Trắc nghiệm Giải phẫu đại cương - Đề số 15
-   Câu 1 :  Tạng nào sau đây KHÔNG liên quan với mặt sau dạ dày  A. Cơ hoành B. Thận trái C. Lách D. Gan 
-   Câu 2 :  Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ nhai:  A. Cơ gò má lớn B. Cơ gò má bé C. Cơ vòng miệng D. Cơ thái dương 
-   Câu 3 :  Đổ vào ngách mũi trên có các xoang:  A. Xoang trán, xoang sàng trước và giữa B. Xoang trán, xoang bướm C. Xoang bướm, xoang sàng sau D. Xoang sàng sau 
-   Câu 4 :  Diện khớp dưới của xương chày khổp với xương:  A. Xương hộp B. Xương sên C. Xương ghe D. Xương chêm 
-   Câu 5 :  Câu trúc nào sau đây không thuộc hệ sinh dục nữ:  A. Tử cung B. Âm đạo C. Niệu đạo D. Buồng trứng 
-   Câu 6 :  Rãnh vành ngăn cách:  A. Hai tâm thất B. Hai tâm nhĩ C. Các tâm nhĩ với các tâm thất D. Động mạch phổi với Động mạch chủ 
-   Câu 7 :  Tạng nào sau đây không nằm trong ổ phúc mạc:  A. Gan B. Thận C. Dạ dày D. Lách 
-   Câu 8 :  Trong chậu hông nữ, vị trí của tử cung là:  A. Phía trước bàng quang B. Trước bàng quang và sau trực tràng C. Phía sau trực tràng D. Sau bàng quang và trước trực tràng 
-   Câu 9 :  Các ống tụy và ống mật chủ đổ vào đoạn mấy của tá tràng:  A. Đoạn 1 B. Đoạn 2 C. Đoạn 3 
-   Câu 10 :  Tam giác đùi có tính chất nào sau đây:  A. Bờ trong là cơ may B. Thần kinh đùi là thành phần nằm trong cùng C. Bờ trên là dây chằng bẹn D. Cạnh ngoài có ống đùi 
-   Câu 11 :  Các xương sau đây đều góp phần tạo nên ổ mắt, ngoại trừ:  A. Xương trán B. Xương bướm C. Xương lệ D. Xương thái dương 
-   Câu 12 :  Đường ráp xương đùi là:  A. Bờ sau thân xương đùi B. Đường nối hai mấu chuyển, ở mặt trước C. Đường nối hai mấu chuyển, ở mặt sau D. Nơi bám của cơ lược 
-   Câu 13 :  Để định hướng TRƯỚC - SAU xương cánh tay, ta có thể dựa vào:  A. Chỏm B. Lồi củ đen - ta C. Cổ phẫu thuật D. Rãnh gian củ 
-   Câu 14 :  Thần kinh nào sau đây xuyên qua cơ qua cánh tay:  A. Thần kinh quay B. Thần kinh cơ bì C. Thần kinh nách D. Thần kinh bì cánh tay trong 
-   Câu 15 :  Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ tứ đầu đùi:  A. Cơ thẳng đùi B. Cơ rộng ngoài C. Cơ rộng giữa D. Cơ thon 
-   Câu 16 :  Thành phần nằm TRƯỚC NHẤT (sâu nhất) trong hố khoeo là:  A. Động mạch khoeo B. Thần kinh ngồi C. Thần kinh mách chung D. Thần kinh chày 
-   Câu 17 :  Người ta thường chích tĩnh mạch ở tĩnh mạch giữa nền vì:  A. Tình mạch giữa nền nằm nồng B. Có động mạch cánh tay ỡ rãnh nhị đầu trong làm mốc C. Thần kinh bì cẳng tay trong nằm sâu hơn tĩnh mạch D. A và C đúng 
-   Câu 18 :  Cung động mạch gan tay sâu được cấu tạo chủ yếu bởi :  A. Động mạch quay B. Động mạch trụ C. Nhánh gan tay sâu của động mạch trụ D. Tất cả đều đúng 
-   Câu 19 :  Trong định hướng xương chậu, người ta dùng chi tiết giải phẫu nào dưới đây để định hướng chiều trước - sau của xương:  A. Lỗ bịt B. Khuyết ngồi lớn C. Diện mồng D. Hố chậu 
-   Câu 20 :  Mấu chuyển bé là nơi bám của cơ:  A. Thẳng đùi B. Thắt lưng chậu C. Rộng trong D. Thon 
-   Câu 21 :  Cơ nào thuộc lớp cơ giữa ở vùng mông:  A. Cơ mông nhỡ B. Cơ mông bé C. Cơ hình lê D. A và C 
-   Câu 22 :  Các xương sau đây đều là xương chẩn (gồm 2 xương) NGOẠI TRỪ xương:  A. Hàm trên B. Lá mía C. Khẩu cái D. Mũi 
-   Câu 23 :  Mào gà thuộc xương:  A. Thái dương B. Bướm C. Chẩm D. Tất cả đều sai 
-   Câu 24 :  Màu đen của nhãn cầu (tròng đen) chính là:  A. Giác mạc B. Mống mắt C. Thể mi D. Đồng tử 
-   Câu 25 :  Cơ nào sau đây KHỐNG thuộc nhóm cơ thành bụng trước bên:  A. Cơ thẳng bụng B. Cơ chéo bụng ngoài C. Cơ chéo bụng trong D. Cơ thang 
-   Câu 26 :  Đoạn kết tràng nào sau đây cố định (không di động)  A. Kết tràng lên B. Kết tràng xuống C. Kết tràng ngang D. A và C 
-   Câu 27 :  Câu trúc nào sau đây không là mép gian bán cầu đại não:  A. Thể chai B. Vòm não C. Vách trong suốt D. Tất cả đều là mép gian bán cầu đại não 
-   Câu 28 :  Đốt sống thắt lưng khác với đốt sống cổ do thiếu:  A. Mỏm gai B. Mỏm ngang C. Lỗ ngang D. Mỏm khớp 
-   Câu 29 :  Phần nào của tá tràng dính chặt nhất vào đầu tụy:  A. Phần trên B. Phần xuống C. Phần lên D. Phần ngang 
-   Câu 30 :  Phần tuỷ gai của thần kinh phụ vào hộp sọ qua lỗ nào:  A. Lỗ tĩnh mạch cảnh B. Lỗ hạ thiệt C. Lỗ lớn D. Lỗ trâm chũm 
-   Câu 31 :  Tĩnh mạch cửa đến gan ở bờ tự do của thành phần nào:  A. Mạc treo kết tràng B. Mạc nối lớn C. Mạc treo ruột non D. Mạc nối nhỏ 
-   Câu 32 :  Thành phần nào nằm sau phúc mạc:  A. Manh tràng B. Góc kết tràng trái C. Kết tràng sigma D. Kết tràng xuống 
-   Câu 33 :  Thành phần nào sau đây không đổ vào tâm nhĩ phải của tim:  A. Xoang tĩnh mạch vành B. Các tĩnh mạch tim trước C. Tĩnh mạch chủ trên D. Các tĩnh mạch phổi 
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4
