Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập lí thuyết...
- Câu 1 : Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (II) là
A. Tính oxi hóa
B. Tính khử
C. tính bazơ
D. Tính oxi hóa và tính khử
- Câu 2 : Nung nóng hỗn hợp và ngoài không khí cho đến khi khối lượng không thay đổi thu được chất rắn X. X chứa
A. MgO, FeO
B. ,
C. Fe, MgO
D. MgO,
- Câu 3 : Nung nóng hỗn hợp và ngoài không khí cho đến khi khối lượng không thay đổi thu được chất rắn X. X chứa
A. BaO, FeO
B. ,
C. ,
D. BaO,
- Câu 4 : Khi nung hỗn hợp các chất trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là
A.
B. FeO
C. Fe
D.
- Câu 5 : Để điều chế , người ta có thể dùng cách nào sau đây?
A. FeO +
B. + Fe
C. Fe + NaCl
D. Fe +
- Câu 6 : Để điều chế , người ta không dùng cách nào sau đây
A. Fe +
B. Fe + HCl
C. Fe +
D. Fe +
- Câu 7 : Trong phòng thí nghiệm, để bảo vệ muối người ta thường cho vào đó
A. một cái đinh sắt
B. một miếng Cu
C. Một ít dung dịch sắt
D. một thanh Mg
- Câu 8 : Ở nhiệt độ thường, không khí ẩm oxi hóa được hiđroxit nào sau đây
A. Mg
B. Fe
C. Fe
D. Cu
- Câu 9 : Phản ứng nào dưới đây không thu được FeO?
A.
B.
C.
D. + CO
- Câu 10 : Để điều chế có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau ?
A.
B.
C. Fe + dư
D. FeO +
- Câu 11 : Để điều chế không thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau?
A. +
B. +
C. Fe + dư
D. + HCl
- Câu 12 : Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion trong dung dịch là
A. Zn, .
B. Ag,
C. Ag,
D. Zn,
- Câu 13 : Cho các kim loại và ion sau: Zn, Ag, . Tổng số kim loại và ion phản ứng được với ion trong dung dịch là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 14 : Dãy gồm các chất và dung dịch đều phản ứng được với dung dịch là
A. bột Mg, dung dịch , dung dịch HCl
B. bột Mg, dung dịch , dung dịch
C. khí , dung dịch , dung dịch HCl
D. khí , dung dịch , dung dịch
- Câu 15 : Cho các phản ứng chuyển hóa sau:
A. , đặc nóng,
B. , đặc nóng,
C. , đặc nóng,
D. FeCl2, loãng,
- Câu 16 : Cho các phản ứng chuyển hóa sau: NaOH + dung dịch X → ; + dung dịch Y → ; + dung dịch Z → . Dung dịch Y có thể là
A. đặc nóng
B. loãng, BaCl2.
C. HCl
D. .
- Câu 17 : Để điều chế trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành như sau: Đun sôi dung dịch NaOH sau đó cho nhanh dung dịch vào dung dịch NaOH này. Mục đích chính của việc đun sôi dung dịch NaOH là?
A. Phân hủy hết muối cacbonat, tránh việc tạo kết tủa
B. Đẩy hết oxi hòa tan, tránh việc oxi hòa tan oxi hóa Fe(II) lên Fe(III).
C. Để nước khử Fe(III) thành Fe(II).
D. Đẩy nhanh tốc độ phản ứng
- Câu 18 : Khi điều chế trong phòng thí nghiệm, ta đổ dung dịch NaOH từ từ vào dung dịch thì chúng ta sẽ thu được sản phẩm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III) là
A. Tính oxi hóa
B. Tính khử
C. Tính bazơ
D. Tính oxi hóa và tính khử
- Câu 20 : Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là
A. Các hợp chất sắt (III) thể hiện tính oxi hóa
B. Các hợp chất sắt (III) thể hiện tính khử
C. Các hợp chất sắt (III) thể hiện tính bazơ
D. Các hợp chất sắt (III) vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa
- Câu 21 : Kim loại nào sau đây không bị oxi hóa bởi ion ?
A. Fe
B. Al.
C. Cu
D. Ag
- Câu 22 : Dung dịch không phản ứng với chất nào sau đây
A. NaOH
B. Ag
C.
D. Fe
- Câu 23 : Cho các chất sau: KOH, Ag, Cu, . Số chất phản ứng với
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 24 : Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch dư là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 25 : Dung dịch không tham gia phản ứng với
A. dung dịch NaOH
B. khí
C. dung dịch
D. dung dịch HCl
- Câu 26 : Khi nhỏ dung dịch vào dung dịch , hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa trắng tạo ra
B. có kết tủa nâu đỏ tạo ra
C. có khí thoát ra
D. cả B và C
- Câu 27 : Khi nhỏ dung dịch vào dung dịch X thấy hiện tượng xảy ra là có kết tủa nâu đỏ, khí bay lên làm đục nước vôi trong. Vậy X là?
A. NaOH
B.
C. HCl
D.
- Câu 28 : Dung dịch X có chứa , dung dịch Y có chứa . Thuốc thử nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt X và Y là
A. dung dịch NH3
B. dung dịch trong
C. kim loại Cu
D. tất cả các đáp án trên
- Câu 29 : Cho các thuốc thử sau: , Cu , NaOH. Và dung dịch X có chứa , dung dịch Y có chứa . Số thuốc thử có thể phân biết được 2 dung dịch trên là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 30 : Cho hỗn hợp X gồm và Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn 1 phần chất rắn không tan và dung dịch Y. Dung dịch Y chứa
A. , , HCl
B. , , HCl
C. , ,
D. , , HCl
- Câu 31 : Cho hỗn hợp X gồm và Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn 1 phần chất rắn không tan và dung dịch Y. Dung dịch Y chứa
A. , HCl
B. ,
C. , , HCl
D. , , HCl
- Câu 32 : Hòa tan chất rắn X vào dung dịch loãng dư thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan được Cu và làm mất màu dung dịch . X là
A.
B. FeO
C. Fe
D.
- Câu 33 : Hòa tan chất rắn X vào dung dịch loãng dư thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan được Cu và nhưng không làm mất màu dung dịch . X là
A.
B. FeO
C. Fe
D.
- Câu 34 : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (III).
B. Kim loại Fe không tan trong dung dịch đặc nguội
C. Trong các phản ứng hóa học, ion chỉ thể hiện tính khử
D. Dung dịch không phản ứng được với kim loại Fe
- Câu 35 : Phản ứng nào sau đây sai ?
A. 2Al + + 2Fe
B. + 8HCl + 2 + 4
C. FeO + CO Fe +
D. + 8 → + 2+ 4
- Câu 36 : Cho các PTHH:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 37 : Cho các hợp chất của sắt: . Số chất vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử là
A.1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 38 : Cho các chất và ion sau: . Số lượng chất và ion có khả năng vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 39 : Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là
A. FeO,
B. , FeO
C. ,
D. ,
- Câu 40 : Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
A. , (đặc, nóng),
B. , (loãng),
C. , (đặc, nóng),
D. , (đặc, nóng),
- Câu 41 : X, Y, Z, T tác dụng với đều tạo và thỏa mãn sơ đồ
A. FeS, , FeO, Fe
B. , FeO, Fe, FeS
C. , , FeO, Fe
D. FeS, , Fe,
- Câu 42 : Cho các dung dịch sau: HCl, , , , NaOH và . Số dung dịch tác dụng được với dung dịch là:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 43 : Cho các dung dịch sau: . Số dung dịch không tác dụng được với dung dịch là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 44 : Cho các chất: Mg, Cu, NaOH, HCl. Số chất phản ứng được với dung dịch là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 45 : Cho bột sắt đến dư vào dung dịch , thu được dung dịch X. Trong các chất sau: , Cu, Fe, HCl, , NaOH, số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 46 : Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, , , Mg. Số chất phản ứng được với dung dịch là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 47 : Dãy gồm các chất đều phản ứng được với là:
A. NaOH, Mg, KCl,
B. , , , HCl
C. , NaOH, Cu,
D. KCl, , , Zn
- Câu 48 : Có bao nhiêu chất thỏa mãn sơ đồ: X + → + NO + ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 49 : Cho sơ đồ: X + → + NO + X không thể là?
A. Fe
B.
C.
D.
- Câu 50 : Cho phương trình phản ứng: X + → + + . Số hợp chất X chứa 2 nguyên tố là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 51 : Bằng phương pháp hóa học. Hãy chọn một hóa chất thích hợp để nhận biết các chất rắn (dạng bột) sau: Fe, FeO, , CuO
A. dung dịch HCl
B. dung dịch đặc, nóng
C. dung dịch
D. dung dịch NaOH
- Câu 52 : Cho các chất sau: Fe, FeO, , CuO. Chỉ dùng HCl và các phương pháp hóa học có thể nhận biết được bao nhiêu chất trên Bằng phương pháp hóa học
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 53 : Cho 4 phản ứng sau:
A. (2) và (3).
B. (1) và (3).
C. (2) và (4).
D. (1) và (2).
- Câu 54 : Cho các sơ đồ phản ứng hoá học sau đây, có bao nhiêu sơ đồ sai ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 55 : Trong các phương trình hoá học sau đây, có bao nhiêu phương trình hoá học viết đúng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 56 : Nhận biết lọ đựng Fe và bằng phương pháp hóa học trong 3 lọ hóa chất đựng hỗn hợp các chất rắn sau Fe và FeO; Fe và ; FeO và chỉ cần dùng loại thuốc thử nào dưới đây
A. dd HCl
B. dd loãng
C. dd đặc nguội
D. Tất cả các phương án đều đúng
- Câu 57 : Nhận biết lọ đựng FeO và trong lọ 3 hóa chất đựng hỗn hợp các chất rắn sau Fe và FeO; Fe và ; FeO và chỉ cần dùng loại thuốc thử nào dưới đây
A. dd HCl
B. đặc nóng
C. dd
D. Cả A và B
- Câu 58 : Cho từng chất: Fe, FeO, lần lượt phản ứng với đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 59 : Dãy các chất nào sau đây tác dụng với đặc nóng đều xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. Fe, FeO, ,
B. Fe, FeO, ,
C. Fe, , ,
D. Fe, FeO, ,
- Câu 60 : Cho các chất: lần lượt tác dụng với dung dịch loãng. Số phản ứng oxi hoá - khử là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 61 : Cho từng chất : Fe, FeO, lần lượt phản ứng với đặc nguội . Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 62 : Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng xanh (xanh rêu). Chất X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Muối X tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa màu nâu đỏ. X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 64 : Công thức hóa học của sắt(III) nitrat là
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Hợp chất sắt(II) sunfat có công thức là
A.
B.
C.
D.
- Câu 66 : Hợp chất FeS có tên gọi
A. Sắt(II) sunfit
B. Sắt(II) sunfat
C. Sắt(II) sunfua
D. Sắt(III) sunfua
- Câu 67 : Cho 0,1 mol phản ứng hoàn toàn với dung dịch dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 38,7
B. 40,8
C. 43,05
D. 47,9
- Câu 68 : Nung 21,4 gam ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là
A. 8
B. 12
C. 14
D. 14
- Câu 69 : Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây có thể sử dụng để điều chế muối Fe(III)?
A. FeO + HCl
B. + loãng
C. + loãng
D. Fe +
- Câu 70 : Hỗn hợp FeO và tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây không thu được muối sắt (II)
A. đặc, nóng
B. HCl
C. loãng
D.
- Câu 71 : Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho vào dung dịch HCl dư
B. Cho Fe vào dung dịch loãng, dư
C. Cho FeO vào dung dịch loãng
D. Cho Fe vào dung dịch
- Câu 72 : Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A.
B.
C. FeS
D.
- Câu 74 : Số oxi hóa của sắt trong hợp chất FeO và lần lượt là:
A. +2 và +2
B. +3 và + 3
C. +2 và +3
D. +3 và +2
- Câu 75 : Nhiệt phân sắt(II) hiđroxit trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn là
A. FeO
B. Fe
C.
D.
- Câu 76 : Màu của là
A. đỏ nâu.
B. nâu
C. đỏ gạch
D. đen
- Câu 77 : là chất rắn có màu
A. trắng
B. vàng
C. nâu đỏ
D. xanh
- Câu 78 : Chất rắn nào sau đây có màu đỏ nâu
A. Fe
B.
C.
D.
- Câu 79 : Dung dịch muối sắt (III) có màu
A. Xanh
B. Vàng
C. Nâu đỏ
D. Xanh nhạt
- Câu 80 : Khi kết tinh dung dịch , người ta sẽ thu được một tinh thể ở dạng ngậm nước. Công thức của tinh thể đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 81 : Cho các chất sau: . Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 82 : Trong quá trình bảo quản, một chiếc đinh sắt nguyên chất đã bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X gồm và FeO. Hỗn hợp X không bị hòa tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch chất nào sau đây?
A.
B. HCl
C. đặc, nóng
D. đặc, nóng
- Câu 83 : Hỗn hợp FeO và tan hoàn toàn trong dung dịch X thu được dung chỉ chứa một muối. Công thức hóa học của X là
A. HCl
B. loãng
C. loãng
D.
- Câu 84 : FeO, đều thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch X loãng. X là
A.
B. NaOH
C. HCl
D.
- Câu 85 : Chất X tác dụng với dung dịch đặc nóng không xảy ra phản ứng oxi hóa – khử. X là:
A.
B.
C.
D. FeO
- Câu 86 : Hòa tan sắt(II) oxit bằng dung dịch axit sufuric đặc, nóng thu được dung dịch chứa chất tan là
A. sắt(II) sunfat
B. sắt(III) sunfat
C. sắt(II) sunfit
D. sắt(III) sunfit
- Câu 87 : Biết A là oxit, B là muối, C và D là kim loại. Cho các phản ứng sau
A. , , Fe, Cu
B. , , Cu, Fe
C. , , Fe, Cu
D. , , Fe, Cu
- Câu 88 : Cho sơ đồ các chuỗi phản ứng sau:
A. HCl, ,
B. Fe, ,
C. HCl, ,
D. Fe, ,
- Câu 89 : Khi nung hỗn hợp các chất trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là
A.
B. FeO
C. Fe
D.
- Câu 90 : Khi cho FeO tác dụng với chất thì phản ứng nào chứng tỏ FeO là oxit bazơ?
A. FeO +
B. FeO + HCl
C. FeO + đặc
D. FeO +
- Câu 91 : Một mol hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch đặc nóng, dư tạo nhiều mol khí nhất?
A. FeO
B. FeS
C.
D.
- Câu 92 : Quặng nào sau đây có chứa nguyên tố sắt?
A. Quặng boxit
B. Quặng dolomit
C. Quặng cromit
D. Quặng apatit
- Câu 93 : Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là
A. y = 2x
B. 2x = y + z
C. 2x = y + 2z
D. x = y – 2z
- Câu 94 : Cho hỗn hợp gồm Cu và (với tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với dung dịch HCl dư. Lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dư, thu được kết tủa là
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Cho các chất: . Số chất tác dụng được với dung dịch loãng dư là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 96 : Ở một số địa phương sử dụng nước giếng khoan, khi mới bơm lên nước trong nhưng để lâu thì có mùi tanh và bị ngả màu vàng. Ion làm cho nước có màu vàng là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 97 : Có dung dịch lẫn tạp chất là , để loại bỏ CuSO4 ta dùng
A. dd
B. bột sắt dư
C. bột nhôm dư
D. NaOH vừa đủ
- Câu 98 : Cho các chất: NaOH, Cu, Ba, Fe, . Số chất phản ứng được với dung dịch là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 99 : Cho các chất sau: HCl, KI, Al, Cu, , NaOH. Số chất tác dụng với dung dịch là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
- Câu 100 : Cho các chất sau: HCl, KI, Al, Cu, , NaOH. Số chất tác dụng với dung dịch là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
- Câu 101 : Hòa tan vào dung dịch (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: Cu, , NaCl. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 102 : Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch loãng ( dư),thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, , Al, NaCl, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
- Câu 103 : Hòa tan vào dung dịch loãng dư thu được dung dịch X. Cho dãy các chất , NaCl, Ag, . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
- Câu 104 : Hòa tan vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: ; Fe; . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 105 : Phản ứng nào dưới đây chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử?
A.
B.
C.
D.
- Câu 106 : Tên tương ứng của các quặng chứa lần lượt là
A. Pirit, hematit, manhetit, xiđêrit
B. Xiđêrit, hematit, manhetit, pirit
C. Xiđêrit, hematit, pirit, manhetit
D. Hematit, pirit, manhetit, xiđêrit
- Câu 107 : Trường hợp không đúng giữa tên quặng sắt và hợp chất sắt chính có trong quặng sắt là
A. hematit nâu chứa
B. manhetit chứa
C. xiderit chứa
D. pirit chứa
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein