Đề thi thử THPT Quốc Gia - Môn Vật Lý trường THPT...
- Câu 1 : Một mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung 2nF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm t1, cường độ dòng điện trong mạch là 5 mA. Sau một khoảng thời gian Δt = T/4, hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây là
A 8 mH.
B 1 mH.
C 0,04 mH.
D 2,5 mH.
- Câu 2 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số; có biên độ dao động lần lượt là A1 = 5 cm; A2 = 3 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động đó có thể là
A 1,5 cm.
B 10 cm.
C 9 cm.
D 6 cm.
- Câu 3 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có điện dung C của tụ điện thay đổi thì thấy: khi C = C1 và C = C2, điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại thì phải điểu chỉnh điện dung tới giá trị bằng
A 0,4(C1 + C2).
B 0,5(C1 + C2).
C (C1 + C2).
D 2(C1 + C2).
- Câu 4 : Sự tổng hợp các hạt nhân hiđrô thành hạt nhân Heli dễ xảy ra ở
A nhiệt độ thấp và áp suất thấp.
B nhiệt độ cao và áp suất cao.
C nhiệt độ thấp và áp suất cao.
D nhiệt độ cao và áp suất thấp.
- Câu 5 : Trong một máy biến áp, số vòng N2 của cuộn thứ cấp gấp đôi số vòng N1 của cuộn sơ cấp. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện xoay chiều u = U0cosωt thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của cuộn thứ cấp có giá trị là
A U0.
B 2U0.
C 2U0.
D
- Câu 6 : Một nguồn âm S có công suất P phát sóng âm đều theo mọi phương, cường độ âm tại một điểm M cách S một khoảng MS = 12 m là I = 0,04 W/m2. Cho cường độ âm chuẩn là I0 =10-12 W/m2.Mức cường độ âm tại N cách S một khoảng NS = 4 m là
A 100 dB.
B 116 dB.
C 126 dB.
D 90 dB.
- Câu 7 : Đặt điện áp u = U0cosωt có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω < thì
A Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C Cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
- Câu 8 : Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với năng lượng là 0,2J. Khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là N thì động năng bằng với thế năng. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là 0,5 s. Tốc độ cực đại của vật là
A 62,83 cm/s.
B 83,62 cm/s.
C 156,52 cm/s.
D 125,66 cm/s.
- Câu 9 : Trong một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C có dao động điện từ tự do, năng lượng từ trường của cuộn dây biến thiên tuần hoàn với tần số
A
B
C
D
- Câu 10 : Thực hiện thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,75 µm. Bước sóng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn, cách vân trung tâm 12 mm, là
A 735 nm
B 685 nm
C 705 nm
D 635 nm
- Câu 11 : Laze rubi hoạt động theo nguyên tắc nào?
A Dựa vào sự tái hợp giữa êlectron và lỗ trống.
B Dựa vào sự phát xạ cảm ứng.
C Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
D Dựa vào hiện tượng quang điện
- Câu 12 : Cho một con lắc lò xo dao động điều hòa, trong đó độ cứng của lò xo là 100 N/m. Tại thời điểm t1, li độ và vận tốc của vật lần lượt là 4 cm và 80cm/s. Tại thời điểm t2, li độ và vận tốc của vật lần lượt là -4cm và 80cm/s. Khối lượng của vật nặng là
A 250 g.
B 200 g.
C 500 g.
D 125 g.
- Câu 13 : Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm tăng
A 10 dB
B 20 dB.
C 30 dB.
D 40 dB.
- Câu 14 : Cho hệ lò xo như hình vẽ: m = 100 g, k1 = 100 N/m; k2 = 150 N/m. Khi ở vị trí cân bằng, tổng độ giãn của hai lò xo là 10 cm. Kéo vật tới vị trí để lò xo hai không giãn rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa. Cơ năng và lực đàn hồi cực đại của lò xo 1 lần lượt là
A 0,40 J; 2N.
B 0,45 J; 6N.
C 0,2 J; 10N.
D 0,20 J; 6N.
- Câu 15 : Cho đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (hình vẽ): uAB =160cos100πt V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là cosφ1 = 0,6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cosφ2 = 0,8. Số chỉ vôn kế bằng
A 160 V.
B 213 V.
C 90 V.
D 120 V.
- Câu 16 : Khi nói về tính chất của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền.
B Sóng điện từ không bị môi trường truyền sóng hấp thụ.
C Sóng điện từ lan truyền được trong các môi trường vật chất và trong chân không.
D Sóng điện từ tuân theo các định luật phản xạ và khúc xạ ánh sáng tại mặt ngăn cách giữa các môi trường.
- Câu 17 : Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ), biết khi đó 2LCω2 = 1. Ở thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 40 V và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện bằng 60V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch
A 50 V.
B 70 V.
C 55 V.
D 100 V.
- Câu 18 : Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m, treo vào sợi dây mảnh dài ℓ, trong điện trường đều có nằm ngang. Khi đó, vị trí cân bằng của con lắc tạo với phương thẳng đứng góc α = 600. So với lúc chưa có điện trường, chu kỳ dao động bé của con lắc sẽ
A tăng lần.
B giảm lần.
C tăng 2 lần.
D giảm 2 lần.
- Câu 19 : Chiết suất của nước đối với tia đổ là nđ, tia tím nt. Chiếu tia sáng tới gồm cả hai ánh sáng đỏ và tím từ nước ra không khí với góc tới I sao cho . Hỏi tia sáng ló ra ngoài không khí là tia nào?
A Không có tia nào ló ra.
B Tia tím.
C Cả tia tím và tia đỏ.
D Tia đỏ.
- Câu 20 : Cho 4 loại tia phóng xạ α, β-, β+, γ đi qua một tụ điện phẳng theo phương song song với các bản tụ. Kết luận nào sau đây Sai?
A Tia gamma (γ) có năng lượng lớn và nó xuyên qua các bản tụ.
B Tia beta trừ (β-) bị lệch về phía bản dương của tụ điện.
C Tia beta cộng (β+) bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
D Tia anpha (α) bị lệch về phái bản âm của tụ điện.
- Câu 21 : Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì
A giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp.
B hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
C hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
D giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ.
- Câu 22 : Quá trình biến đổi phóng xạ của một chất phóng xạ
A giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp.
B hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
C hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
D giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ.
- Câu 23 : Khi nói về bản chất của ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A Ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt.
B Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng mạnh.
C Khi tính chất hạt thể hiện càng rõ nét, ta càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng.
D Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì tính chất hạt càng thể hiện rõ, tính chất sóng càng mờ nhạt.
- Câu 24 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng khối lượng 400 g. Được treo vào trần của một thang máy. Khi vật nặng đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a = 5 m/s2 và sau thời gian 5 s kể từ khi bắt đầu chuyển động nhanh dần đều thì thang máy chuyển động thẳng đều. Lấy π2 = 10; g = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật khi thang máy chuyển động thẳng đều
A 4 cm.
B 4cm.
C 8cm.
D 8 cm.
- Câu 25 : Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C = 100/π (µF), đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u = Ucos100πt V. Khi thay đổi độ tự cảm ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tự cảm có giá trị bằng
A 1/2π H.
B 3/π H.
C 1/π H.
D 2/π H.
- Câu 26 : Trong thí nghiệm về I - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là 2 m. Hai khe S1, S2 được chiếu đồng thời được chiếu đồng thời ba bức xạ λ1 = 0,4 μm; λ2 = 0,5 μm và λ3 = 0,6 μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm đo được trên màn là 24 mm. Khoảng cách giữa hai khe là
A 0,5 mm.
B 0,3 mm.
C 0,4 mm.
D 0,6 mm.
- Câu 27 : Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I0cos(100πt) chạy qua điện trở thuần R = 10 Ω thì công suất tỏa nhiệt trên điện trở là 125W. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện là
A 3,5A.
B 2,5A.
C 5,0A.
D 7,5A.
- Câu 28 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì pha của dao động
A không đổi theo thời gian.
B là hàm bậc hai của thời gian.
C biến thiên điều hòa theo thời gian.
D tỉ lệ bậc nhất với thời gian.
- Câu 29 : Sự phát quang ứng với sự phát sáng của
A dây tóc bóng đèn nóng sáng.
B hồ quang điện.
C tia lửa điện.
D bóng đèn ống.
- Câu 30 : Theo mẫu nguyên tử Bo, năng lượng các trạng thái dứng của nguyên tử hidro có biểu thức En = - (trong đó n = 1, 2, 3, …). Có một khối khí hidro nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản. Người ta kích thích khối khí đó bằng ánh sáng. Trong số các photon có năng lượng 10,20 eV; 10,50 eV; 12,09 eV; 12,75 eV; photon không bị khối khí hấp thụ là photon có năng lượng
A 12,75 eV.
B 10,20 eV.
C 10,50 eV.
D 12,09 eV.
- Câu 31 : Cho năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân α là 7,1MeV/nuclon, của là 7,63 MeV/nuclon, của là 7,7MeV/nuclon. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân phóng xạ α và biến đổi thành là
A 7,17 MeV.
B 14,65 MeV.
C 7,65 MeV.
D 13,98 MeV.
- Câu 32 : Ban đầu có một mẫu nguyên chất. Hạt nhân này phân rã, phóng ra hạt α và chuyển thành hạt nhân X với chu kì bán rã là 138 ngày. Ở thời điểm khảo sát tỉ lệ khối lượng X và Po trong mẫu là 103:15. Tuổi của mẫu chất là
A 414 ngày.
B 138 ngày.
C 552 ngày.
D 276 ngày.
- Câu 33 : Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện, N là điểm nối giữa tụ điện và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz và có giá trị hiệu dụng UAB = 12 V. Dùng vôn kế để đo các điện áp hiệu dụng, thu được kết quả: UAM = 4,00 V; UMN = 25,00 V; UNB = 15,73 V. Độ tự cảm và điện trở thuần của cuộn dây có giá trị lần lượt là
A 0,50 H; 16 Ω.
B 1,10 H; 32 Ω.
C 1,10 H; 16 Ω.
D 0,490 H; 32 Ω.
- Câu 34 : Một hạt tương đối tính có động năng bằng hai lần năng lượng nghỉ. Tốc độ của hạt đó bằng
A 1,86.108 m/s.
B 2,56.108 m/s.
C 2,83.108 m/s.
D 2,15.108 m/s.
- Câu 35 : Một con lắc đơn có dây treo dài 0,4 m và vật nặng khối lượng m = 200 g, được treo thẳng đứng vào một giá cố định. Kéo vật m sang bên trái vị trí cân bằng để sợi dây tạo với phương thẳng đứng một góc α1= 0,1 rad rồi truyền cho vật vận tốc v1 = 0,15 m/s theo phương vuông góc với sợi dây hướng về vị trí cân bằng. Sau khi được truyền vận tốc, vật m dao động điều hòa với biên độ cong S0. Khi vật m có li độ , lực căng của dây là
A 1,01 N.
B 4,04 N.
C 2,02 N.
D 3,03 N.
- Câu 36 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì
A hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút thì có cùng biên độ dao động.
B khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng.
C tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên.
D hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha nhau.
- Câu 37 : Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, có bước sóng lần lượt là 600 nm và 420 nm. Hỏi trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm, có bao nhiêu vân sáng khác nhau màu vân trung tâm?
A 15.
B 14.
C 17.
D 16.
- Câu 38 : Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
D có cùng tần số và cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
- Câu 39 : Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm, dao động cùng pha, cùng tần số f = 15 Hz. Gọi Δ là đường trung trực của AB. Xét trên đường tròn đường kính AB, điểm mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu cách Δ khoảng nhỏ nhất là 1,4 cm. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng bằng
A 0,42 m/s.
B 0,84 m/s.
C 0,30 m/s.
D 0,60 m/s.
- Câu 40 : Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S2, cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng, có phương trình lần lượt là u1 = 5cos20πt mm; u2 = 5cos(20π + π/6t) mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Xét hình vuông S1MNS2 trên mặt nước. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1N là:
A 11 điểm.
B 13 điểm.
C 12 điểm.
D 9 điểm.
- Câu 41 : Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A nhiễm điện do tiếp xúc
B cảm ứng điện từ.
C tự cảm.
D nhiễm điện do hưởng ứng.
- Câu 42 : Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số fa với tín hiệu dao động cao tần có tần số f ( biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ăng ten phát biến thiên tuần hoàn với tần số
A fa và biên độ như biên độ của dao động cao tần.
B f và biên độ biến thiên theo thời gian và tần số bằng fa.
C fa và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f.
D f và biên độ như biên độ của dao động âm tần.
- Câu 43 : Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số
A có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.
B bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
D lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
- Câu 44 : Thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được hiện tượng nào sau đây?
A Cầu vồng sau cơn mưa.
B Hiện tượng quang phát quang.
C Sự phát xạ quang phổ vạch của hiđro
D Hiện tượng quang điện.
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4