Top 9 Đề thi giữa kì 2 Hóa 12 có đáp án (Bài số 1)...
- Câu 1 : Dẫn hỗn hợp khí gồm và qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 2 : Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch 0,2M. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là
A. 0,97g.
B. 0,78g.
C. 1,56g.
D. 0,68g.
- Câu 3 : Kim loại Al có thể khử được oxit nào sau đây ở nhiệt độ cao
A. CuO.
B. BaO.
C. MgO.
D. CaO.
- Câu 4 : Để khử hoá hoàn toàn 30 gam hỗn hợp rắn gồm CuO và bằng khí , thu được m gam hỗn hợp kim loại và 4,5 gam . Giá trị của m là
A. 22 gam.
B. 24 gam.
C. 26 gam.
D. 28 gam.
- Câu 5 : Phương pháp không dùng để điều chế kim loại là
A. Dùng Fe khử trong dung dịch.
B. Điện phân nóng chảy .
C. Dùng CO khử ở nhiệt độ cao.
D. Điện phân dung dịch .
- Câu 6 : Có các thông tin về kim loại kiềm: (1) dẫn điện tốt, (2) nhiệt độ sôi thấp so với các kim loại khác, (3) màu trắng xám, (4) mềm. Thông tin chính xác là
A. 2, 4.
B. 1, 2, 4.
C. 2, 3, 4.
D. 1, 2, 3, 4.
- Câu 7 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí ở đktc vào 100 ml dung dịch 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10.
B. 15.
C. 7,5.
D. 5.
- Câu 8 : Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 9 : Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, màng ngăn xốp) thì
A. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hoá và ở cực dương xảy ra quá trình khử
B. ở cực âm xảy ra quá trình khử và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá
C. ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá và ở cực âm xảy ra quá trình khử
D. ở cực âm xảy ra quá trình khử và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion
- Câu 10 : Cho dung dịch lần lượt vào các dung dịch sau: . Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
- Câu 11 : Các nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm?
A. Li, Na, K, Sr, Cs.
B. Li, K, Na, Ba, Rb.
C. Li, Na, K, Rb, Cs.
D. Li, Na, Ca, K, Rb.
- Câu 12 : Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tính chất vật lý của kim loại
A. độ cứng lớn nhất là Cu.
B. khối lượng riêng lớn nhất là Os.
C. nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Cs.
D. dẫn điện tốt nhất là Cu.
- Câu 13 : Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch muối sunfat của một kim loại hóa trị II với I = 3A. Sau 1930 giây điện phân thấy khối lượng catot tăng 1,92g. Kim loại đó là
A. Zn.
B. Ba.
C. Ca.
D. Cu.
- Câu 14 : Dung dịch X gồm 0,1M và 0,12M. Cho rất từ từ dung dịch vào 100 ml dung dịch X thì khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là
A. 11,03.
B. 10,94.
C. 12,59.
D. 11,82.
- Câu 15 : Đốt cháy kim loại kiềm nào sau đây cho ngọn lửa màu vàng?
A. Rb.
B. Na.
C. Cs.
D. Li.
- Câu 16 : Dùng V lít CO (đktc) thổi qua dư. Khí sinh ra cho hết vào bình dư thì thu được 65,01 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 5,376 lít.
B. 6,272 lít.
C. 7,392 lít.
D. 8,736 lít.
- Câu 17 : Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Cho X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 160.
B. 480.
C. 240.
D. 320.
- Câu 18 : Cho 1,5 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm X tác dụng với nước, thu được 1,12 lít (đktc). X là
A. Li.
B. K.
C. Rb.
D. Na.
- Câu 19 : Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol và 0,12 mol NaCl bằng điện cực trơ, với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 4632 giây thì dừng điện phân. Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, khối lượng thanh Mg thay đổi như thế nào so với trước phản ứng. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%.
A. giảm 3,36 gam.
B. tăng 3,20 gam.
C. không thay đổi.
D. tăng 1,76 gam.
- Câu 20 : Sục khí vào V lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo số mol như sau:
A. 300.
B. 250.
C. 150.
D. 400.
- Câu 21 : Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là
A. 1e.
B. 2e.
C. 4e.
D. 3e.
- Câu 22 : Chia m gam hỗn hợp X gồm kim loại Al và Ba thành 2 phần bằng nhau.
A. 130.
B. 20.
C. 100.
D. 50.
- Câu 23 : Có các thí nghiệm sau
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
- Câu 24 : X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng để làm sợi tóc bóng đèn thay thế cho sợi than, sợi osimi. X là kim loại nào dưới đây?
A. Cs.
B. W.
C. Ag.
D. Cr.
- Câu 25 : Một cốc nước có chứa các ion: (0,02 mol), (0,02 mol), (0,04 mol), (0,02 mol), (0,10 mol) và (0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc
A. là nước mềm.
B. có tính cứng vĩnh cửu.
C. có tính cứng toàn phần.
D. có tính cứng tạm thời.
- Câu 26 : Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp X gồm: nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Hỗn hợp chất rắn Y gồm
A. Cu, Fe, Al, MgO.
B. .
C. .
D. Cu, Fe, Al, Mg.
- Câu 27 : Có các nhận xét sau:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
- Câu 28 : Có dung dịch KCl trong nước, quá trình nào sau đây biểu diễn sự điều chế kim loại K từ dung dịch trên?
A. Điện phân dung dịch.
B. Dùng kim loại Na đẩy K ra khỏi dung dịch.
C. Nung nóng dung dịch để KCl phân hủy.
D. Cô cạn dung dịch và điện phân nóng chảy.
- Câu 29 : Nhóm kim loại nào sau đây đều tác dụng với ở điều kiên thường tạo dung dịch kiềm?
A. Na, K, Fe, Ca.
B. Be, Fe, Ca, Ba.
C. Na, Ba, Ca, K.
D. Na, K, Ca, Cu.
- Câu 30 : Để bảo quản kim loại kiềm ta phải làm gì?
A. Ngâm trong nước.
B. Ngâm chúng trong phenol lỏng.
C. Ngâm chúng trong ancol nguyên chất.
D. Ngâm chúng trong dầu hỏa.
- Câu 31 : Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam là
A. 5,00%.
B. 6,00%.
C. 4,99%.
D. 4,00%.
- Câu 32 : Ở trạng thái cơ bản cấu hình e của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. [Ne].
B. [Ar].
C. [Ne].
D. [Ar].
- Câu 33 : Cho dãy các chất: . Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với lượng dư dung dịch là?
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
- Câu 34 : Một mẫu nước cứng chứa các ion: . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là?
A. .
B. HCl.
C. .
D. Cả A và C.
- Câu 35 : Điện phân nóng chảy với dòng điện có cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây, thu được 2,16 gam Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
- Câu 36 : Hiện tượng nào xảy ra khi cho kim loại Na vào dung dịch ?
A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa xanh.
B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu.
C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ.
D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.
- Câu 37 : Kim loại nào sau đây hoàn toàn không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ba.
B. Be.
C. Ca.
D. Sr.
- Câu 38 : Hiện tượng nào xảy ra khi thổi từ từ khí đến dư vào nước vôi trong?
A. Sủi bọt dung dịch.
B. Dung dịch trong suốt từ đầu đến cuối.
C. Có kết tủa trắng sau đó tan trở lại.
D. Dung dịch trong suốt sau đó có kết tủa trắng.
- Câu 39 : Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào sau đây?
A. BaO.
B. MgO.
C. .
D. .
- Câu 40 : Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại nhóm IIA , thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít (đkc). Hai kim loại là
A. Ca và Sr.
B. Be và Mg.
C. Sr và Ba.
D. Mg và Ca.
- Câu 41 : Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí ở đktc vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,7g.
B. 17,73g.
C. 9,85g.
D. 11,82g.
- Câu 42 : Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch . Hiện tượng xảy ra là?
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. không có kết tủa, có khí bay lên.
D. chỉ có kết tủa keo trắng
- Câu 43 : Một thuốc thử phân biệt 3 chất rắn Mg, Al, đựng trong các lọ riêng biệt là dung dịch nào?
A. loãng.
B. NaOH.
C. HCl đặc.
D. amoniac.
- Câu 44 : Hợp chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?
A.
B. .
C. .
D. .
- Câu 45 : Cho hỗn hợp X gồm có khối lượng 36,8 g tác dụng với dung dịch HCl dư người ta thu được 8,96 lít khí (đktc). Tổng khối lượng các muối thu được sau phản ứng là
A. 27g.
B. 41,2g.
C. 31,7g.
D. 42,8g.
- Câu 46 : Cho phản ứng: . Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (c + d) bằng
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
- Câu 47 : Nung hỗn hợp gồm 10,8g bột nhôm với 16g bột trong điều kiện không có không khí, nếu hiệu suất phản ứng bằng 80% thì khối lượng thu được là
A. 8,16g.
B. 10,20g.
C. 20,40g.
D. 16,32g.
- Câu 48 : Cho 200ml dung dịch 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M thì lượng kết tủa thu được 15,6g. Thể tích NaOH lớn nhất đem dùng là
A. 2 lít.
B. 3 lít.
C. 5lít.
D. 1 lít.
- Câu 49 : Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol và 0,1 mol đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,45.
B. 0,35.
C. 0,25.
D. 0,05.
- Câu 50 : Cho dung dịch lần lượt vào các dung dịch sau: . Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 51 : Cho sơ đồ phản ứng: . X và Y có thể là
A. và NaClO.
B. NaOH và .
C. và .
D. NaOH và NaClO.
- Câu 52 : Thường khi bị gãy tay, chân …người ta dùng hoá chất nào sau đây để bó bột ?
A.
B. .
C. .
D. .
- Câu 53 : Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12g kim loại ở catot. Công thức của muối là
A. KCl.
B. LiCl.
C. NaCl.
D. CsCl.
- Câu 54 : Để khử hoàn toàn 2,32 gam một oxit kim loại, cần dùng 0,896 lít khí ở đktc. Oxit kim loại là
A. MgO.
B. CuO.
C. .
D. .
- Câu 55 : Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là . M+ là cation
A. Ag+.
B. Cu+.
C. Na+.
D. K+.
- Câu 56 : Tính chất không phải của kim loại kiềm là
A. Có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong tất cả kim loại.
B. Có số oxi hoá +1 trong các hợp chất.
C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
D. Độ cứng cao.
- Câu 57 : Nung 100g hỗn hợp gồm và cho đến khi khối lượng của hỗn hợp không đổi được 69g chất rắn. Thành phần % theo khối lượng của và lần lượt là
A. 84% ; 16%.
B. 16% ; 84%.
C. 32% ; 68%.
D. 68% ; 32%.
- Câu 58 : Rót từ từ dung dịch 0,2M vào 150 ml dung dịch 0,4M thấy lượng kết tủa phụ thuộc vào số ml dung dịch theo đồ thị dưới đây
A. 450 ml và 600 ml.
B. 450 ml và 900 ml.
C. 900 ml và 120 ml.
D. 600 ml và 900 ml.
- Câu 59 : Cho 2,84g hỗn hợp và tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,03 mol khí . Thành phần % theo khối lượng của và trong hỗn hợp lần lượt là
A. 70,4% và 29,6%.
B. 29,6% và 70,4%.
C. 59,15% và 40,85%.
D. 40,85% và 59,15%.
- Câu 60 : Kim loại thuộc nhóm IIA không tác dụng với nước ngay cả ở nhiệt độ cao là
A. Be.
B. Mg.
C. Ca.
D. Ba.
- Câu 61 : Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, thì
A. bán kính nguyên tử giảm dần.
B. khối lượng riêng giảm dần.
C. tính khử giảm dần.
D. khả năng tác dụng với nước tăng dần.
- Câu 62 : Phân biệt dung dịch với dung dịch bằng
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch .
C. Dung dịch .
D. Dung dịch NaCl.
- Câu 63 : Dung dịch làm mềm nước cứng tạm thời và vĩnh cửu là
A. .
B. HCl.
C.
D. .
- Câu 64 : Ion bị khử trong trường hợp
A. Điện phân dung dịch với điện cực trơ có màng ngăn.
B. Điện phân nóng chảy.
C. Dùng H2 khử ở nhiệt độ cao.
D. Thả Na vào dung dịch
- Câu 65 : Một cốc nước có chứa các ion: (0,02 mol), (0,02 mol), (0,04 mol), (0,02 mol), (0,10 mol) và (0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc
A. là nước mềm.
B. có tính cứng vĩnh cửu.
C. có tính cứng toàn phần.
D. có tính cứng tạm thời.
- Câu 66 : Chọn câu không đúng
A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
B. Nhôm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ.
C. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm.
D. Nhôm là kim loại lưỡng tính.
- Câu 67 : Trong những chất sau, chất dẫn điện tốt nhất là
A. Al.
B. Ag.
C. Cu.
D. Fe.
- Câu 68 : Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây thu được 2,16g Al. Hiệu suất điện phân là
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
- Câu 69 : Hoà tan hết 10g hỗn hợp muối cacbonat của kim loại IA và IIA bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí (đktc). Sau đó cô cạn dung dịch thu được x gam muối khan. x có giá trị là
A. 12,00g.
B. 11,10g.
C. 11,80g.
D. 14,20g.
- Câu 70 : Hoà tan hết 3,5g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al và Fe bằng dung dịch HCl dư, thu được 3,136 lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối clorua. m nhận giá trị bằng
A. 13,44g.
B. 15,2g.
C. 9,6g.
D. 12,34g.
- Câu 71 : Chất nào sau đây không tan trong đặc nguội?
A. CuO.
B. Cu.
C. Al.
D. ZnO.
- Câu 72 : Cho x mol hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1M và 0,75M thu được 23,64g kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,12 hoặc 0,38.
B. 0,12.
C. 0,88.
D. 0,12 hoặc 0,90.
- Câu 73 : Bằng phương pháp hóa học, để phân biệt các dung dịch riêng biệt: , có thể chỉ dùng một dung dịch là
A. .
B. .
C. KOH.
D. .
- Câu 74 : Dãy các chất đều bị nhiệt phân là
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 75 : Dãy chất phản ứng với dung dịch NaOH là
A. .
B. .
C.
D. .
- Câu 76 : Dãy chất đều phản ứng với đặc, nguội là
A. Mg, Ca, Al, Fe, Zn.
B. Mg, K, Al, Cu, Zn.
C. Fe, Cu, Mg, Zn, K.
D. Mg, Cu, K, Zn, Ca.
- Câu 77 : Chất nào sau đây được gọi là đá vôi?
A. .
B. .
C. CaO.
D. .
- Câu 78 : Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí ở đktc vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,7g.
B. 17,73g.
C. 9,85g.
D. 11,82g.
- Câu 79 : Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể tích khí (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất?
A. Na.
B. Ca.
C. K.
D. Li.
- Câu 80 : Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat?
A. Đá hoa cương.
B. Thạch cao.
C. Đá phấn.
D. Đá vôi.
- Câu 81 : Cho phản ứng: . Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử là
A. 5x – 2y.
B. 12x – 4y.
C. 10x – 4y.
D. 2x – 4y.
- Câu 82 : Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 13,32 gam.
B. 6,52 gam.
C. 8,88 gam.
D. 13,92 gam.
- Câu 83 : Phương trình hóa học nào sau đây chỉ thực hiện bằng phương pháp điện phân?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 84 : Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M vào 120ml dung dịch 1M thu được a gam chất rắn. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 11,8.
B. 23,5.
C. 19,7.
D. 9,7.
- Câu 85 : Cho 100 ml dung dịch 0,3M vào 50 ml dung dịch thu được 8,55 gam kết tủa. Thêm tiếp 100 ml dung dịch 0,4M vào bình phản ứng thì thu được là 18,8475 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,45.
B. 0,5.
C. 0,3.
D. 0,6.
- Câu 86 : Cho 3,8 gam hỗn hợp muối và (M là kim loại kiềm) vào dung dịch 2M (dư), sinh ra 0,496 lít khí (đktc). M là
A. K.
B. Li.
C. Rb.
D. Na.
- Câu 87 : Cho m gam hỗn hợp G gồm: Na, Al, Fe vào nước dư thu được 4,48 lít khí (ở đktc). Mặt khác cho m gam G ở trên vào dung dịch NaOH dư thu được 7,84 lít khí (ở đktc) và dung dịch X, chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dư thu được 10,08 lít (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 23,9.
B. 47,8.
C. 16,1.
D. 32,2.
- Câu 88 : Hấp thụ hết 11,2 lít (ở đktc) vào dung dịch chỉ chứa 25,9 gam thu được a gam chất rắn Y. Giá trị của a là
A. 15 gam.
B. 10 gam.
C. 20 gam.
D. 35 gam.
- Câu 89 : Cho dung dịch vào dung dịch sẽ
A. có kết tủa trắng.
B. có bọt khí.
C. có kết tủa trắng và bọt khí.
D. không có hiện tượng gì.
- Câu 90 : Cho 50ml dung dịch X chứa: 0,2M và 0,2M vào dung dịch dư thu được a gam chất rắn Y. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,15 gam.
B. 2,93 gam.
C. 3,4 gam.
D. 3, 9 gam.
- Câu 91 : Một mẫu khí thải có chứa và được sục vào dung dịch dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 92 : Nhận xét đúng về ứng dụng của kim loại và hợp chất của kim loại nhóm IA là
A. NaOH dùng để tinh chế quặng nhôm.
B. Li dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Cs dùng để chế tạo hợp kim siêu nhẹ.
D. dùng để nấu xà phòng.
- Câu 93 : Trong các kim loại sau: Na, Mg, Be, Fe, Ba, K, Sr, Ca. Số kim loại tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
- Câu 94 : Muối X khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường trung tính, X có thể là
A. .
B. NaCl.
C. .
D. .
- Câu 95 : Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp X gồm: nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Y gồm
A. Cu, Fe, Al, MgO.
B. Cu, Fe, , MgO.
C. Cu, , , MgO.
D. Cu, Fe, Al, Mg.
- Câu 96 : Phản ứng giải thích sự xâm thực của nước mưa (có chứa ) đối với đá vôi là
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 97 : Nung hỗn hợp G gồm: 7,2 gam Mg và 4,8 gam S trong bình kín (không có không khí). Sau một thời gian thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí Y và chất rắn Z. Đốt cháy hoàn toàn (bằng dư) Y và Z sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy lội từ từ qua nước vôi trong dư nhận thấy khối lượng dung dịch đã thay đổi là
A. giảm đi 5,1 gam.
B. tăng lên 8,4 gam.
C. giảm đi 3,0 gam.
D. tăng lên 15 gam.
- Câu 98 : Cho 240ml NaOH 2M vào 150 ml 1M thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 11,7.
B. 9,36.
C. 12,48.
D. 2,34.
- Câu 99 : Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ là
A. nhiệt phân .
B. dùng Na khử trong dung dịch .
C. điện phân dung dịch .
D. điện phân nóng chảy.
- Câu 100 : Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất?
A. Na.
B. Ca.
C. K.
D. Li.
- Câu 101 : Khi dẫn từ từ khí đến dư vào dung dịch thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
- Câu 102 : Điện phân 500 ml dung dịch 0,1M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 1,6 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là
A. 2,24 lít.
B. 0,28 lít.
C. 0,56 lít.
D. 1,12 lít.
- Câu 103 : Cho 0,02 mol tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí thoát ra (đktc) là
A. 0,672 lít.
B. 0,224 lít.
C. 0,336 lít.
D. 0,448 lít.
- Câu 104 : Kim loại nào sau đây được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện?
A. Al.
B. Zn.
C. Mg.
D. Ca.
- Câu 105 : Cho phản ứng:
A. 5x – 2y.
B. 12x – 4y.
C. 10x – 4y.
D. 2x – 4y.
- Câu 106 : Bảo quản kim loại kiềm bằng cách ngâm trong dầu hỏa vì lý do chính nào sau?
A. Kim loại kiềm không tác dụng với dầu hỏa.
B. Kim loại kiềm chìm trong dầu hỏa.
C. Kim loại kiềm để trong không khí nhanh bị phân hủy.
D. Để kim loại kiềm không tác dụng với các chất trong không khí như hơi nước, ...
- Câu 107 : Biết cấu hình electron của M+ là [Ne]. Kết luận nào sau đây đúng?
A. M có cấu hình là .
B. M thuộc chu kỳ 2, nhóm VIIIA.
C. M thuộc chu kỳ 3, nhóm IA.
D. Liên kết trong phân tử MCl là liên kết cộng hóa trị.
- Câu 108 : Chất nào sau đây là thạch cao khan?
A. .
B. CaO.
C. .
D. .
- Câu 109 : Điện phân dung dịch với anot bằng Cu, dòng điện có I = 1,34A trong 15 phút. Sau điện phân khối lượng điện cực catot tăng
A. 0,2 gam.
B. 0,4 gam.
C. 0,6 gam.
D. 0,8 gam.
- Câu 110 : Cho 0,78 gam một kim loại nhóm IA tác dụng với HCl thu được 0,224 lít khí thoát ra (đktc). Kim loại đó là
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Rb.
- Câu 111 : Thành phần chính của quặng đô – lô – mít là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 112 : Để khử hoàn toàn 2,32 gam một oxit kim loại, cần dùng 0,896 lít khí ở đktc. Kim loại đó là
A. Mg.
B. Cu.
C. Fe.
D. Cr.
- Câu 113 : Công dụng nào sau đây không phải của
A. Làm vật liệu xây dựng.
B. Sản xuất xi măng.
C. Dùng làm thuốc chữa đau dạ dày.
D. Làm vôi quét tường.
- Câu 114 : Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là
A. Ba.
B. Mg.
C. Ca.
D. Sr.
- Câu 115 : Một mẫu khí thải có chứa và được sục vào dung dịch dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 116 : Khi cho kim loại Na vào dung dịch thì sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.
B. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.
C. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dd trong suốt.
D. Chỉ có sủi bọt khí.
- Câu 117 : Để loại hết ra khỏi dung dịch X gồm: không thể dùng chất nào sau đây ở điều kiện thường?
A. vừa đủ.
B. NaOH.
C.
D.
- Câu 118 : Cho một mẫu hợp kim Na - Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít (ở đktc). Thể tích dung dịch axit 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml.
B. 75ml.
C. 60ml.
D. 30ml.
- Câu 119 : Nhận định nào sau đây về nước cứng là sai ?
A. Nước cứng có chứa nhiều .
B. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion và hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời.
C. Nước không chứa hoặc chứa rất ít ion là nước mềm.
D. Nước cứng có chứa đồng thời anion và hoặc là nước cứng toàn phần.
- Câu 120 : Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 13,32 gam.
B. 6,52 gam.
C. 8,88 gam.
D. 13,92 gam.
- Câu 121 : Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 5,8 gam.
B. 6,5 gam.
C. 4,2 gam.
D. 6,3 gam.
- Câu 122 : Tính chất của kim loại kiềm và kiềm thổ là
A. dễ nhường eletron thể hiện tính oxi hoá.
B. dễ nhường electron thể hiện tính khử.
C. dễ nhận electron thể hiện tính oxi hoá.
D. dễ nhận electron thể hiện tính khử.
- Câu 123 : Chất nào sau đây được ứng dụng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm?
A. .
B. .
C. NaOH.
D. .
- Câu 124 : Trong công nghiệp, Na được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Điện phân nóng chảy .
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. Khử NaCl bằng K.
D. Điện phân nóng chảy NaCl.
- Câu 125 : Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng có tính vĩnh cửu?
A. NaCl.
B. .
C. .
D. HCl.
- Câu 126 : Cho 6 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng hết với nước được dung dịch X. Để trung hòa hết X cần 1,8 lít HCl 0,25M. Kim loại M là
A. Li.
B. K.
C. Rb.
D. Cs.
- Câu 127 : Cho dư đi từ từ qua hỗn hợp X gồm: 16 gam và 8 gam MgO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được a gam chất rắn Y. Giá trị của a là
A. 16.
B. 11,2.
C. 19,2.
D. 20,8.
- Câu 128 : Cho 0,2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl thấy tạo ra 0,555 gam muối. Kim loại đó là
A. Be.
B. Mg.
C. Ba.
D. Ca.
- Câu 129 : Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M. Ở catot thu được 3 gam kim loại và ở anot có 1,68 lít khí ở đktc thoát ra. Muối clorua đó là
A. NaCl.
B. KCl.
C. .
D. .
- Câu 130 : Viết PTHH xảy ra trong trường hợp sau: Nhiệt phân
- Câu 131 : Viết PTHH xảy ra trong trường hợp sau: Mg tác dụng với loãng (sp khử là ).
- Câu 132 : Viết PTHH xảy ra trong trường hợp sau: tác dụng với dư
- Câu 133 : Cho 11,6 (g) hỗn hợp M gồm 2 kim loại A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp trong nhóm IIA của BTH vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và 7,84 lít khí (ở đkc). Xác định hai kim loại A, B.
- Câu 134 : Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Tính giá trị của m.
- Câu 135 : Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị II không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí và . Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Xác định kim loại M.
- Câu 136 : Cho 1,56 gam một kim loại kiềm M vào V ml HCl 2M (vừa đủ) thu được dung dịch A và 0,448 lít khí (đktc). Xác định tên kim loại M.
- Câu 137 : Cho 1,56 gam một kim loại kiềm M vào V ml HCl 2M (vừa đủ) thu được dung dịch A và 0,448 lít khí (đktc). Cho 2,34 gam M vào V ml HCl 2M (ở trên) thu được dung dịch B. Cô cạn B thu được a gam chất rắn khan. Xác định a.
- Câu 138 : Sục từ từ 8,96 lít (ở đktc) vào 250 ml 1M. Kết thúc thí nghiệm thu được b gam chất rắn A và dung dịch B chứa c gam chất tan. Xác định b, c.
- Câu 139 : Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, thu được 0,15 mol khí và m gam muối. Tính giá trị của m.
- Câu 140 : Hoà tan hoàn toàn 18,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại X, Y thuộc hai chu kì liên tiếp trong nhóm II A bằng dung dịch HCl thu được 4,48 lít (đktc). Xác định tên hai kim loại X và Y.
- Câu 141 : Sục 0,448 lít khí (đktc) vào 100ml dung dịch hỗn hợp 0,12M và KOH 0,06M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Tính giá trị của m.
- Câu 142 : Hoà tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Tính giá trị của y.
- Câu 143 : Cho 3,82 gam hỗn hợp G gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm (thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn) vào dung dịch 2M dư thu được 1,32 gam khí không màu bay ra. Tính % khối lượng của từng muối trong G.
- Câu 144 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí (đktc) vào 125 ml dung dịch 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, tính nồng độ mol của chất tan trong dung dịch.
- Câu 145 : Điện phân dung dịch với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catôt và một lượng khí X ở anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Tính nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH.
- Câu 146 : Cho 6,08 gam hỗn hợp X gồm 2 hiđroxit của 2 kim loại kiềm tác dụng hết với dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,30 gam hỗn hợp muối clorua. Biết 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH, tính % số mol mỗi hiđroxit trong hỗn hợp ban đầu.
- Câu 147 : Dẫn V lít (đktc) vào dung dịch thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Tính giá trị của V.
- Câu 148 : Sau phản ứng nhiệt nhôm của hỗn hợp X gồm bột Al với thu được 9,39 gam chất rắn Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy có 336 ml khí (đktc) bay ra và phần không tan Z. Để hòa tan 1/3 lượng chất Z cần 12,4 ml dung dịch 65,3% (d = 1,4 g/ml) và thấy có khí màu nâu đỏ bay ra. Xác định công thức của .
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein