- Lưu huỳnh và hợp chất
- Câu 1 : Cho sơ đồ của phản ứng
A 3, 2, 5
B 5, 2, 3
C 2, 2, 5
D 5, 2, 4
- Câu 2 : Chọn đáp án không đúng:
A Hợp chất quan trọng nhất của S là axit sunfuric H2SO4 trong đó lưu huỳnh có số oxi hóa +6
B Axit sunfuric H2SO4 là một trong những hóa chất cơ bản, ứng dụng rộng rãi trong sản xuất phân bón hóa học, chất tẩy rửa, sơn, chất dẻo, luyện kim, phẩm nhuộm, dược phẩm, hóa dầu...
C H2SO4 đặc là một chất rất háo nước, có thể làm khô được nhiều chất khí ẩm.
D Dung dịch H2S trong nước gọi là axit sunfuhiđric. Đây là một axit yếu, chỉ có 1 nấc.
- Câu 3 : Dãy chất và ion nào sau đây chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng hóa học?
A H2S và Cl+
B NH3 và I-
C Na và S2-
D Fe2+ và Cl-
- Câu 4 : Tính chất đặc biệt của dd H2SO4 đặc, nóng là tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây mà dd H2SO4 loãng không tác dụng?
A BaCl2, NaOH, Zn
B NH3, MgO, Ba(OH)2
C Fe, Al, Ni
D Cu, S, C12H22O11 (đường saccarozơ)
- Câu 5 : Để trừ nấm thực vật, người ta dùng dung dịch CuSO4 0,8%. Lượng dung dịch CuSO4 0,8% pha chế được từ 60 gam CuSO4.5H2O là:
A 4800 gam
B 4700 gam
C 4600 gam
D 4500 gam
- Câu 6 : Tính lượng FeS2 cần dùng để điều chế một lượng SO3 đủ để tan vào 100 gam H2SO4 91% thành oleum chứa 12,5% SO3 . Giả thiết các phản ứng được thực hiện hoàn toàn.
A 45,5g
B 45,2 g
C 40,5 g
D 45 g
- Câu 7 : Cho m gam hỗn hợp bột Fe và S với tỉ lệ số mol sắt bằng 2 lần số mol lưu huỳnh, rồi đem nung (không có oxi), thu được hỗn hợp A. Hòa tan A bằng dung dịch HCl dư thu được 0,4 gam chất rắn B, dung dịch C và khí D. Sục khí D từ từ qua dung dịch CuCl2 dư thấy tạo ra 4,8 gam kết tủa đen.
A 90%
B 85%
C 80%
D 70%
- Câu 8 : Từ 800 tấn quặng pirit sắt (FeS2) chứa 25% tạp chất không cháy, có thể sản xuất được bao nhiêu m3 dung dịch H2SO4 93% (D = 1,83 g/ml) ? Giả thiết tỉ lệ hao hụt là 5%.
A 547m3
B 574 m3
C 647m3
D 674 m3
- Câu 9 : Hòa tan 0,4 gam SO3 vào a gam dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch H2SO4 12,25%.
A 20,6 gam
B 16,9 g
C 26,0 g
D 19,6g
- Câu 10 : Đun nóng hỗn hợp gồm 5,6 gam bột sắt và 3,2 gam bột lưu huỳnh sau phản ứng thu được hỗn hợp A. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí B và m gam chất rắn C. Cho biết tỉ khối hơi của B so với hiđro là 13.
A H2S: 75% , H2: 25%
B H2S: 25% , H2: 75%
C H2S: 35% , H2: 65%
D H2S: 65% , H2: 35%
- Câu 11 : Hòa tan hết 30,4 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng dung dịch HNO3 dư thu được 20,16 lít khí NO duy nhất ở đktc và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào Y được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A 110,96
B 101,95
C 110,95
D 112,50
- Câu 12 : Hòa tan 8,36g oleum vào nước được dung dịch Y, để trung hòa dung dịch Y cần 200 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của oleum:
A
H2SO4. nSO3
B H2SO4.3SO3
C H2SO4. 5SO3
D H2SO4. 4SO3
- Câu 13 : Cho sơ đồ của phản ứng H2S + KMnO4 + H2SO4 H2O + S + MnSO4 + K2SO4Hệ số của các chất tham gia phản ứng là dãy số nào trong các dãy sau?
A 3, 2, 5
B 5, 2, 3
C 2, 2, 5
D 5, 2, 4
- Câu 14 : Cho m gam hỗn hợp bột Fe và S với tỉ lệ số mol sắt bằng 2 lần số mol lưu huỳnh, rồi đem nung (không có oxi), thu được hỗn hợp A. Hòa tan A bằng dung dịch HCl dư thu được 0,4 gam chất rắn B, dung dịch C và khí D. Sục khí D từ từ qua dung dịch CuCl2 dư thấy tạo ra 4,8 gam kết tủa đen. Tính hiệu suất phản ứng tạo thành hỗn hợp A (theo S)
A 90%
B 85%
C 80%
D 70%
- Câu 15 : Hòa tan 0,4 gam SO3 vào a gam dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch H2SO4 12,25%. Tính a.
A 20,6 gam
B 16,9 g
C 26,0 g
D 19,6g
- Câu 16 : Đun nóng hỗn hợp gồm 5,6 gam bột sắt và 3,2 gam bột lưu huỳnh sau phản ứng thu được hỗn hợp A. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí B và m gam chất rắn C. Cho biết tỉ khối hơi của B so với hiđro là 13. Xác định thành phần phần trăm theo thể tích của các khí trong B.
A H2S: 75% , H2: 25%
B H2S: 25% , H2: 75%
C H2S: 35% , H2: 65%
D H2S: 65% , H2: 35%
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein