Sử dụng máy tính FX570ES để giải bài tập trắc nghi...
- Câu 1 : Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa electron cách nhau 2 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng
A. N.
B. N.
C. N.
D. N.
- Câu 2 : Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. Tăng 3 lần.
B. Tăng 9 lần.
C. Giảm 9 lần.
D. Giảm 3 lần.
- Câu 3 : Một thanh êbônit khi cọ xát với tấm dạ (cả hai cô lập với các vật khác) thì thu được điện tích . Tấm dạ sẽ có điện tích
A. C.
B. C.
C. C.
D. 0.
- Câu 4 : Lực hút tĩnh điện giữa hai điện tích là . Khi đưa chúng xa nhau thêm 2 cm thì lực hút là N. Khoảng cách ban đầu giữa chúng là
A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
- Câu 5 : Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoảng r tác dụng lên nhau lực có độ lớn bằng F. Khi đưa chúng vào trong dầu hỏa có hằng số điện môi và giảm khoảng cách giữa chúng còn thì độ lớn của lực tương tác giữa chúng là
A. 18F.
B. 1,5F.
C. 6F.
D. 4,5F.
- Câu 6 : Hai điện tích đặt cách nhau một khoảng r. Nếu tác dụng lên lực có độ lớn là F thì lực tác dụng của lên có độ lớn là
A. F.
B. 3F.
C. 1,5F.
D. 6F.
- Câu 7 : Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm đứng yên đặt cách nhau một khoảng 4 cm là F. Nếu để chúng cách nhau 1 cm thì lực tương tác giữa chúng là
A. 4F.
B. 0,25F.
C. 16F.
D. 0,5F.
- Câu 8 : Hai quả cầu nhỏ có kích thước giống nhau tích các điện tích là và . Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt chúng cách nhau trong không khí cách nhau 10 cm thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn là
A. 4,5 N.
B. 8,1 N.
C. 0.0045 N.
D. N.
- Câu 9 : Đưa một thanh kim loại trung hòa về điện đặt trên giá cách điện lại gần một quả cầu tích điện dương. Sau khi đưa thanh kim loại ra thật xa quả cầu thì thanh kim loại
A. có hai nữa tích điện trái dấu.
B. tích điện dương.
C. tích điện âm.
D. trung hòa về điện.
- Câu 10 : Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là J. Điện thế tại điểm M là
A. 3,2 V.
B. -3,2 V.
C. 2 V.
D. -2 V.
- Câu 11 : Hai điện tích dương và đặt tại hai điểm A, B trong không khí cách nhau 12 cm. Gọi M là điểm tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách một khoảng
A. 8 cm.
B. 6 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
- Câu 12 : Cường độ điện trường do điện tích +q gây ra tại điểm A cách nó một khoảng r có độ lớn là E. Nếu thay bằng điện tích -2q và giảm khoảng cách đến A còn một nữa thì cường độ điện trường tại A có độ lớn là
A. 8E.
B. 4E.
C. 0,25E.
D. E.
- Câu 13 : Tại điểm A trong một điện trường, véc tơ cường độ điện trường có hướng thẳng đứng từ trên xuống, có độ lớn bằng 5 V/m có đặt điện tích Lực tác dụng lên điện tích q có
A. độ lớn bằng N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.
B. độ lớn bằng N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.
C. độ lớn bằng 2 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.
D. độ lớn bằng 4.10-6 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.
- Câu 14 : Điện tích điểm q gây ra tại điểm cách nó 2 cm cường độ điện trường V/m. Hỏi tại vị trí cách nó bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng V/m?
A. 2 cm.
B. 1 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
- Câu 15 : Hai điện tích < 0 và > 0 với || > || đặt tại hai điểm A và B như hình vẽ (I là trung điểm của AB). Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra bằng 0 nằm trên
A. AI.
B. IB.
C. By.
D. Ax.
- Câu 16 : Đặt 4 điện tích có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a với điện tích dương tại A và C, điện tích âm tại B và D. Cường độ điện trường tại giao điểm của hai đường chéo của hình vuông có độ lớn
A. E = .
B. E = .
C. E = .
D. E = 0.
- Câu 17 : Tại 3 đỉnh của hình vuông cạnh a đặt 3 điện tích dương cùng độ lớn. Cường độ điện trường do 3 điện tích gây ra tại đỉnh thứ tư có độ lớn
A. E = ( - ).
B. E = ( + ).
C. E = .
D. E = .
- Câu 18 : Điện tích điểm , đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi , gây ra véc tơ cường độ điện trường tại điểm B với AB = 6 cm có
A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn V/m.
B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn V/m.
C. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn V/m.
D. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn V/m.
- Câu 19 : Quả cầu nhỏ khối lượng m = 25 g, mang điện tích được treo bởi một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể và đặt vào trong một điện trường đều với cường độ điện trường có phương nằm ngang và có độ lớn V/m. Lấy g = 10 . Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 20 : Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều là A = |q|Ed. Trong đó d là
A. chiều dài đường đi của điện tích.
B. đường kính của quả cầu tích điện.
C. chiều dài MN.
D. hình chiếu của đường đi lên phương của một đường sức.
- Câu 21 : Một điện tích điểm di chuyển dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường độ điện trường , đi được một khoảng d = 5 cm. Lực điện trường thực hiện được công J. Độ lớn của điện tích đó là
A. C.
B. C.
C. C.
D. C.
- Câu 22 : Một điện tích dịch chuyển trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 500 V/m trên quãng đường thẳng s = 5 cm, tạo với hướng của véc tơ cường độ điện trường góc . Công của lực điện trường thực hiện trong quá trình di chuyển này và hiệu điện thế giữa hai đầu quãng đường này là
A. A = J và U = 12,5 V.
B. A = J và U = 25 V.
C. A = J và U = 25 V.
D. A = J và U = 12,5 V.
- Câu 23 : Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công -6 J, hiệu điện thế là
A. 12 V.
B. -12 V.
C. 3 V.
D. -3 V.
- Câu 24 : Khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N thì lực điện trường thực hiện được một công J. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là
A. = - 500 V.
B. = 500 V.
C. = -6000 V.
D. = 6000 V.
- Câu 25 : Hai điện tích và đặt tại hai điểm A và B cách nhau 6 cm. Xác định điểm M trên đường thằng nối A và B mà tại đó = .
A. AM = 2 cm; BM = 8 cm.
B. AM = 2 cm; BM = 4 cm.
C. AM = 4 cm; BM = 2 cm.
D. AM = 8 cm; BM = 2 cm.
- Câu 26 : Lực tương tác giữa hai điện tích C, đặt cách nhau 10 cm trong không khí có độ lớn.
A. N.
B. N.
C. N.
D. N.
- Câu 27 : Truyền cho quả cầu trung hoà về điện electron thì quả cầu mang điện tích
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 28 : Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau 4 cm thì đẩy nhau một lực là N. Để lực đẩy là N thì khoảng cách giữa chúng là
A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
- Câu 29 : Hai điện tích đẩy nhau một lực F khi đặt cách nhau 9 cm. Khi đưa chúng về cách nhau 3 cm thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là
A. .
B. .
C. 3F.
D. 9F.
- Câu 30 : Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có điện tích và khác nhau ở khoảng cách R đẩy nhau với lực . Sau khi chúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ
A. hút nhau với .
B. hút nhau với .
C. đẩy nhau với .
D. đẩy nhau với .
- Câu 31 : Hai quả cầu kim loại giống nhau được treo vào điểm O bằng hai sợi dây cách điện, cùng chiều dài, không co dãn, có khối lượng không đáng kể. Gọi P = mg là trọng lượng của một quả cầu, F là lực tương tác tĩnh điện giữa hai quả cầu khi truyền điện tích cho một quả cầu. Khi đó hai dây treo hợp với nhau góc a với
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 32 : Một quả cầu tích điện . Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số prôtôn để quả cầu trung hoà về điện?
A. Thừa electron.
B. Thiếu electron.
C. Thừa electron.
D. Thiếu electron.
- Câu 33 : Thả một electron không vận tốc ban đầu trong một điện trường. Electron đó sẽ
A. chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường.
B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.
D. đứng yên.
- Câu 34 : Hai quả cầu có cùng kích thước và cùng khối lượng, tích các điện lượng đặt trong không khí, cách nhau một khoảng lớn hơn bán kính của chúng rất nhiều. Nếu lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn bằng lực đẩy tĩnh điện thì khối lượng của mỗi quả cầu bằng
A. » 0,23 kg.
B. » 0,46 kg.
C. » 2,3 kg.
D. » 4,6 kg.
- Câu 35 : Tại A có điện tích điểm , tại B có điện tích điểm . Người ta tìm được điểm M tại đó điện trường bằng không. M nằm trong đoạn thẳng nối A, B và ở gần A hơn B. Có thể nói gì về dấu và độ lớn của các điện tích ?
A. cùng dấu; || > ||.
B. khác dấu; || > ||.
C. cùng dấu; || < ||.
D. khác dấu; || < ||.
- Câu 36 : Tại A có điện tích điểm , tại B có điện tích điểm . Người ta tìm được điểm M tại đó điện trường bằng không. M nằm ngoài đoạn thẳng nối A, B và ở gần B hơn A. Có thể nói gì về dấu và độ lớn của ?
A. cùng dấu; || > ||.
B. khác dấu; || > ||.
C. cùng dấu; || < ||.
D. khác dấu; || < ||.
- Câu 37 : Một electron bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có hiệu điện thế . Công mà lực điện trường sinh ra sẽ là
A. J.
B. J.
C. J.
D. J.
- Câu 38 : Một electron chuyển động với vận tốc ban đầu m/s dọc theo đường sức của một điện trường đều được một quãng đường 1 cm thì dừng lại. Cường độ điện trường của điện trường đều đó có độ lớn
A. 284 V/m.
B. 482 V/m.
C. 428 V/m.
D. 824 V/m.
- Câu 39 : Công của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q khi q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, không phụ thuộc vào
A. vị trí của các điểm M, N.
B. hình dạng dường đi từ M đến N.
C. độ lớn của điện tích q.
D. cường độ điện trường tại M và N.
- Câu 40 : Khi một điện tích di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một điểm B thì lực điện sinh công 2,5 J. Nếu thế năng của q tại A là 5 J thì thế năng của q tại B là
A. - 2,5 J.
B. 2,5 J.
C. -7,5 J.
D. 7,5 J.
- Câu 41 : Một hệ cô lập gồm 3 điện tích điểm có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra?
A. Ba điện tích cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
C. Ba điện tích không cùng dấu nằm ở 3 đỉnh của tam giác đều.
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
- Câu 42 : Khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công J. Hiệu điện thế giữa M và N là
A. 36 V.
B. -36 V.
C. 9 V.
D. -9 V.
- Câu 43 : Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường độ E = 100 V/m với vận tốc ban đầu 300 km/s theo hướng của véc tơ . Hỏi electron sẽ chuyển động được quãng đường dài bao nhiêu thì vận tốc của nó giảm đến 0?
A. 1,13 mm.
B. 2,26 mm.
C. 2,56 mm.
D. 5,12 mm.
- Câu 44 : Một electron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 100 V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 1 cm. Tính động năng của electron khi nó đến đập vào bản dương.
A. J.
B. J.
C. J.
D. J.
- Câu 45 : Cường độ điện trường của điện tích điểm q tại điểm A là 16 V/m, tại điểm B là 4 V/m, EA và EB nằm trên đường thẳng qua A và B. Xác định cường độ điện trường EC tại trung điểm C của đoạn AB.
A. 64 V/m.
B. 24 V/m.
C. 7,1 V/m.
D. 1,8 V/m.
- Câu 46 : Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó là N. Độ lớn của điện tích đó là
A. C.
B. C.
C. C.
D. C.
- Câu 47 : Có hai điện tích và , đặt cách nhau 10 cm trong không khí. Cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra tại điểm cách điện tích 5 cm và cách điện tích 15 cm là
A. 20000 V/m.
B. 18000 V/m.
C. 16000 V/m.
D. 14000 V/m.
- Câu 48 : Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 µF – 200 V. Nối hai bản tụ điện với một hiệu điện thế 120 V. Tụ điện tích được điện tích là
A. C.
B. C.
C. C.
D. C.
- Câu 49 : Tụ điện có điện dung có điện tích C. Tụ điện có điện dung có điện tích C. So sánh điện dung của hai tụ điện ta thấy
A. .
B. .
C. .
D. Chưa đủ điều kiện để so sánh.
- Câu 50 : Tính lực tương tác điện giữa electron và prôtôn khi chúng cách nhau cm.
A. F = N.
B. F = N.
C. F = N.
D. F = N.
- Câu 51 : Hai điện tích điểm và , đặt trong dầu () cách nhau một khoảng r = 3 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là
A. lực hút với độ lớn F = 45 N.
B. lực đẩy với độ lớn F = 45 N.
C. lực hút với độ lớn F = 90 N.
D. lực đẩy với độ lớn F = 90 N.
- Câu 52 : Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí thì
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
- Câu 53 : Hai quả cầu nhỏ có điện tích C và C, tương tác với nhau một lực F = 0,1 N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là
A. 0,6 cm.
B. 0,6 m.
C. 6,0 m.
D. 6,0 cm.
- Câu 54 : Hai điện tích điểm nằm yên trong chân không tương tác với nhau một lực F. Thay đổi các điện tích thì lực tương tác đổi chiều nhưng độ lớn không đổi. Hỏi các yếu tố trên thay đổi như thế nào?
A. đổi dấu và .
B. tăng gấp đôi , giảm 2 lần .
C. đổi dấu , không thay đổi .
D. tăng giảm sao cho không đổi.
- Câu 55 : Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong điện môi lỏng cách nhau 3 cm chúng đẩy nhau bởi lực . Độ lớn các điện tích là
A. 52 nC.
B. 4,02 nC.
C. 1,6 nC.
D. 2,56 pC.
- Câu 56 : Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 12 cm, lực tương tác giữa chúng bằng 10N. Các điện tích đó là
A. ± 2 μC.
B. ± 3 μC.
C. ± 4 μC.
D. ± 5 μC.
- Câu 57 : Hai điện tích điểm đặt trong không khí cách nhau 12cm, lực tương tác giữa chúng bằng 10N. Đặt chúng vào trong dầu cách nhau 8cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng 10N. Hằng số điện môi của dầu là
A. ε = 1,51.
B. ε = 2,01.
C. ε = 3,41.
D. ε = 2,25.
- Câu 58 : Cho hai quả cầu nhỏ trung hòa điện cách nhau 40cm. Giả sử bằng cách nào đó có electron từ quả cầu này di chuyển sang quả cầu kia. Khi đó chúng hút hay đẩy nhau bằng lực tương tác là bao nhiêu?
A. Hút nhau F = 23 mN.
B. Hút nhau F = 13 mN.
C. Đẩy nhau F = 13 mN.
D. Đẩy nhau F = 23 mN.
- Câu 59 : Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng 2 cm thì lực đẩy giữa chúng là N. Khoảng cách giữa chúng bằng bao nhiêu để lực tương tác giữa chúng là N?
A. 1,6 cm.
B. 6,0 cm.
C. 1,6 cm.
D. 2,56 cm.
- Câu 60 : Hai điện tích điểm cách nhau một khoảng 2 cm đẩy nhau một lực 135 N. Tổng điện tích của hai vật bằng C. Tính điện tích của mỗi vật:
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện kích thước giống nhau cho tiếp xúc với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5 cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau đó.
A. 12,5 N.
B. 14,4 N.
C. 16,2 N.
D. 18,3 N.
- Câu 62 : Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện kích thước giống nhau cho tiếp xúc với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau đó.
A. 4,1 N.
B. 5,2 N.
C. 3,6 N.
D. 1,7 N.
- Câu 63 : Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau thì có thể kết luận
A. chúng đều là điện tích dương.
B. chúng cùng độ lớn điện tích.
C. chúng trái dấu nhau.
D. chúng cùng dấu nhau.
- Câu 64 : Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích lần lượt là và , cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì mỗi quả cầu mang điện tích là
A. .
B.
C. .
D. .
- Câu 65 : Tính chất nào sau đây của các đường sức điện là sai?
A. Tại một điểm bất kì trong điện trường có thể vẽ được một đường sức.
B. Các đường sức điện có thể xuất phát từ các điện tích âm.
C. Các đường sức điện không cắt nhau.
D. Các đường sức điện có mật độ cao hơn ở nơi có điện trường mạnh hơn.
- Câu 66 : Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 160 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng N. Độ lớn của điện tích đó là
A. q = C.
B. q = C.
C. q = C.
D. q = C.
- Câu 67 : Điện tích điểm q = –3 μC đặt tại điểm có cường độ điện trường E =12000 V/m, có phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới. Xác định phương chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q.
A. phương thẳng đứng, chiều hướng xuống, F=0,36 N.
B. phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, F=0,48 N.
C. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F=0,36N.
D. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F=0,036N.
- Câu 68 : Một điện tích điểm gây ra cường độ điện trường tại A bằng 36 V/m, tại B bằng 9 V/m. Hỏi cường độ điện trường tại trung điểm C của AB là bao nhiêu, biết hai điểm A, B nằm trên cùng một đường sức.
A. 30 V/m.
B. 25 V/m.
C. 16 V/m.
D. 12 V/m.
- Câu 69 : Hai điện tích điểm đặt tai hai điểm A, B cách nhau 10 cm. Xác định véctơ cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại trung điểm của đoạn thẳng AB.
A. 18000 V/m.
B. 45000 V/m.
C. 36000 V/m.
D. 12500 V/m.
- Câu 70 : Hai điện tích điểm đặt tại hai điểm cố định A và B. Tại điểm I nằm trong đoạn thẳng nối AB và ở gần A hơn B người ta thấy điện trường tại đó có cường độ bằng không. Có thể kết luận là
A. cùng dấu, || > ||.
B. trái dấu, || > ||.
C. cùng dấu, || < ||.
D. trái dấu, || < ||.
- Câu 71 : Hai tấm kim loại phẳng song song cách nhau 2 cm nhiễm điện trái dấu. Muốn làm cho điện tích C di chuyển từ tấm này sang tấm kia cần tốn một công J. Xác định cường độ điện trường bên trong hai tấm kim loại, biết điện trường bên trong là điện trường đều có đường sức vuông góc với các tấm.
A. 100 V/m.
B. 200 V/m.
C. 300 V/m.
D. 400V/m.
- Câu 72 : Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là = 2 V. Một điện tích q = –1 C di chuyển từ M đến N thì công của lực điện trường là
A. –2,0 J.
B. 2,0 J.
C. –0,5 J.
D. 0,5 J.
- Câu 73 : Một hạt bụi khối lượng kg mang điện tích q = C nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại phẳng song song nằm ngang cách nhau 2 cm và nhiễm điện trái dấu, bản dương ở phía dưới, bản âm ở phí trên. Lấy g = 10. Hiệu điện thế giữa hai tấm kim loại là
A. 25 V.
B. 50 V.
C. 75 V.
D. 150 V.
- Câu 74 : Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 5cm. Hiệu điện thế giữa hai tấm là 50 V. Một electron không vận tốc ban đầu chuyển động từ tấm tích điện âm về tấm tích điện dương. Hỏi khi đến tấm tích điện dương thì electron có động năng bằng bao nhiêu?
A. J.
B. J.
C. J.
D. J.
- Câu 75 : Một prôtôn và một một electron lần lượt được tăng tốc từ trạng thái đứng yên trong các điện trường đều có cường độ điện trường bằng nhau và đi được những quãng đường bằng nhau thì
A. cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc lớn hơn.
B. cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc nhỏ hơn.
C. prôtôn có động năng lớn hơn và có gia tốc nhỏ hơn.
D. prôtôn có động năng nhỏ hơn và có gia tốc lớn hơn.
- Câu 76 : Một tụ điện điện dung 5 μF được tích điện đến điện tích bằng 86 μC. Tính hiệu điện thế trên hai bản tụ
A. 17,2 V.
B. 27,2 V.
C. 37,2 V.
D. 47,2 V.
- Câu 77 : Một tụ điện điện dung 24 nF tích điện đến hiệu điện thế 450 V thì có bao nhiêu electron di chuyển đến bản âm của tụ điện
A. 575.1011.
B. 675.1011.
C. 775.1011.
D. 875.1011.
- Câu 78 : Một tụ điện có điện dung 500 pF mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế 220 V. Tính điện tích của tụ điện
A. 1,10 μC.
B. 11,0 μC.
C. 110 μC.
D. 0,11 μC.
- Câu 79 : Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Tăng hiệu điện thế hai bản tụ lên gấp đôi thì điện tích của tụ
A. không thay đổi.
B. tăng gấp đôi.
C. tăng gấp bốn.
D. giảm một nửa.
- Câu 80 : Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi nguồn, giảm điện dung xuống còn một nửa thì điện tích của tụ
A. không thay đổi.
B. tăng gấp đôi.
C. Giảm một nửa.
D. giảm đi 4 lần.
- Câu 81 : Tụ điện điện dung 12 pF mắc vào nguồn điện một chiều có hiệu điện thế 4 V. Tăng hiệu điện thế này lên bằng 12 V thì điện dung của tụ điện này sẽ có giá trị
A. 36 pF
B. 4 pF.
C. 12 pF.
D. không xác định.
- Câu 82 : Một tụ điện có hiệu điện thế giới hạn 380 V. Khi đặt vào hai bản của tụ điện này hiệu điện thế 110 V thì tụ điện tích được điện tích 55 mC. Khi đặt vào hai bản của tụ điện này hiệu điện thế 220 V thì tụ điện tích được điện tích
A. 1,1 μC.
B. 11 μC.
C. 110 μC.
D. 1100 μC.
- Câu 83 : Một tụ điện có hiệu điện thế giới hạn 380 V. Khi đặt vào hai bản của tụ điện này hiệu điện thế 110 V thì tụ điện tích được điện tích 55 mC. Phải đặt vào hai bản của tụ điện này hiệu điện thế bằng bao nhiêu để tụ điện tích được điện tích 120 μC.
A. 240 V.
B. 220 V.
C. 440 V.
D. 55 V.
- Câu 84 : Một tụ điện là tụ xoay dùng trong máy thu vô tuyến, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay của bản linh động. Khi góc xoay thì tụ điện có điện dung là 5 mF, khi góc xoay thì tụ điện có điện dung là 14 mF. Khi góc xoay thì tụ điện có điện dung là
A. = 4,5 μF.
B. = 5,5 μF.
C. = 6,5 μF.
D. = 7,5 μF.
- - Đáp án và đề thi thử thpt quốc gia môn Khoa học xã hội cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG năm 2019 môn: Khoa Học Xã Hội chuẩn cấu trúc của bộ giáo dục !!
- - Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn KHXH có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Tự nhiên và Xã hội 2 Bài 6 (có đáp án): Tiêu hoá thức ăn !!
- - 10 đề thi thi thpt quốc gia tổ hợp KHXH - Địa - Sử - GDCD có đáp án !!
- - Đề kiểm tra 1 tiết Văn lớp 6 Học kì 2 !!
- - Top 4 Đề kiểm tra Học kì 1 GDCD 9 có đáp án !!
- - Sử dụng máy tính FX570ES để giải bài tập trắc nghiệm Vật Lý 11 !!