Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần...
- Câu 1 : List Separator dùng để xác định:
A. Dấu ngăn cách giữa các đối số.
B. Dấu ngăn cách số thập phân.
C. Dấu ngăn cách số hàng ngàn
D. Dấu kết thúc một hàm trong Excel.
- Câu 2 : Trong Excel, hàm Average dùng để tính:
A. Trung bình các ô dữ liệu số không trống
B. Trung bình các ô dữ liệu số trống tính = 0
C. Trung bình các ô dữ liệu số kí tự tính = 0
D. Trung bình các ô dữ liệu số, có kí tự thì báo lỗi
- Câu 3 : Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = SUM(A1:A3) thì kết quả là:
A. 796
B. 705
C. 720
D. 710
- Câu 4 : Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = COUNTA(A1:A3) thì kết quả là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 5 : Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = ROUND(SUM(A1:A3),-1) thì kết quả là:
A. 710
B. 649
C. 578
D. 705
- Câu 6 : Để đổi chữ thường thành chữ IN HOA, ta chọn:
A. Hàm Upper
B. Hàm Lower
C. Hàm Proper
D. Tất cả đều đúng
- Câu 7 : Hàm QUOTIENT dùng để:
A. Cho ra số dư của phép chia
B. Cho ra tích số của các số
C. Cho ra số nguyên của phép chia
D. Cho ra phần thập phân
- Câu 8 : Để xuống dòng trong cùng một ô, ta ấn tổ hợp phím :
A. Ctrl – Shift – Enter.
B. Ctrl – Enter.
C. Shift – Enter.
D. Alt – Enter.
- Câu 9 : Hàm =ROUND(123456.789,-3) sẽ cho kết quả là :
A. 123456.789
B. 123456
C. 123457
D. 123000
- Câu 10 : Trong bảng tính Excel, ô A5 chứa “TRAN” và ô B5 chứa “ANH”. Để ổ D5 cho kết quả là “TRAN ANH” (có 1 khoảng trắng ở giữa), ta thực hiện công thức như sau :
A. = A5 + “ “ + B5
B. = A5 + B5
C. = A5 &“ “& B5
D. D. = A5 & B5
- Câu 11 : Để có được chuỗi “ B ” của chuỗi “ ABC ” ở tại địa chỉ ô B5. Ta dùng công thức nào sau đây :
A. =LEFT(RIGHT(B5,2),2)
B. =RIGHT(LEFT(B5,2),2)
C. =MID(B5,2,1)
D. =MID(B5,1,2)
- Câu 12 : Trong Excel, AND, OR, NOT là:
A. Hàm của kiểu dữ liệu kiểu số
B. Hàm của kiểu dữ liệu kiểu Logic
C. Hàm của kiểu dữ liệu ngày
D. Tất cả đều sai
- Câu 13 : 100.Với công thức = MAX(20,MIN(5,100)) cho kết quả là
A. 100
B. 20
C. 5
D. Tất cả đều sai
- Câu 14 : Đáp án nào sau đây đúng? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề trái
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái
- Câu 15 : Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị chuỗi “a”, tại ô B2 gõ công thức =5/A2 cho kết quả:
A. 0
B. 5
C. #Value!
D. #DIV/0!
- Câu 16 : Thêm một Sheet vào tập tin bảng tính:
A. Insert\Sheet
B. Foomat\Sheet
C. Tool\Sheet
D. Insert\WordSheet
- Câu 17 : Để thực hiện việc tìm kiếm chuỗi trong bảng tính, ta dùng lệnh:
A. Edit\Find….
B. Insert\Find….
C. Fomat\Find….
D. Windows\Find…
- Câu 18 : Trong Excel để đánh số thứ tự tự động trên 1 cột ta sử dụng chức năng:
A. Edit\Fill\Series
B. Edit\Series\Fill
C. Edit\Insert\Value
D. Cả 3 cách trên đều đúng
- Câu 19 : Tìm và thay thế dữ liệu ta dùng lệnh:
A. View\Replace
B. Edit\Replace
C. Edit\Find…
D. Câu b, c đúng
- Câu 20 : Đổi tên của một worksheet ta thực hiện:
A. Format\Sheet\Rename
B. Format\Rename\Sheet
C. Edit\Rename sheet
D. Các câu trên đều sai
- Câu 21 : Để xoá các dòng dữ liệu đã chọn trên bảng tính, ta chọn dòng muốn xoá và thực hiện:
A. Delete\Rows
B. Edit\Delete
C. Edit\Clear
D. Edit\Fill
- Câu 22 : Để chèn cột vào bảng tính ta dùng lệnh:
A. Insert\Cells\chọn Entire columns
B. Insert\Column
C. Insert\Cells\chọn Shift cell downs
D. Câu a, b đúng
- Câu 23 : Phần mềm ứng dụng Excel dùng để:
A. Quản lý cơ sở dữ liệu
B. Xử lý bảng tính và biểu đồ
C. Lập trình bảng tính
D. Thực hiện cả 3 mục đích trên
- Câu 24 : Muốn di chuyển đến một sheet khác trong tập tin thực hiện:
A. Nhấn phím F12 và số thứ tự của sheet
B. Nhấn chuột lên tên sheet cần tác động
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ PgUp hoặc Ctrl + PgDn
D. Thực hiện cách b hoặc c đều được
- Câu 25 : Sheet được chèn thêm vào tập bảng tính có vị trí:
A. Ở ngay phía trước Sheet hoạt động
B. Ở sau cuối tất cả sheet
C. Ở trên cùng tất cả sheet
D. Ở ngay phía sau sheet hoạt động
- Câu 26 : Muốn xoá một sheet trong tệp bảng tính, thực hiện:
A. Di chuyển đến sheet đó rồi nhấp chọn Edit\Delete Sheet
B. Di chuyển đến sheet đó, nhấn tổ hợp phím Alt + E, nhấn tiếp phím L
C. Nhấn chuột phải trên tên sheet đó để mở menu tắt rồi chọn Delete
D. Thực hiện một trong ba cách trên
- Câu 27 : Để thực hiện ghi một tập tin vào đĩa, thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + S
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + S
D. Câu a và b đều đúng
- Câu 28 : Ấn phím F12 là để:
A. Thực hiện lệnh Open
B. Thực hiện lệnh Save As
C. Thực hiện lệnh Close
D. Thực hiện lệnh Print
- Câu 29 : Muốn đóng một tập tin, thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt +E, C
B. Nhấn chọn File\Close
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + V
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
- Câu 30 : Tổ hợp phím Ctrl + F4 tương đương với lệnh:
A. Thoát khỏi Excel
B. Lưu tập tin với tên mới
C. Đóng tập tin hiện hành
D. Đóng sheet hiện hành
- Câu 31 : Muốn nhập ngày hệ thống vào ô hiện hành, bạn thực hiện nhấn tổ
A. Ctrl + :
B. Alt + :
C. Ctrl = ;
D. Alt = ;
- Câu 32 : Trong quá trình thực hiện việc chọn nhóm ô (nhóm hàng) không liên tiếp, bạn nhấn - giữ:
A. Tổ hợp phím Alt + Shift
B. Phím Ctrl
C. Tổ hợp phím Alt + Ct
D. Phím Shif
- Câu 33 : Khi muốn đánh dấu chọn một cột trong trang bảng tính ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Spacebar
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Spacebar
C. Nhấn tổ hợp phím Shift + Spacebar
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + Spacebar
- Câu 34 : Khi muốn đánh dấu chọn một hàng trong trang bảng tính ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Spacebar
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Spacebar
C. Nhấn tổ hợp phím Shift + Spacebar
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + Spacebar
- Câu 35 : Địa chỉ ô “$A0” là:
A. Địa chỉ tuyệt đối
B. Địa chỉ tương đối
C. Địa chỉ tuyệt đối cột
D. Địa chỉ đã bị viết sai
- Câu 36 : Muốn vẽ nhanh một biểu đồ, ta di chuyển ô hiện hành vào trong bảng dữ liệu rồi nhấn phím:
A. F1
B. F10
C. F11
D. F12
- Câu 37 : Trong Excel, để chèn hình ảnh ta thực hiện:
A. Chọn Insert\Picture\Clip Art
B. Chọn Insert\Symbol
C. Chọn Fomat\Picture
D. Không có câu nào đúng
- Câu 38 : Trong Excel muốn dùng hộp thoại Find để tìm kiếm ta:
A. Nhấn tổ hợp Ctrl +F
B. Nhấn tổ hợp phím menu Edit\Find
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F
D. Thực hiện cách a và b đều được
- Câu 39 : Excel cho phép mở nhiều tập tin bảng tính cùng một lúc, muốn làm việc với một tập tin đã mở ta chọn:
A. Windows\chọn tập tin làm việc
B. Tools\chọn tập tin làm việc
C. Edit\chọn tập tin làm việc
D. Help\chọn tập tin làm việc
- Câu 40 : Trong excel để kẻ khung cho một khối ô, ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Format Sheet
B. Format Cell
C. Format Row
D. Format column
- Câu 41 : Trong Excel muốn lưu tài liệu với một tên khác ta dùng lệnh hay tổ hợp phím nào?
A. File\Save As
B. F12
C. Các câu a và b đều đúng
D. Các câu trên đều sai
- Câu 42 : Trong Excel để vẽ đồ thị ta dùng lệnh hay kích vào biểu tượng nào sau đây:
A. Insert\Chat
B. Kích vào biểu tượng Chat Wizard trên thanh công cụ
C. Các câu a và b đều đúng
D. Các câu a và b đều sai
- Câu 43 : Tính trung bình cộng 3 ô A1, A2, A3 không tính dữ liệu chuỗi hay rỗng:
A. =(A1+A2+A3)/3
B. =Sum(A1:A3)/3
C. =Average(A1:A3)
D. Ba câu trên đều đúng
- Câu 44 : Kết quả trong A1 là gì, nếu tại đó ta nhập 1+2:
A. 3
B. 1+2
C. Báo lỗi
D. Tất cả các câu trên đều sai
- Câu 45 : Để lọc dữ liệu trong excel ta thực hiện:
A. Data\sort
B. Data\filter
C. Data\Group
D. Tools\Filter
- Câu 46 : Cho ô A5, B5 lần lượt chứa “TIN” và “HOC” để D5 có kết quả là “TIN HOC” (có một khoảng trắng) thì tại ô D5 gõ:
A. =A5+ “”+B5
B. =A5+B5
C. =A5&“ ”&B5
D. A5&B5
- Câu 47 : Công thức =INT(13/6)+MOD(3,7) cho kết quả:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 9
- Câu 48 : Công thức =MAX(2,3,9)-MIN(2,3,9)+COUNT(0,1,“ABC”) kết quả:
A. 10
B. 7
C. 9
D. Các câu trên đều sai.
- Câu 49 : Giả sử ô A3 có giá trị 8 và ô B3 là G, tại ô C3 gõ công thức = IF(AND(A3>=8,B3=“G”),“YES”,“NO”) kết quả là:
A. YES
B. NO
C. 8
D. G
- Câu 50 : Công thức =SUM(2,“3”,TRUE,LEFT(“10A”)) cho kết quả:
A. Báo lỗi
B. 5
C. 6
D. 7
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4