Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THP...
- Câu 1 : Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzene trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là:
A. 0,82g
B. 0,68 g
C. 2,72 g
D. 3,4 g
- Câu 2 : Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH2CH2CH2OOCH
B. HCOOCH2CH2OOCCH3.
C. CH3COOCH2CH2OOCCH3.
D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH
- Câu 3 : Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là:
A. 40,4
B. 31,92
C. 36,72
D. 35,6
- Câu 4 : Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 5 : Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 2,9
B. 4,28
C. 4,1
D. 1,64
- Câu 6 : Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. C2H5ONa
B. C2H5COONa
C. CH3COONa
D. HCOONa.
- Câu 7 : Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
A. CH3COOH và C3H5OH.
B. C2H3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và C3H5OH.
D. HCOOH và C3H7OH.
- Câu 8 : Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 chất Y và Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được Y. Chất Y là
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH3
C. CH3COOCH=CH-CH3.
D. HCOOCH=CH2.
- Câu 9 : Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi là 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X và hai este Y, Z (đều no, mạch hở, MY < MZ), thu được 0,7 mol CO2. Biết E phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ chỉ thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z là
A. 132
B. 118
C. 146
D. 136
- Câu 10 : Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80% thu được dung dịch X. Trung hòa X rồi đem thực hiện phản ứng tráng bạc thu được tối đa 43,2 gam Ag. Giá trị của m là
A. 42,75
B. 85,5
C. 27,36
D. 45
- Câu 11 : Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6
B. 32,4
C. 16,2
D. 10,8
- Câu 12 : Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại nào?
A. Cu
B. Zn
C. Au
D. Ag
- Câu 13 : Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 75% thu được 27 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 68,4
B. 38,475.
C. 34,2
D. 51,3
- Câu 14 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc) thu được 10,08 lít khí CO2 (ở đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của V là
A. 3,36 lít
B. 13,44 lít
C. 6,72 lít.
D. 10,08 lít.
- Câu 15 : Sắt phản ứng với lượng dư chất nào dưới đây thu được muối sắt (III)?
A. Dung dịch HNO3 loãng
B. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch NaNO3.
D. Dung dịch HCl.
- Câu 16 : Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al vào dung dịch NaOH dư thu được bao nhiêu lít H2 (đktc)?
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 5,6 lít.
D. 4,48 lít.
- Câu 17 : Cho 2,4 gam Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 14,4 gam.
B. 12 gam.
C. 9,6 gam.
D. 24 gam.
- Câu 18 : Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch nào dưới đây?
A. AgNO3.
B. AlCl3.
C. FeCl2.
D. Zn(NO3)2.
- Câu 19 : Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm khí H2S. Cho mẫu khí đó qua dung dịch Pb(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu
A. xanh
B. vàng
C. đen
D. trắng
- Câu 20 : Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Sục từ từ a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 0,55a mol Ba(OH)2
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 21 : Lên men 22,5 gam glucozơ để điều chế ancol etylic với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 2,24
B. 5,6
C. 1,12
D. 4,48
- Câu 22 : Cho m gam bột Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của m?
A. 3,2
B. 6,4
C. 1,6
D. 4,8
- Câu 23 : Cho 15 gam hỗn hợp Fe, Zn, Mg tác dụng với O2 ở nhiệt độ cao, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X. Lượng chất rắn X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 2M, thu được 1,12 lít khí bay ra. Giá trị của m ?
A. 15,8
B. 17,4
C. 19,8
D. 19
- Câu 24 : Đun nóng natri axetat khan (CH3COONa) với hỗn hợp natri hiđroxit (NaOH) và canxi oxit (CaO). Hiđrocacbon sinh ra trong thí nghiệm trên là
A. propilen.
B. metan.
C. axetilen.
D. etilen.
- Câu 25 : Hòa tan hoàn toàn 0,2 mol Al bằng dung dịch KOH dư, thu được V lít H2. Giá trị của V là
A. 4,48
B. 6,72
C. 3,36
D. 5,6
- Câu 26 : Cho các phát biểu sau:(a) Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công nghiệp thực phẩm.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 27 : Cho 22,56 gam Ala-Val tác dụng hết với dung dịch KOH dư, đun nóng. Số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,1
B. 0,24
C. 0,12
D. 0,2
- Câu 28 : Phản ứng giữa hai chất nào sau đây có thể xảy ra trong dung dịch?
A. Fe + ZnCl2
B. Mg + NaCl
C. Fe + Cu(NO3)2
D. Al + MgSO4
- Câu 29 : Cho CH3CH2CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được?
A. CH3CH2CH2OH.
B. CH3CH2OH.
C. CHCOOH.
D. CH3CH2COOH
- Câu 30 : Kim loại Al không phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây?
A. HCl đặc nguội.
B. HNO3 đặc, nguội.
C. NaOH.
D. CuSO4.
- Câu 31 : Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, FeO, MgO.
B. Cu, Fe, Mg.
C. CuO, Fe, MgO.
D. Cu, Fe, MgO
- Câu 32 : Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước là
A. (I), (II) và (III).
B. (I), (II) và (IV).
C. (I), (III) và (IV).
D. (II), (III) và (IV)
- Câu 33 : Dung dịch FeSO4 có thể phản ứng với chất nào sau đây?
A. AgNO3.
B. Cu(NO3)2.
C. KCl
D. NaNO3.
- Câu 34 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Zn
B. Al
C. Mg
D. Na
- Câu 35 : Kim loại nào sau đây tan hết trong lượng dư dung dịch NaOH?
A. Cu
B. Mg
C. Fe
D. Al
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein