 : Đun nóng etylen glicol (HO-CH2CH2-OH) với axit hữu cơ no, đơn chức X (xt H2SO4 đặc) thu được hỗn hợp các este trong đó có một este có công thức phân tử là C8HnO4. Giá trị đúng của n là
A. n = 18.
B. n = 14.
C. n = 16.
D. n = 12.
- Câu 27 : Cho triolein (hay trioleoylglixerol) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 28 : Cho một số tính chất: là polisaccarit (1); chất rắn kết tinh, không màu (2); khi thuỷ phân (xúc tác H+, to) tạo thành glucozơ và fructozơ (3); dung dịch tham gia phản ứng tráng gương (4); dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (5). Các tính chất của saccarozơ là
A. (1), (2), (3), (5).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (3), (4), (5).
- Câu 29 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):Tinh bột → X → Y → axit axetic. Các chất X và Y trong sơ đồ trên lần lượt là
A. glucozơ và ancol etylic.
B. mantozơ và glucozơ.
C. glucozơ và etyl axetat.
D. ancol etylic và anđehit axetic.
- Câu 30 : Cho các phát biểu sau:(a) Khi xà phòng hóa chất béo luôn thu được axit béo và C3H5(OH)3.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 31 : Cho các phát biểu sau:(a) Các este là những chất lỏng hoặc rắn ở nhiệt độ thường, tan nhiều trong nước.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 32 : Đốt cháy 6,0 gam một este X thu được 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam H2O. X có công thức phân tử là
A. C5H10O2.
B. C4H8O2.
C. C3H6O2.
D. C2H4O2.
- Câu 33 : Cho các phát biểu sau:(a) Phản ứng xà phòng hóa este là phản ứng một chiều.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 34 : Este X có công thức đơn giản nhất là C2H4O. Đun sôi 4,4 gam X với 200 gam dung dịch NaOH 3% đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 8,1 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOCH3.
B. CH3-COOCH2CH3.
C. HCOOCH2CH2CH3.
D. HCOOCH(CH3)2.
- Câu 35 : Cho các phát biểu sau:(a) Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 36 : Este X có công thức phân tử C6H10O4. X không tác dụng với Na. Đun nóng X với NaOH thu được sản phẩm Y và Z. Y có thể phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam, Z không có phản ứng tráng gương. X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất trên ?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 37 : Đun nóng 60 gam CH3COOH với 60 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 60 gam.
B. 44 gam.
C. 88 gam.
D. 52 gam.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein