Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính ngân hàng - Đề số 3
- Câu 1 : Yếu tố nào không được coi là nguồn cung ứng nguồn vốn cho vay:
A. Tiết kiệm của hộ gia đình
B. Quỹ khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp
C. Thặng dư ngân sách của Chính phủ và địa phương
D. Các khoản đầu tư của doanh nghiệp
- Câu 2 : Theo lý thuyết về dự tính về cấu trúc kỳ hạn của lãi suất thì:
A. Các nhà đầu tư không có sự khác biệt giữa việc nắm giữ các trái phiếu dài hạn và ngắn hạn
B. Lãi suất dài hạn phụ thuộc vào dự tính của nhà đầu tư về các lãi suất ngắn hạn trong tương lai
C. Sự ưa thích của các nhà đầu tư có tổ chức quyết định lãi suất dài hạn
D. Môi trường ưu tiên và thị trường phân cách làm cho cấu trúc kỳ hạn trở thành không có ý nghĩa
- Câu 3 : Chọn các mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Chứng khoán có độ thanh khoản càng cao thì lợi tức càng thấp
B. Kỳ hạn chứng khoán càng dài thì lợi tức càng cao
C. Các chứng khoán ngắn hạn có độ rủi ro về giá cao hơn các chứng khoán dài hạn
D. A và B đúng
- Câu 4 : Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thị trường, khi nhiều người muốn cho vay vốn trong khi chỉ có ít người muốn đi vay thì lãi suất sẽ:
A. tăng
B. giảm
C. không bị ảnh hưởng
D. Thay đổi theo chính sách điều tiết của Nhà nước
- Câu 5 : Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, thị giá của trái phiếu sẽ:
A. tăng
B. giảm
C. không thay đổi
- Câu 6 : Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường giảm, thị giá của trái phiếu sẽ:
A. tăng
B. giảm
C. không thay đổi
- Câu 7 : Một trái phiếu có tỷ suất coupon bằng với lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá nào?
A. Thấp hơn mệnh giá
B. Cao hơn mệnh giá
C. Bằng mệnh giá
D. Không xác định được giá
- Câu 8 : Một trái phiếu có tỷ suất coupon cao hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá nào?
A. Thấp hơn mệnh giá
B. Cao hơn mệnh giá
C. Bằng mệnh giá
D. Không xác định được giá
- Câu 9 : Một trái phiếu có tỷ suất coupon thấp hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá nào?
A. Thấp hơn mệnh giá
B. Cao hơn mệnh giá
C. Bằng mệnh giá
D. Không xác định được giá
- Câu 10 : Giả định các yếu tố khác không thay đổi cũng như không kể tới sự ưu tiên và sự phân cách về thị trường, khi mức độ rủi ro của khoản vay càng cao thì lãi suất cho vay sẽ:
A. càng tăng
B. càng giảm
C. không thay đổi
- Câu 11 : Khi thời hạn cho vay càng dài thì lãi suất cho vay sẽ:
A. càng cao
B. càng thấp
C. không thay đổi
- Câu 12 : Lãi suất thực sự có nghĩa là:
A. lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế
B. là lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu
C. là lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát
D. là lãi suất LIBOR, SIBOR hay PIBOR, v.v...
- Câu 13 : Khi lãi suất giảm, trong điều kiện ở Việt Nam, bạn sẽ:
A. mua ngoại tệ và vàng để dự trữ
B. bán trái phiếu Chính phủ và đầu tư vào các doanh nghiệp
C. bán trái phiếu Chính phủ đang nắm giữ và gửi tiền ra nước ngoài với lãi suất cao hơn
D. tăng đầu tư vào đất đai hay các bất động sản khác
- Câu 14 : Nhu cầu vay vốn của khách hàng sẽ thay đổi như thế nào nếu chi tiêu của Chính phủ và thuế giảm xuống?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không có cơ sở để đưa ra nhận định
- Câu 15 : Phải chăng tất cả mọi người đều cũng bị thiệt hại khi lãi suất tăng?
A. Đúng, nhất là các ngân hàng thơng mại
B. Sai, vì các ngân hàng thơng mại sẽ luôn có lợi do thu nhập từ lãi suất cho vay
C. 50% số ngời có lợi và 50% số ngời bị thiệt hại
D. Tất cả các nhận định trên đều sai
- Câu 16 : Vì sao các công ty bảo hiểm tai nạn và tài sản lại đầu tư nhiều vào trái phiếu Địa phương, trong khi các công ty bảo hiểm sinh mạng lại không làm như thế?
A. Vì sinh mạng con người là quý nhất
B. Vì TPĐP cũng là một dạng TP Chính Phủ an toàn nhưng không hấp dẫn đối với các Cty bảo hiểm sinh mạng
C. Vì loai hình bảo hiểm tai nạn và tài sản nhất thiết phải có lợi nhuận
D. Vì công ty bảo hiểm sinh mạng muốn mở rộng cho vay ngắn hạn để có hiệu quả hơn
- Câu 17 : Để có thể ổn định lãi suất ở một mức độ nhất định, sự tăng lên trong cầu tiền tệ dẫn đến sự tăng lên cùng tốc độ của cung tiền tệ bởi vì:
A. Cung và cầu tiền tệ luôn biến động cùng chiều với nhau và cùng chiều với lãi suất
B. Cung và cầu tiền tệ luôn biến động ngược chiều với nhau và ngược chiều với lãi suất
C. Cung và cầu tiền tệ luôn biến động cùng chiều với nhau và ngược chiều với lãi suất
D. Lãi suất phụ thuộc vào cung và cầu tiền tệ
- Câu 18 : Lãi suất trả cho tiền gửi (huy động vốn) của ngân hàng phụ thuộc vào các yếu tố:
A. nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng và thời hạn của khoản tiền gửi
B. nhu cầu và thời hạn vay vốn của khách hàng
C. mức độ rủi ro của món vay và thời hạn sử dụng vốn của khách hàng
D. quy mô và thời hạn của khoản tiền gửi
- Câu 19 : Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì:
A. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
B. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm
C. Lãi suất thực sẽ tăng
D. Lãi suất thực có xu hướng giảm
- Câu 20 : Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ khác nhau phụ thuộc vào:
A. mức độ rủi ro của món vay
B. thời hạn của món vay dài ngắn khác nhau
C. khách hàng vay vốn thuộc đối tượng ưu tiên
D. tất cả các trờng hợp trên
- Câu 21 : Nếu cung tiền tệ tăng, giả định các yếu tố khác không thay đổi, thị giá chứng khoán sẽ được dự đoán sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
- Câu 22 : Lý do khiến cho sự phá sản ngân hàng được coi là nghiêm trọng đối với nền kinh tế:
A. Một ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ về sự phá sản của hàng loạt các ngân hàng khác
B. Các cuộc phá sản ngân hàng làm giảm lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế
C. Một số lượng nhất định các doanh nghiệp và công chúng bị thiệt hại
D. Tất cả các ý trên đều sai
- Câu 23 : Ngân hàng thương mại hiện đại được quan niệm là:
A. công ty cổ phần thật sự lớn
B. công ty đa quốc gia thuộc sở hữu nhà nước
C. một Tổng công ty đặc biệt được chuyên môn hoá vào hoạt động kinh doanh tín dụng
D. một loại hình trung gian tài chính
- Câu 24 : Để khắc phục tình trạng nợ xấu, các ngân hàng thơng mại cần phải:
A. cho vay càng ít càng tốt
B. cho vay càng nhiều càng tốt
C. tuân thủ các nguyên tắc và quy trình tín dụng, ngoài ra phải đặc biệt chú trọng vào tài sản thế chấp
D. đổi mới công nghệ, đa dạng hoá sản phẩm dịch vụ, tăng cường khả năng tiếp cận, gần gũi và hỗ trợ khách hàng
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4