Trắc nghiệm Ôn tập Đại số và Giải tích 11 có đáp á...
- Câu 1 : Tập xác định của hàm số y= cosx là:
A. [-1;1]
B. R\{k;π},k∈Z
C. R
D. R\{π/2+kπ};kZ
- Câu 2 : Trong các hàm số sau hàm số nào là đồng biến trên khoảng (-π;0)
A. y = tanx
B. y = cotx
C. y = sinx
D. y = cosx
- Câu 3 : Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=2sin(x+π/3)-4 là:
A. -1
B. -2
C. -3
D. -6
- Câu 4 : Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc (-π/2;π)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 7 : Nếu dùng các chữ số 1,2,3,4 để viết các số tự nhiên có 1 chữ số hoặc 2 chữ số phân biệt thì có thể viết được bao nhiêu số như thế?
A.
B.
C. 4.4 +3
D. 4+4+3
- Câu 8 : Từ năm chữ số 0,1,2,3,5 có thể lập được bao nhiêu số, mỗi số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho 5?
A. 120
B. 96
C. 54
D. 72
- Câu 9 : Có bao nhiêu số chẵn gồm bốn chữ số khác nhau đôi một, trong đó chữ số đầu tiên là chữ số lẻ?
A. 1400
B. 4536
C. 5040
D. 2520
- Câu 10 : Một cái khay tròn đựng bánh mứt kẹo ngày tết có 5 ô hình quạt màu khác nhau. Số cách bày bánh mứt kẹo vào 5 ô đó là:
A. 5!
B. 4!
C. 5
D. 4
- Câu 11 : Nghiệm của phương trình là:
A. x=6
B. x=6 và x=3
C. x=-3
D.x=4
- Câu 12 : Một hộp đựng ba viên bi trắng, 7 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đó. Số cách lấy 4 viên bi trong đó có nhiều nhất 2 viên bi trắng là:
A. 210
B. 63
C. 203
D. 70
- Câu 13 : Một hộp chứa 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp đó. Khi đó xác suất để lấy được thẻ đánh số lẻ là:
A. 1/9
B.1/3
C.4/9
D.5/9
- Câu 14 : Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Xác suất để thẻ được lấy chia hết cho 5 là:
A. 1/30
B.1/5
C.6
D.1/6
- Câu 15 : Gieo 3 con súc sắc cân đối, đông chất và quan sát số chấm xuất hiện. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên mặt ba con súc sắc bằng 10 là:
A. 1/36
B.1/8
C.1/6
D.1/3
- Câu 16 : Một lớp học có 50 học sinh, trong đó có 30 nam. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh của lớp. Xác suất để 2 học sinh được chọn đều là nữ:
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Gieo đồng thời 3 con súc sắc. Só khả năng tổng số chấm xuất hiện trên mặt của ba con súc sắc bằng 9 là:
A. 7
B. 25
C. 42
D. 50
- Câu 18 : Cho dãy số bằng:
A.
B.
C.
D. 5(n+1)
- Câu 19 : Cho dãy số 1,1/2,1/3,…,1/n. Xét tính bị chặn của dãy số đó?
A. Dãy số không bị chặn cả trên và dưới
B. Dãy số bị chặn trên
C. Dãy số bị chặn dưới
D. Dãy số bị chặn
- Câu 20 : Cho dãy số . Xét tính tăng hay giảm của hàm số.
A. Dãy (un) tăng
B. Dãy (un) tăng
C. Dãy (un) không tăng, không giảm
D. Dãy (un) không đổi
- Câu 21 : Cho cấp số cộng -3, x, 5, y. Só x,y bằng bao nhiêu?
A. x=1, y=8
B. x=1, y=9
C. x=-4,y=-6
D. x=5, y=8
- Câu 22 : Công sai của cấp số cộng (un) với là:
A. -75
B. 7
C. -5
D. 5
- Câu 23 : Tổng các số hạng của cấp số cộng 20,201/5;20 2/5;…40 bằng:
A. 3030
B. 3050
C. 3150
D. 4100
- Câu 24 : Cho cấp số nhân . Số hạng đầu tiên bằng:
A. -6
B. -3
C. 6
D. 8
- Câu 25 : Cho cấp số nhân . Tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng:
A. 168
B. 618
C. 816
D. 186
- Câu 26 : bằng:
A. -3/4
B. 0
C. 1/2
D. 3/4
- Câu 27 : bằng:
A.
B.
C.
D.. 0
- Câu 28 : bằng:
A. -2
B. -2008
C. -∞
D. +∞
- Câu 29 : Tổng của cấp số nhân vô hạn :
A. 1/2
B. 3/8
C. 3/4
D. 3/2
- Câu 30 : Cho hàm số .
A. -∞
B.2
C. 4
D. +∞
- Câu 31 : bằng:
A. -∞
B.1
C. 2/3
D. (-2)/3
- Câu 32 : Cho
A. (-4)/7
B.0
C. 1/7
D. 4/7
- Câu 33 : Số gia của hàm số tại điểm x0= 0 ứng với số gia ∆x=1 bằng:
A. 2
B. 0
C. -2
D. -8
- Câu 34 : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng -1 là:
A. y= -4x-4
B. y= -4x-3
C. y= -4x-5
D. y= -4x+5
- Câu 35 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm mà tiếp điểm có tung độ bằng -1 có phương trình là:
A. y= 5x
B. y= -5x-6
C. y= 5x+6
D. y= 5x+4
- Câu 36 : Đạo hàm của hàm số bằng:
A.
B
C.
D.
- Câu 37 : Cho hàm số . Giá trị f’(-1) bằng:
A. 10
B. 4
C. 2
D. -3
- Câu 38 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc của tiếp tuyến là -4 có phương trình là:
A. y= -4x+5
B. y= =4x-3
C. y= -4x-4
D. y= -4x-5
- Câu 39 : Đạo hàm của hàm số (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Tốc độ chuyển động của chất điểm tại thời điểm to=3s là bao nhiêu?
A. 3
B. 6
C. 9
D. 18
- Câu 40 : Đạo hàm của hàm số
A. x < -2
B. x < 2
C. x > -2
D. x > -4
- Câu 41 : Cho hàm số: . Số nghiệm của phương trình f’(x)=16 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. Nhiều hơn 2
- Câu 42 : Cho hàm số: . Khi đó f’(x) < g’(x) khi và chỉ khi:
A. x < 2
B. x > 2
C. x < 6
D. x < -2
- Câu 43 : Cho hàm số: . Tập hợp những giá trị cuả x để f’(x)=0 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Cho hàm số . Số x=1 là nghiệm của bất phương trình f'(x)≤1 khi và chỉ khi:
A. m≤-1
B. m≥-1
C. -1≤m≤1
D. m≥-1
- Câu 45 : Đạo hàm của hàm số bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn âm với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó?
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Tiếp tuyến với đồ thị hàm sốtại điểm có hoành độ xo= 1 có hệ số góc bằng:
A. 13
B. -1
C. -5
D. -13
- Câu 48 : Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm mà tiếp điểm có tung độ bằng -2 có phương trình là:
A. y= 6x+4
B. y= 6x-1
C. y= 6x+10
D. y= -6x-8
- Câu 49 : Đạo hàm của hàm số tại điểm x=1 là:
A. -1/2
B. 1/2
C. 3/4
D. 3/2
- Câu 50 : Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Cho hàm số . Giá trị f’(x)+f(x) bằng?
A. 1
B. 3/2
C. 9/4
D. 5/2
- Câu 52 : Cho . Giá trị f’(1) bằng:
A. 1
B. -1
C. -2
D. -12
- Câu 53 : Một vật chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó t tính bằng giây (s), S tính bằng mét. Vận tốc chuyển động của vật đó khi t=3 là:
A. 24(m/s)
B. 17(m/s)
C. 14(m/s)
D. 12(m/s)
- Câu 54 : Tập xác định của hàm số y = sinx là:
A. [-1;1]
B.
C.
D. R
- Câu 55 : Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Số nào sau đây là nghiệm của phương trình trong khoảng (-π;π) ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m≤0 hoặc m≥2
B. m > 0 hoặc m≤2
C. m > 2
D. 0≤m≤2
- Câu 58 : Số các số chập k của n phần tử được tính bởi công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Gọi P là tập hợp bốn điểm phân biệt nằm trên một đường tròn. Số các tam giác có 3 đỉnh thuộc P được tính bằng:
A. Số các hoán vị của các phần tử thuộc P
B. Số các chỉnh hợp chập 3 của các phần tử thuộc P
C. Số các tổ hợp chập 3 của các phần tử thuộc P
D. Số các tổ hợp chập 4 của các phần tử thuộc P
- Câu 60 : Cho một túi đựng 5 quả cầu màu đỏ, 7 quả cầu màu xanh . Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu trong túi đó . Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu đỏ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Dãy số nào sau đây là một cấp số nhân?
A. 1; -2; 4; 8; -16; 32
B. 1; -2; 4; -8; 16; -32
C. 1; 2; 3; 4; 8; 16
D. 1; 4; 7; 10; 13; 16
- Câu 62 : Cấp số cộng và công sai d = -3. Số hạng của dãy số đó là:
A. 87
B. -77
C. 77
D. -87
- Câu 63 : Cho cấp số nhân . Tổng 6 số hạng đầu bằng:
A. -126
B. 837
C. -378
D. 378
- Câu 64 : Dãy số nào sau đây có giớ hạn bằng 0?
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 :
A. 1/3
B. 1/6
C. 0
D. 8
- Câu 66 : bằng:
A. +∞
B. 29/3
C. 9
D. 3
- Câu 67 : bằng:
A. -8
B. -4
C. 1/2
D. +∞
- Câu 68 : bằng
A. 2/3
B. -1/2
C. 1/2
D. 2/3
- Câu 69 : Cho hàm số:
A. a = 2 và b = 8
B. a = 4 và b = -10
C. a = 2 và b = 4
D. a = 2 và b = -4
- Câu 70 : Đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D
- Câu 71 : Đạo hàm của hàm số f(x) = cot2x bằng biểu thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Đạo hàm của hàm số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Đạo hàm cấp hai của hàm số y= cos2x bằng biểu thức nào sau đây?
A. -2sin2x
B. -4cos2x
C. -4sin2x
D. 4cos2x
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau