Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT Ch...
- Câu 1 : Đặt điện áp u =U cos(ωt + )(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = cos (ωt + )(A) và công suất tiêu thị của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị của U bằng
A 100 V
B 100 V
C 100V
D 120V
- Câu 2 : Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng của hai lò xo lần lượt là k1 và k2 =2 k1 , khối lượng của hai vật nặng lần lượt là m1 và m2 =m1 . Kích thích cho hai con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết rằng trong mỗi chu kì dao động , mỗi con lắc qua vị trí lò xo không biến dạng chỉ có một lần.Tỉ số cơ năng giữa con lắc thứ nhất đối với con lắc thứ hai bằng
A 2
B 8
C 0,5
D 0,25
- Câu 3 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(ωt+ φ ) . Biết cơ năng dao động là 0,125J và vật có khối lượng m = 1kg. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc 0,25m/s và có gia tốc - 6,25m/s2 .Tần số góc của dao động có giá trị.
A 25 rad/s
B
C 50 rad/s
D 25 rad/s
- Câu 4 : Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc . Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm . Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là :
A 0,55.10-6 m
B 0,50.10-6 m
C 0,45.10-6 m
D 0,60.10-6 m
- Câu 5 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng , ánh sáng trắng chiếu vào khe S có bước sóng từ 415nm đến 760nm . M là một điểm trên màn giao thoa, ở đó có đúng 4 bức xạ cho vân sáng và một trong bốn bức xạ đó là bức xạ màu vàng có bước sóng 580nm. Ở M là vân sáng bậc mấy của bức xạ màu vàng nói trên ?
A 5
B 3
C 6
D 4
- Câu 6 : Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T. Thời gian để khối lượng chất phóng xạ còn lại bằng \(\frac{{\sqrt 2 }}{4}\) lần khối lượng chất phóng xạ ban đầu là
A 0,5T
B 1,5T
C 2,5T
D \(\sqrt 2 T\)
- Câu 7 : Cho hai con lắc lò xo giống nhau.Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần lượt là nA,A ( với n nguyên dương ) dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng cảu con lắc thứ nhất là a thì thế năng của con lắc thứ hai là b. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là b thì động năng của con lắc thứ hai được tính bởi biểu thức
A
B
C
D
- Câu 8 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 50N/m . Khối lượng của vật treo là m = 200g . Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dước để lò xo giãn tổng cộng 12cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2 và π2 = 10 . Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào giá treo cùng chiều với lực hồi phục trong một chu kỳ dao động là
A
B
C
D
- Câu 9 : Đặt điện áp xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức u =220cos100πt (V) .Điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM sớm pha hơn cương độ dòng điện một góc . Đoạn mạch MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được.Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB có giá trị lớn nhất. Khi độ điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có giá trị
A 220V
B 220 V
C 220V
D 440V
- Câu 10 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng; hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách hai vân sáng bậc 4 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là
A 5i
B 4i
C 8i
D 3i
- Câu 11 : Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 . Trên màn quan sát , trên đoạn thẳng MN dài 20mm (MN vuông sóc với hệ vân giao thoa ) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 5λ1/3 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa. Số vân sáng trên đoạn MN lúc này là
A 6
B 8
C 7
D 5
- Câu 12 : Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai ?
A Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian
B Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian
C Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
D Động năng của vật biến thiên tuần goàn theo thời gian.
- Câu 13 : Hạt nhân đang đứng yên phóng xạ ɑ , ngay sau phóng xạ đó động năng của hạt ɑ.
A Lớn hơn động năng của hạt nhân con.
B Chỉ có thẻ nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
C Bằng động năng của hạt nhân con.
D Nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
- Câu 14 : Tại một vị trí trên trái đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kỳ T1 , con lắc đơn có chiều dài l2 (l2 > l1 ) dao động điều hòa với chu kì T2 , cũng tại vị trí đó con lắc đơn có chiều dài l2 - l1 dao động điều hòa với chu kì là
A
B
C
D
- Câu 15 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần L và một bộ tụ gồm tụ \({C_0}\) ghép song song với tụ xoay \({C_X}\) có điên dung biến thiên từ \({C_1} = 10pF\). Đến \({C_2} = 310pF\) khi góc xoay biến thiên từ \({0^0}\) đến \({150^0}\). Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng từ \({\lambda _1} = 10m\) đến \({\lambda _2} = 40m\). Biết điện dung của tụ xoay là hàm bậc nhất của góc xoay. Để mạch thu sóng điện từ có bước sóng \(\lambda = 20m\) thì góc xoay của bản tụ là:
A \({75^0}\)
B \({30^0}\)
C \({45^0}\)
D \({60^0}\)
- Câu 16 : Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp, tần số có thể thay đổi được, khi tần số là f1 và 4f1 thì công suất trong mạch bằng nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được . Khi tần số là 3f1 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng bao nhiêu?
A 0,47
B 0,96
C 0,8
D 0,53
- Câu 17 : Điện năng từ nhà máy điện được đưa đến nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn, tại nơi tiêu thụ cần một công suất không đổi. Ban đầu hiệu suất tải điện là 90% . Muốn hiệu suất tải điện là 96% thì phải giảm bớt cường độ dòng điện trên dây tải đi bao nhiêu phần trăm so với cường độ dòng điện lúc đầu?
A 40,2%
B 42,2%
C 38,8%
D 36,8%
- Câu 18 : Khi nói về tia γ, phát biểu nào sau đây sai ?
A Tia γ không mang điện
B Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X
C Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X
D Tia γ không phải là song điện từ.
- Câu 19 : Dùng hạt proton có động năng 1,6MeV bắn vào hạt nhân liti đứng yên. Giả sử sau phản ứng thu được hai hạt nhân giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia γ . Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là
A 15,8MeV
B 9,5MeV
C 19,0MeV
D 7,9MeV
- Câu 20 : Cho mach điện coay chiều RLC mắc nối tiếp , trong đó RC2 < 2L . Đặt vào hai đàu đoạn mạch điện áp xoay chiều u =Ucosωt (V) , trong đó U có giá trị không đổi, f có thể thay đổi được. Khi f =f1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị cực đại và mạch tiêu thụ công suất bằng công suất cực đại. Khi tần số của dòng điện là f2 = f1 + 100Hz thì điện áp hiệu dụng trên cuộc cảm có giá trị cực đại. Tính tần số của dòng điện khi điện áp hiệu dụng của tụ đạt cực đại.
A 75 Hz
B 150Hz
C 75 Hz
D 125Hz
- Câu 21 : Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Điểm M có biên độ 2,5 cm cách điểm nút gần nó nhất 6cm. Bước sóng trên dây có giá trị là
A 18cm
B 36cm
C 108cm
D 72cm
- Câu 22 : Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0 = 2.10-6 C và dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314A. Lấy π2 = 10 .Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là.
A 2,5 MHz
B 50kHz
C 25kHz
D 3MHz
- Câu 23 : Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30µm. Công thoát của electron khỏi kim loại này là
A 6,625.10-18J
B 6,625.10-17J
C 6,625.10-19J
D 6,625.10-20 J
- Câu 24 : Hai mạch dao động điện từ giống nhau có hiệu điện thế cực đại trên các tụ lần lượt là 2V và 1V . Dòng điện trong hai mạch dao động cùng pha. Biết khi năng lượng điện trường trong mạch dao động thứ nhất bằng 40µJ thì năng lượng từ trường trong mạch dao động thứ hai bằng 20µJ. khi năng lượng từ trường trong mạch giao động thứ nhất bằng 20µJ thì năng lượng điện trường trong mạch thứ hai bằng.
A 30µJ
B 40µJ
C 25µJ
D 10µJ
- Câu 25 : mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần,cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện rung thay đổi được điều chỉnh điện rung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở là 100V . Ở thời điểm mà điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 100 V thì điện áp tức thời trên tụ là .Tính điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch ?
A 200 (V)
B 400 (V)
C 240 (V)
D
- Câu 26 : Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp ( coi như một tia sáng ) gồm 5 phần đơn sắc ; tím, lam, đỏ, lục , vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước ( sát với mặt phân cách giữa hai môi trường ) . không kể tia đơn sắc màu lục, các tia không ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu
A tím, lam, đỏ
B đỏ, vàng, lam
C đỏ, vàng
D lam , tím
- Câu 27 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của máy phát với một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Khi roto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/s thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng 3A và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5. Nếu roto quay đều với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng
A 3A
B A
C 2A
D 2A
- Câu 28 : Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha của dòng điện so với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào
A cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
B điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C Cách chọn gốc thời gian để tính pha ban đầu.
D Đặc tính của mạch điện và tần số cảu dòng điện xoay chiều.
- Câu 29 : Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn sóng ( đặt tại O ) là u0 = 4cos (100πt ) (cm) . Ở điểm M ( theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là
A uM =4cos(100πt + π ) (cm)
B uM = 4cos(100πt + 0,5π ) (cm)
C uM = 4cos(100πt) (cm )
D UM =4cos(100πt – 0,5π ) (cm)
- Câu 30 : Cho mạch điện không phân nhánh RLC có R = 60Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = , tụ điện cso điện dung C= , Tần số dòng điện 50Hz .Tại thời điểm t , hiệu điện thế tức thời hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch có giá trị lần lượt là uL =20V, u =40V. Dòng điện tức thời trong mạch có giá trị cực đại bằng bao nhiêu ?
A
B 1A
C
D A
- Câu 31 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có khối lượng không đáng kể . Khi vật nằm cân bằng, lò xo gian một đoạn ∆l . Tỉ số giữa lực đàn hồi cực tiểu trong quá trình vật dao động là $${{{F_{hmax}}} \over {{F_{hmin}}}} = a$$ . Biên độ dao động của vật được tính bởi biểu thức nào dưới đây ?
A
B
C A = ∆l(a2 – 1)
D
- Câu 32 : Cho mạch dao động LC lý tưởng với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 9mH. Trong quá trình dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Tại thời điểm điện tích trên bản tụ có độ lớn q = 24nC thì dòng điện trong mạch có cường độ \(I = 4mA\). Chu kỳ dao động riêng của mạch bằng.
A 12π(µs)
B 6π(µs)
C 12π(ns)
D 6π(ns)
- Câu 33 : Cho một nguyên tử Hidro có mức năng lượng thứ n tuân theo công thức \({E_n} = - {{13,6} \over {{n^2}}}eV\) và nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất. Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo của electron tăng 9 lần . Tìm tỉ số bước sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng nhìn thấy nhỏ nhất mà nguyên tử này có thể phát ra ?
A 33,4
B 18,2
C 5,5.10-2
D 2,3.10-3
- Câu 34 : Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau , giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động.
A cùng tần số , cùng phương.
B cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
C có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
- Câu 35 : Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz , tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn , gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là
A 25m/s
B 15m/s
C 30m/s
D 12m/s
- Câu 36 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 2 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t , điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60V và 20V . Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A 10 V
B 20 V
C 140V
D 40V
- Câu 37 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 0,1kg và lò xo có độ cứng 40N/m đang dao động điều hòa . Năng lượng của vật là 18.10-3 J. Lấy g = 10m/s2 . Lực đẩy cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn
A 2N
B 1N
C 0,2N
D 2,2N
- Câu 38 : Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị đứt ra khỏi tấm kim loại khi
A cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.
B tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
C chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân Heli.
D chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
- Câu 39 : Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng, đầu dưới của lò xo treo vật nhỏ có khổi lượng m . Từ vị trí cân bằng O , kéo vật thẳng đứng xuống dưới đến vị trí B rồi thả không vận tốc ban đầu. Gọi M là vị trí nằm trên OB , thời gian ngắn nhất để vật đi từ O đến M gấp hai lần nhau. Biết tốc độ trung bình của vật trên các quãng đường này chênh lệch nhau 60 cm/s / Tốc độ cực đại của vật có giá trị xấp xỉ bằng
A 62,8 cm/s
B 20,0cm/s
C 40,0cm/s
D 125,7cm/s
- Câu 40 : Cho khối lượng của proton, notron và hạt nhân \({}_2^4He\) lần lượt là : 1,0073u ; 1,0087u và 4,0015u . Biết 1uc2 =931,5MeV . Năng lượng liên kết của hạt nhân \({}_2^4He\) là
A 28,41 MeV
B 30,21 MeV
C 14,21MeV
D 18,3eV
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất