330 Bài tập Sắt và một số kim loại quan trọng ôn t...
- Câu 1 : Cho phản ứng hóa học: Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử và sự oxi hóa Cu. B. sự khử và sự khử
B. sự khử và sự khử
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
D. sự oxi hóa Fe và sự khử
- Câu 2 : Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?
A. (loãng, dư) B. (đặc, nguội)
B. (đặc, nguội)
C. (dư).
D. HCl (đặc).
- Câu 3 : Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch
A. 90,27%
B. 85,30%.
C. 82,20%
D. 12,67%
- Câu 4 : Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, CuO và (tỉ lệ mol 1: 1: 1) tác dụng hết với dung dịch
A. 36,48
B. 18,24.
C. 46,08
D. 37,44
- Câu 5 : Nung nóng m gam hỗn hợp Al và (trong môi trường không có không khí)
A. 22,75.
B. 21,40.
C. 29,40.
D. 29,43
- Câu 6 : Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp Hỗn hợp khí
A. 4,4 gam
B. 18,8 gam
C. 28,2 gam
D. 8,6 gam
- Câu 7 : Cho 18 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu vào 200 ml dung dịch chứa 1M và HCl 2M.
A. 400 và 46,67%.
B. 400 và 31,11%
C. 200 và 46,67%
D. 200 và 31,11%.
- Câu 8 : Để khử ion trong dung dịch có thể dùng kim loại
A. Fe
B. Na
C. K
D. Ba
- Câu 9 : Thành phần chính của quặng cromit là
A. FeO.
B. Cr
C. .CrO
D.
- Câu 10 : Cho hỗn hợp gồm vào 800 ml dung dịch gồm
A. 6,912
B. 7,224
C. 7,424
D. 7,092
- Câu 11 : Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau: Thí nghiệm đó là
A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột
B. Cho dung dịch đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.
C. Cho dung dịch loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.
- Câu 12 : Cho hỗn hợp gồm Cu và vào lượng dư dung dịch loãng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch 60% thu được dung dịch X
A. 28,66
B. 29,89
C. 30,08
D. 27,09
- Câu 14 : Nhiệt phân trong không khí đến khi khối lượng chất rắn không thay đổi, thu được
A.
B. FeO
C.
D. Fe
- Câu 15 : Khi cho tác dụng với thu được hỗn hợp gồm
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Dãy các muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được sản phẩm là oxit kim loại, khí và khí
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Khử hoàn toàn 32 gam CuO thành kim loại cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là
A. 13,44
B. 8,96
C. 4,48
D. 6,72
- Câu 18 : Có các phát biểu sau:
(a) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với
(b) Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion
(c) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 19 : Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe và Cu tác dụng với 130 ml dung dịch CuSO4 1M thu được 12,48 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch Z tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 7,60
B. 7,12
C. 10,80
D. 8,00
- Câu 20 : Cho 24,06 gam hỗn hợp X gồm có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:1:1 tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm và
A. 3,5
B. 4,0
C. 4,5
D. 3,0
- Câu 21 : Hỗn hợp X gồm trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp.
A. 9,5
B. 8,5
C. 8,0
D. 9,0
- Câu 22 : Nung nóng hỗn hợp gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu sau một thời gian thu được chất rắn X và 0,45 mol
A. 82
B. 74
C. 72
D. 80
- Câu 23 : Nguyên tắc luyện thép từ gang là:
A. Dùng oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép
B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao
C. Dùng CaO hoặc để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép
- Câu 24 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn Ag là
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Trường hợp nào sau đây tạo hai muối của sắt?
A. FeO tác dụng với HCl
B. Fe tác dụng với HCl
C. tác dụng với HCl
D. tác dụng với HCl
- Câu 26 : Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuS 0,05M Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 3,84
B. 2,32
C. 1,68
D. 0,64
- Câu 27 : Hoà tan hoàn toàn m gam Fe bằng 400 ml dung dịch 1M
A. 5,60
B. 12,24
C. 6,12
D. 7,84
- Câu 28 : Hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X gồm và Cu
A. 196,35
B. 160,71
C. 111,27
D. 180,15
- Câu 29 : Hòa tan hoàn toàn 8,6 gam hỗn hợp Al, Mg, Fe, Zn vào 100 gam dung dịch gồm 1M và 2M thu
A. 7,25
B. 7,50
C. 7,75
D. 7,00
- Câu 30 : Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất sắt (II)?
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử?
A.
B.
C.
D.
3 ) 3 + 5 H 2 O + N O - Câu 32 : Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Cho 56,36 gam hỗn hợp X gồm tác dụng với dung dịch chứa 1,82 mol HCl,
A. 31,55%
B. 27,04%
C. 22,53%
D. 33,80%
- Câu 34 : Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm trong dung dịch chứa và 0,16 mol thu được
A. 48,80%
B. 33,60%
C. 37,33%
D. 29,87%
- Câu 35 : Cho các dung dịch: và
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 36 : Đun nóng m gam hỗn hợp Cu, Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 3 : 7 với một lượng dung dịch . Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,8m gam chất rắn, dung dịch X và 3,36 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và (không có sản phẩm khử của ). Biết lượng đã phản ứng là 5,67 gam. Giá trị của m là
A. 133
B. 105
C. 98
D. 112
- Câu 37 : Cho 48,24 gam hỗn hợp vào bình X đựng dung dịch loãng dư
A. 0,986
B. 4,448
C. 4,256
D. 3,360
- Câu 38 : Cho hỗn hợp rắn X gồm tác dụng hoàn toàn với dung dịch
A. 45
B. 40
C. 20
D. 15
- Câu 39 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa hai muối?
A.
B. Fe
C.
D.
- Câu 40 : Trong các oxit sau, oxit nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cr
B.
C.
D. FeO
- Câu 41 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm trong bình chân
A. a = 2b
B. a = 3b
C. b = 2a
D. b = 4a
- Câu 42 : Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm tan hết trong dung dịch loãng
A. 0,78 mol
B. 0,54 mol
C. 0,50 mol
D. 0,44 mol
- Câu 43 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm bằng dung dịch chứa
A. 3,82
B. 27,2
C. 34,6
D. 28,4
- Câu 44 : Cho hỗn hợp X gồm Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí (đktc)
A. 22,0
B. 28,5
C. 27,5
D. 29,0
- Câu 45 : Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch vào dung dịch là:
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam
- Câu 46 : Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và (trong điều kiện không có không khí) thu được 36,15 gam hỗn hợp X.
A. 113
B. 95
C. 110
D. 103
- Câu 48 : Cho Cu và dung dịch loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học),
A. amoni clorua
B. ure
C. natri nitrat
D. amoni nitrat
- Câu 49 : Đốt nóng sợi dây đồng kim loại đã cuộn thành lò xo trên ngọn lửa đèn cồn đến khi ngọn lửa không còn màu xanh, sau đó nhúng nhanh vào etanol đựng trong ống nghiệm. Màu đen của dây đồng từ từ chuyển sang đỏ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đồng oxit đã khử etanol thành anđehit axetic
B. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành etyl axetat
C. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành anđehit axetic
D. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành khí cacbonic và nước
- Câu 50 : Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch chứa hai muối 0,15M và 0,1M, sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là
A. 2,24
B. 2,80
C. 0,56
D. 1,59
- Câu 51 : Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là
A. 240.
B. 120
C. 360
D. 400
- Câu 52 : Cho 0,2 mol hỗn hợp khí Y gồm CO và (có tỉ khối so với bằng 4,25) tác dụng với 20 gam hỗn hợp X gồm
A. 32%
B. 48%
C. 16%
D. 40%
- Câu 53 : Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm và Al với 4,64 gam thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,56 mol thu được dung dịch Z chỉ chứa 83,41 gam muối sunfat trung hòa và m gam hỗn hợp khí T trong đó có 0,01 mol Cho dung dịch chứa 0,57 mol NaOH vào Z
A. 2,70
B. 2,52
C. 3,42
D. 3,22
- Câu 54 : Kim loại Fe phản ứng được với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A. HCl.
B. (loãng).
C. (loãng).
D.
- Câu 55 : Cho dung dịch hỗn hợp và tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Thành phần của Y
A. gồm FeO và B. chỉ có
B. chỉ có
C. chỉ có
D. gồm và
- Câu 56 : Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu (Fe chiếm 36% về khối lượng) tác dụng với dung dịch chứa 0,7 mol HNO3. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được 0,68m gam chất rắn X, dung dịch Y (không chứa muối amoni) và 0,3 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO. Phần trăm thể tích của NO2 trong Z có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 34
B. 75
C. 17
D. 83
- Câu 57 : Cho m gam hỗn hợp bột X gồm CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 600ml
A. 30
B. 34
C. 44
D. 43
- Câu 58 : Hòa tan hoàn toàn 7,44 gam hỗn hợp gồm vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl
A. 63,88
B. 58,48
C. 64,96
D. 95,2
- Câu 59 : Hòa tan hoàn toàn 1180m gam hỗn hợp H gồm vào dung dịch chứa 2 mol HNO3
A. 30
B. 23
C. 55
D. 28
- Câu 60 : Bột oxit sắt trộn với bột kim loại X tạo thành hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là
A. Cu
B. Ag
C. Al
D. Hg
- Câu 61 : Crom(III) hiđroxit tan trong dung dịch nào sau đây?
A.
B. KCl
C. NaOH
D.
- Câu 62 : Hỗn hợp X chứa (trong đó oxi chiếm 16% về khối lượng). Cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch chứa 2,1 mol (lấy dư 25% so với phản ứng) thu được dung dịch Y và 0,16 mol khí NO. Cô cạn dung dịch Y thu được 3,73m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30
B. 35
C. 40
D. 25
- Câu 63 : Hòa tan m gam hỗn hợp T gồm bằng dung dịch chứa , sau phản ứng
A. 21,0
B. 23,0
C. 22,0
D. 24,0
- Câu 64 : Cho 816 gam hỗn hợp (tỉ lệ mol 1 : 2) tan hết trong dung dịch loãng, vừa đủ, thu được dung dịch X. Cho m gam Mg vào X, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch KOH dư vào Y được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 62,0 gam chất rắn E. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,2
B. 26,5
C. 29,8
D. 28,1
- Câu 65 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X gồm trong chân không thu được 21,69 gam hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ và trộn đều Y rồi chia làm 2 phần:
A. 3,6%
B. 4,1%
C. 3,2%
D. 4,6%
- Câu 66 : Hòa tan hoàn toàn 8,6 gam hỗn hợp vào 100 gam dung dịch gồm
A. 7,25 %
B. 7,50%
C. 7,75 %
D. 7,00%
- Câu 67 : Nhiệt phân Fe trong không khí đến khi khối lượng chất rắn không thay đổi, thu được
A.
B. FeO
C.
D. Fe
- Câu 68 : Khi cho tác dụng với thu được hỗn hợp gồm
A.
B.
C.
D.
- Câu 69 : Dãy các muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được sản phẩm là oxit kim loại, khí và khí
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Cho 24,06 gam hỗn hợp X gồm có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:1:1 tan hoàn toàn
A. 3,5
B. 4,0
C. 4,5
D. 3,0
- Câu 71 : Hỗn hợp X gồm trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với bằng 18.
A. 9,5
B. 8,5
C. 8,0
D. 9,0
- Câu 72 : Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung
A. Cr
B. Cr
C.
D.
- Câu 73 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch
B. Cho kim loại Mg vào dung dịch
C. Cho kim loại Zn vào dung dịch
D. Cho kim loại Ag vào dung dịch
- Câu 74 : Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam cần dùng tối thiểu V ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Y . Cho dung dịch vào dư vào Y thu được m gam kết tủa . Giá trị của V và m lần lượt là
A. 290 và 83,23
B. 260 và 102,7
C. 290 và 104,83
D. 260 và 74,62
- Câu 75 : Cho m gam hỗn hợp X chứa tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 1,025 mol Sau phản ứng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí trong đó có một khí hoá nâu trong không khí và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hoà (không chứa muối ). Biết tỉ khối của Y so với là 31/3. Cho vào dung dịch Z vừa đủ để kết tủa hết ion sunfat, sau khi các phản ứng xảy ra xong cho tiếp dư vào thì thu được x gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của tổng x + m là
A. 389,175
B. 585,000
C. 406,800
D. 628,200
- Câu 76 : Cho dãy chuyển hóa sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 77 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X chứa một oxit sắt, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch đặc (nóng) thu được 0,896 lít ở (đktc, sản phẩm khử duy nhất).
A. 0,27
B. 0,3
C. 0,28
D. 0,25
- Câu 78 : Hỗn hợp M gồm trong đó oxi chiếm 20,4255%
A. 96,25
B. 117,95
C. 80,75
D. 139,50
- Câu 79 : Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp X chứa
A. 56,0
B. 33,6
C. 43,2
D. 32,0
- Câu 80 : Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối
A. 2,240
B. 1,435
C. 0,560
D. 2,800
- Câu 81 : Có 3,94 gam hỗn hợp X gồm bột Al và (trong đó Al chiếm 41,14%về khối
A. 14,15
B. 15,35
C. 15,78
D. 14,58
- Câu 82 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp E gồm trong dung dịch
A. 18
B. 17
C. 26
D. 6
- Câu 83 : Hòa tan 17,32 gam hỗn hợp X gồm trong lượng vừa đủ dung dịch hỗn hợp gồm thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi
A. 150,32
B. 151,40
C. 152,48
D. 153,56
- Câu 84 : Cho 8 gam hỗn hợp bột kim loại Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 5,6 lít khí ở đktc. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 22,25 gam.
B. 22,75 gam.
C. 25,75 gam.
D. 24,45 gam.
- Câu 85 : Hòa tan hoàn toàn 6,44gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch loãng, thu được 2,688 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 17,96 gam.
B. 20,54 gam.
C. 19,04 gam.
D. 14,5 gam.
- Câu 86 : Cho 0,42 gam hỗn hợp bột Fe và Al vào 250 ml dung dịch 0,12M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 3,333 gam chất rắn. Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,123 gam.
B. 0,150 gam.
C. 0,177 gam.
D. 0,168 gam
- Câu 87 : Dung dịch X chứa 0,01 mol và 0,13 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa m gam Cu kim loại (biết NO là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 3,2 gam.
B. 5,12gam
C. 3,92 gam.
D. 2,88 gam.
- Câu 88 : Cho m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe vào 200 ml dung dịch 2M và 1M thấy có khí NO duy nhất thoát ra và còn lại 0,2m gam chất rắn chưa tan. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 50 gam hỗn hợp muối khan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của . Giá trị của m là
A. 23 gam.
B. 20 gam.
C. 28 gam.
D. 24 gam.
- Câu 89 : Công thức của crom(III) hiđroxit là
A. Cr
B.
C. Cr
D.
- Câu 90 : Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp và
A. 79,13%
B. 28,00%
C. 70,00%
D. 60,87%
- Câu 91 : Có hai dung dịch X và Y mỗi dung dịch chỉ chứa hai loại cation và hai loại anion trong số các ion sau:
A. 26,24 gam.
B. 27,75 gam.
C. 23,60 gam.
D. 25,13 gam.
- Câu 92 : Cho 19,68 gam hỗn hợp gồm Mg, FeCO3 vào dung dịch chứa 1,22 mol NaHSO4 và 0,08 mol Fe(NO3)3 khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra hỗn hợp khí X gồm NO, N2O và 0,06 mol CO2; đồng thời thu được dung dịch Y và 3,36 gam một kim loại không tan. Để tác dụng tối đa các chất tan trong dung dịch Y cần dùng dung dịch chứa 1,26 mol NaOH. Tì khối của X so với He bằng A. Giá trị gần nhất với a là:
A. 10,2.
B. 10,0.
C. 10,4
D. 10,6.
- Câu 93 : Đốt cháy một lượng hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong khí O2. Sau một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời NaNO3 và H2SO4 (loãng), thu được dung dịch Z chỉ chứa 39,26 gam muối trung hoà của các kim loại và 896 ml (đktc) hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với 540 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị cùa m là
A. 15,44.
B. 18,96.
C. 11,92.
D. 13,20.
- Câu 94 : Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là
A. +4.
B. +2.
C. +3.
D. +6.
- Câu 95 : Khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 thành Fe ở nhiệt độ cao thì thể tích khí CO tối thiểu (đktc) cần là:
A. 1,12 lít.
B. 3,36 lít
C. 6,72 lít.
D. 2,24 lít.
- Câu 96 : Hòa tan hết 17,6 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3 và FeCO3 trong hỗn hợp dung dịch chứa 1,12 mol NaHSO4 và 0,16 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng, thấy thoát ra hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2O và 0,08 mol H2; đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Tỉ khối của Y so với He bằng 6,8. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Z, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 22,8 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Mg đơn chất trong hỗn hợp X gần nhất với:
A. 65,35%.
B. 62,75%.
C. 66,83%.
D. 64,12%.
- Câu 97 : Cho hỗn hợp X gồm 0,24 mol FeO; 0,20 mol Mg và 0,10 mol Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,30 mol H2SO4 (loãng) và 1,10 mol HCl, thu được dung dịch Y và khí H2. Nhỏ từ từ dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 1,2M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với:
A. 105,04.
B. 97,08.
C. 86,90.
D. 77,44.
- Câu 98 : Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn?
A. Cho Al(OH)3 vào dung dịch HNO3
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C. Cho NaCl vào H2O.
D. Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội
- Câu 99 : Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: MnO2, Cl2, KOH, Na2CO3, CuSO4, HNO3, Fe, NaNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là:
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
- Câu 100 : Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe và 2,4 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 3,584 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Al.
B. Mg.
C. Zn.
D. Ca.
- Câu 101 : Khử hoàn toàn một lượng Fe2O3 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam H2O. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 1,80.
B. 1,35.
C. 0,90.
D. 4,00.
- Câu 102 : Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Dung dịch X là
A. NaNO3, HCl
B. H2SO4, Na2SO4.
C. HCl, H2SO4.
D. CuSO4, Fe2(SO4)3.
- Câu 103 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Na.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
- Câu 104 : Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nguội dư thu được 8,96 khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m gần nhất là
A. 17,72.
B. 36,91.
C. 17,81.
D. 36,82.
- Câu 105 : Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với Fe2O3 trong điều kiện không có không khí. Chia hỗn hợp thu được sau phản ứng (đã trộn đều) thành 2 phần không bằng nhau. Phần 2 có khối lượng nhiều hơn phần 1 là 134 gam. Cho phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thấy có 16,8 lít khí H2 bay ra. Hòa tan phần 2 bằng lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thấy có 84 lít khí H2 bay ra. Các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 100%. Các khí đo ở đktc. Khối lượng Fe tạo thành trong phản ứng nhiệt nhôm gần nhất là
A. 186,0 gam.
B. 112,0 gam.
C. 192,2 gam.
D. 117,6 gam.
- Câu 106 : Hỗn hợp X gồm 6,4 gam Cu và 8,4 gam Fe được cho phản ứng với dung dịch HCl dư (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thể tích khí H2 (đktc) sinh ra là
A. 5,04 lít
B. 3,36 lít
C. 5,60 lít
D. 2,24 lít
- Câu 107 : Cấu hình electron nguyên tử của sắt là
A. [Ar]3d64s2
B. [Ar]3d64s1
C. [Ar]4s23d6
D. [Ar]3d54s1
- Câu 108 : Ngâm một mẩu kim loại sắt có khối lượng 2,8 gam vào cốc thủy tinh chứa 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng (gam) kim loại có trong cốc là
A. 2,72.
B. 0,64.
C. 2,88.
D. 3,44.
- Câu 109 : Số mol Cl2 tối thiểu cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 khi có mặt KOH là
A. 0,015 mol.
B. 0,01 mol.
C. 0,03 mol.
D. 0,02 mol
- Câu 110 : Nguyên tắc sản xuất gang là
A. khử quặng sắt oxit bằng dòng điện.
B. dùng khí hiđro để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.
C. khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
D. dùng nhôm khử sắt oxit ở nhiệt độ cao
- Câu 111 : Có thể dùng lượng dư dung dịch của chất nào sau đây để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu?
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)3.
C. AgNO3.
D. Cu(NO3)2.
- Câu 112 : Hòa tan hoàn toàn 37,6 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1:2) bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Y. Nung toàn bộ Y trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là
A. 40 gam.
B. 39,2 gam.
C. 32 gam.
D. 38,67 gam.
- Câu 113 : Tiến hành 4 thí nghiệm:
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 114 : Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho hết Y vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Z chỉ chứa 83,41 gam muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T, trong đó có chứa 0,01 mol H2. Thêm NaOH vào Z (đun nóng) đến khi toàn bộ muối sắt chuyển hết thành hiđroxit và khí ngừng thoát ra thì cần vừa đủ 0,57 mol NaOH. Lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với
A. 3,2
B. 2,5
C. 3,4
D. 2,7
- Câu 115 : Hòa tan hết hỗn hợp gồm 0,06 mol Al và 0,08 mol Fe trong dung dịch chứa 0,48 mol HNO3, kết thúc phản ứng, thu được 0,12 mol khí NO duy nhất và dung dịch X. Các chất tan có trong dung dịch X là:
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)3, NH4NO3, HNO3
B. Al(NO3)3, Fe(NO3)3.
C. Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
D. Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, NH4NO3
- Câu 116 : Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 dư thấy kết tủa tan. Chất X là
A. KI.
B. KBr.
C. KCl.
D. K3PO4.
- Câu 117 : Đốt cháy một lượng hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong khí O2. Sau một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời NaNO3 và H2SO4 (loãng), thu được dung dịch Z chỉ chứa 39,26 gam muối trung hoà của các kim loại và 896 ml (đktc) hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với 540 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 15,44.
B. 18,96.
C. 11,92.
D. 13,20.
- Câu 118 : Cho hỗn hợp gồm Mg và Zn có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1 vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M và CuSO4 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam rắn Z. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 15,2 gam hỗn hợp chứa 2 oxit. Giá trị của m là:
A. 13,32 gam
B. 9,60gam
C. 17,44 gam
D. 12,88 gam
- Câu 119 : Hòa tan hết 20,0 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về khối lượng) bằng dung dịch A chứa hỗn hợp b mol HCl và 0,2 mol HNO3 (vừa đủ) thu được 1,344 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 83,29.
B. 76,81.
C. 70,33.
D. 78,97
- Câu 120 : Cho 4,40 gam hỗn hợp Al và Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch chứa 19,76 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,16 mol.
B. 0,20 mol.
C. 0,12 mol.
D. 0,18 mol.
- Câu 121 : Cho 5,6 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và rắn Y. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Nhận định đúng là:
B. X hòa tan được bột Cu.
C. Rắn Y gồm Cu và Fe.
D. Dung dịch X chứa các ion Fe2+, , .
- Câu 122 : Cho 3,94 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 (trong đó Al chiếm 41,12 % về khối lượng) thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X trong chân không thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 0,314 mol HNO3 thu được dung dịch Z chỉ có các muối và 0,021 mol một khí duy nhất là NO. Cô cạn dụng dịch Z rồi thu lấy chất khan nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp khí và hơi T. Khối lượng của T gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,15
B. 15,35
C. 15,78
D. 14,58
- Câu 123 : Nung hỗn hợp X gồm a gam Mg và 1,125 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn Y và 2,025 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 5,85 mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,225 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2) có tỉ khối so với H2 là 11,4. Giá trị của (a + m) gần nhất là:
A. 323,55.
B. 355,77.
C. 365,55.
D. 325,77.
- Câu 124 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
A. 17,7%
B. 18,8%
C. 16,6%
D. 19,9%
- Câu 125 : Để tác dụng hết với 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dùng vừa đủ 160 ml dung dịch HCl 1 M thì thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 4,96
B. 6,4
C. 5,6
D. 4,8
- Câu 126 : Cho 16,8 gam Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,8.
B. 18,4
C. 16,8.
D. 16.
- Câu 127 : Cho khí CO đi qua m gam Fe3O4 nung nóng thì thu được 11,6 gam chất rắn A và khí B. Cho toàn bộ khí B hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thấy tạo ra 19,7 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 14,85 gam
B. 12,4 gam
C. 16,0 gam
D. 13,2 gam
- Câu 128 : Cho một hỗn hợp gồm 0,56 gam Fe và 0,64 gam Cu vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,45M. Khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch. A. Nồng độ mol/lit của dung dịch Fe(NO3)2 trong A là:
A. 0,04
B. 0,05
C. 0,055
D. 0,045.
- Câu 129 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) thu được 36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc) và 5,6 gam chất rắn không tan. Hòa tan hết phần hai trong 850 ml dung dịch HNO3 2M, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) và dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 113.
B. 95.
C. 110.
D. 103.
- Câu 130 : Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,20.
B. 2,16.
C. 10,8.
D. 21,6.
- Câu 131 : Sục 0,02 mol Cl2 vào dung dịch chứa 0,06 mol FeBr2 thu được dung dịch A. cho AgNO3 dư vào A thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 30,46
B. 12,22
C. 28,86
D. 24,02
- Câu 132 : Cho hỗn hợp X chứa 18,6 gam gồm Fe, Al, Mg, FeO, Fe3O4 và CuO. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 dư thấy có 0,98 mol HNO3 tham gia phản ứng thu được 68,88 gam muối và 2,24 lít (đkc) khí NO duy nhất. Mặt khác, từ hỗn hợp X ta có thể điều chế được tối đa m gam kim loại. Giá trị của m là :
A. 13,8
B. 16,2
C. 15,40
D. 14,76
- Câu 133 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl thu được dung dịch Y chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối không chứa ion Fe3+ và 1,904 lít hỗn hợp khí Z (dktc) gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho NaOH dư vào Y thấy xuất hiện 24,44 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là:
A. 15,92%
B. 26,32%
C. 22,18%
D. 25,75%
- Câu 134 : Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Nhúng thanh Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.
C. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.
D. Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
- Câu 135 : Cho bột Fe vào dung dịch hổn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là
A. FeCl3, Nad.
B. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.
C. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.
D. FeCl2, NaCl
- Câu 136 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng, lấy thanh Fe ra rửa nhẹ, làm khô, đem cân thấy khối lượng thanh Fe tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên thanh Fe là
A. 6,4gam
B. 12,8gam,
C. 8,2gam.
D. 9,6gam.
- Câu 137 : Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là
A. Fe, Fe2O3.
B. Fe, FeO
C. Fe3O4, Fe2O3.
D. FeO, Fe3O4.
- Câu 138 : Dung dịch X gồm 0,01 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol NaHSO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của )
A. 3,36 gam
B. 5,60 gam
C. 2,80 gam.
D. 2,24 gam.
- Câu 139 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl thu được dung dịch Y chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối và 1,904 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho NaOH dư vào Y thấy xuất hiện 24,44 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là:
A. 15,92%
B. 22,18%
C. 26,32%
D. 25,75%
- Câu 140 : Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Phản ứng xong, thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 1,12
C. 3,36
D. 2,24.
- Câu 141 : Quặng sắt pirit có thành phần chính là
A. Fe3O4
B. Fe2O3
C. FeS2
D. FeCO3.
- Câu 142 : Khi phản ứng với dung dịch HCl, crom tạo thành sản phẩm muối có công thức hóa học là
A. CrCl6.
B. CrCl4.
C. CrCl3
D. CrCl2
- Câu 143 : Cho 3,06 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Mg vào 100ml dung dịch Cu(NO3)2. Phản ứng xong, thu được 4,14 gam chất rắn và dung dịch Y. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc kết tủa, rủa sạch, sấy khô và nung trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được 2,7 gam chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch Cu(NO3)2 là
A. 0,25M
B. 0,45M
C. 0,35M
D. 0,3M.
- Câu 144 : Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO. Cho 25,4 gam X phản ứng với CO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 9,85 gam kết tủa. Hòa tan hết Y trong 120 gam dung dịch HNO3 63% đun nóng thu được dung dịch T và 3,92 lít (đktc) khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho V (lít) dung dịch NaOH 1M vào dung dịch T, phản ứng hoàn toàn tạo ra kết tủa với khổi lượng lớn nhất. Phần trăm khối lượng Fe3O4 và giá trị V nhỏ nhất l
A. 68,5% và 1,025.
B. 68,5% và 0,525.
C. 20,54% và 1,025.
D. 20,54% và 0,525.
- Câu 145 : Cho hỗn hợp gồm Fe và Al (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch chứa CuCl2 và FeCl3. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và m gam rắn Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thấy lượng AgNO3 phản ứng là 88,4 gam; đồng thời thu được 71,07 gam kết tủa. Dung dịch X tác dụng tối đa với dung dịch chứa 18,4 gam NaOH (không có mặt oxi). Giá trị của m là:
A. 7,68 gam.
B. 4,48 gam.
C. 5,76 gam.
D. 7,04 gam.
- Câu 146 : Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. nâu đỏ
B. trắng.
C. xanh thẫm
D. trắng xanh.
- Câu 147 : Kim loại crom tan được trong dung dịch
A. HNO3 (đặc, nguội).
B. H2SO4 (đặc, nguội).
C. HCl (nóng).
D. NaOH (loãng).
- Câu 148 : Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là
A. Fe, Cu
B. Cu, Ag.
C. Zn, Ag
D. Fe, Ag.
- Câu 149 : Cho m gam bột sắt vào dung dịch HNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và 2,4 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,0
B. 10,8
C. 8,4
D. 5,6.
- Câu 150 : Cho 5 chất: NaOH, HCl, AgNO3, HNO3, Cl2. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4
- Câu 151 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch ZnCl2.
B. Cho kim loại Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nguội
- Câu 152 : Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được đung dich X và một lượng chất rắn không tan. Dung dịch X không tác dụng với chất nào sau đây?
A. AgNO3
B. Cu
C. Fe
D. Cl2
- Câu 153 : Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. nâu đỏ.
B. xanh lam
C. vàng nhạt
D. trắng.
- Câu 154 : Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 11,2
B. 8,4
C. 16,8
D. 5,6.
- Câu 155 : Trong phòng thí nghiệm, Cu được điêu chế bằng cách nào dưới đây?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.
B. Điện phân nóng chảy CuCl2.
C. Nhiệt phân Cu(NO3)2.
D. Cho kim loại K vào dung dịch Cu(NO3)2.
- Câu 156 : Cho 3,25 gam bột Zn vào 200 ml dung dịch chứa Al(NO3)3 0,2M; Cu(NO3)2 0,15M; AgNO3 0,1M. Sau phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 4,73gam.
B. 4,26gam.
C. 5,16 gam
D. 4,08 gam.
- Câu 157 : Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe, Fe(OH)2, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,96 mol NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch X và X mol khí Y. Nhúng thanh Fe vào dung dịch X, thu được hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với He bằng 4; đồng thời khối lượng thanh Fe giảm 11,76 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình. Giá trị của x là
A. 0,12
B. 0,10
C. 0,13.
D. 0,09.
- Câu 158 : Cho 5,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Fe vào đung dịch HCl (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp lần lượt là
A. 2,7 gam và 2,8 gam
B. 2,8 gam và 2,7 gam.
C. 2,5 gam và 3,0 gam.
D. 3,5 gam và 2,0 gam.
- Câu 159 : Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X có thể tan hoàn toàn trong dung dịch
A. NaOH dư
B. HCl dư
C. AgNO3 dư.
D. NH3 dư
- Câu 160 : Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4
B. AgNO3
C. KNO3
D. HCl.
- Câu 161 : Hoà tan hoàn toàn 3 kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn không tan là Cu. Dung dịch sau phản ứng chứa
A. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3.
B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2.
C. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2.
D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2.
- Câu 162 : Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 8
- Câu 163 : Tiến hành 6 thí nghiệm sau:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 164 : Nhận xét nào sau đây là sai ?
A. Trong môi trường kiềm, ion (màu vàng) phản ứng với H2O sinh ra ion (màu da cam).
B. Trong mòi trường axit H2SO4 loãng, ion oxi hóa được H2S thành S.
C. Cr(OH)2 tan trong dung dịch NaOH khi có mặt O2.
D. Cho dung dịch K2Cr2O7 vào dung dịch Ba(NO3)2 xuất hiện kết tủa màu vàng tươi.
- Câu 165 : Hòa tan hoàn toàn 7,6 gam chất rắn X gồm Cu, Cu2S và S bằng HNO3 dư thấy thoát ra 5,04 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung địch Y được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 28,9625 gam.
B. 20,3875 gam
C. 27,7375 gam
D. 7,35 gam.
- Câu 166 : Nung hỗn hợp X gồm FeO, CuO, MgO và Al ở nhiệt độ cao, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn cho phần rắn vào dung dịch NaOH dư thấy có khí H2 bay ra và chất rắn không tan Y. Cho Y vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Tồng số phản ứng đã xảy ra là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 167 : Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn. Số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 168 : Thành phần chính của quặng manhetit là
A. FeCO3.
B. FeS2.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4
- Câu 169 : Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazơ, dung dịch axit, cả dung dịch axit và dung dịch bazơ lần lượt là:
A. Cr2O3, CrO, CrO3.
B. CrO3, CrO, Cr2O3.
C. CrO, Cr2O3, CrO3.
D. CrO3, Cr2O3, CrO.
- Câu 170 : Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2g Fe và 4,8g Fe2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 290 và 83,23.
B. 260 và 102,7.
C. 290 và 104,83.
D. 260 và 74,62.
- Câu 171 : Khi hòa tan 30g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M (dư), thoát ra 6,72 lit khí NO (đktc). Khối lượng của CuO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 1,2g.
B. 1,88g.
C. 2,52g.
D. 4,25g.
- Câu 172 : Hòa tan 8,4g Fe vào 500 ml dung dịch X gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,1M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 18,75
B. 16,75
C. 19,55
D. 13,95.
- Câu 173 : Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giátrị của m là
A. 17,28
B. 21,6.
C. 19,44.
D. 18,9
- Câu 174 : Cho khí CO đi quA ống chứA 0,04 mol X gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng, nhận được 4,784g chất rắn Y (gồm 4 chất), khí đi rA khỏi ống dẫn quA dung dịch BA(OH)2 dư thì thu được 9,062g kết tủA. Phần trăm khối lượng FeO trong hỗn hợp X là
A. 24,42%
B. 25,15%.
C. 32,55%.
D. 13,04%.
- Câu 175 : Nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm: cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặC. Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng?
A. khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển thành màu xanh.
B. khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu.
C. khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển thành màu xanh.
D. khí không màu thoát ra, dung dịch không màu.
- Câu 176 : Tính chất vật lí nào sau đây không phải của sắt?
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn.
C. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
D. Có tính nhiễm từ.
- Câu 177 : Hòa tan hoàn toàn 7,52 gam hỗn hợp A gồm S, FeS, FeS2 trong HNO3 đặc nóng, thu được 0,96 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 36,71 gam
B. 24,9 gam.
C. 35,09 gam.
D. 30,29 gam.
- Câu 178 : Câu nào sau đây đúng?
A. Bọt khí bay ra ít và chậm hơn lúc đầu.
B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều hơn lúc đầu.
C. Không có bọt khí bay lên
D. Dung dịch không chuyển màu
- Câu 179 : Cho 8,4g sắt vào 300 ml dung dịch AgNO3 1,3M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 16,2
B. 42,12.
C. 32,4.
D. 48,6.
- Câu 180 : Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (vừa đủ) thu được 4,48 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch trong điều kiện không có oxi thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 30,4.
B. 15,2
C. 22,8.
D. 20,3.
- Câu 181 : Cho 0,3 mol dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 0,15 mol AlCl3. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là:
A. 7,8g
B. 15,6g
C. 7,65g
D. 19,5g
- Câu 182 : Cho 7,68g Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 19,2g
B. 19,76g
C. 20,16g
D. 22,56g.
- Câu 183 : Cho 50g hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịchHCl dư. Kết thức phản ứng còn lại 20,4g chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là
A. 20,4%.
B. 40%
C. 40,8%.
D. 53,6%.
- Câu 184 : Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch X và 1,46g kim loại dư. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 là
A. 3,2M
B. 3,3M
C. 3,4M.
D. 3,35M.
- Câu 185 : Trong 3 chất Fe, Fe2+, Fe3+. Chất X chỉ có tính khử, chất Y chỉ có tính oxi hoá, chất Z vừa có tính khử vừa có tính oxi hóA. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Fe, Fe2+ và Fe3+.
B. Fe2+, Fe và Fe3+.
C. Fe3+, Fe và Fe2+.
D. Fe, Fe3+ và Fe2+.
- Câu 186 : Trong các khẳng định sau đây:
(1) Sắt có khả năng tan trong dung dịch FeCl3 dư.A. 1, 2, 5.
B. 1, 2, 3.
C. 3, 4
D. 3, 4, 5.
- Câu 187 : Dẫn lượng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam oxit sắt từ nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 5,88 gam sắt. Giá trị của m là
A. 12,18.
B. 8,40.
C. 7,31
D. 8,12.
- Câu 188 : Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là:
A. 0,15
B. 0,05
C. 0,25
D. 0,10.
- Câu 189 : Hòa tan Fe vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch X có 2 chất tan với nồng độ mol bằng nhau và 0,2 mol H2. Nhỏ AgNO3 dư vào dung dịch X, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 86,1.
B. 57,4.
C. 107,7.
D. 91,5.
- Câu 190 : Hòa tan 8,4 gam Fe trong dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 đặc, nóng, đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và V lít khí SO2 (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 5,04 và 30,0.
B. 4,48 và 27,6
C. 5,60 và 27,6
D. 4,48 và 22,8.
- Câu 191 : Nung Fe(NO3)2 trong bình kín, không có không khí, thu được sản phẩm gì?
A. FeO, NO
B. Fe2O3, NO2, O2.
C. FeO, NO2, O2.
D. Fe3O4, NO2, O2.
- Câu 192 : Hòa tan hoàn toàn 12,05 gam hỗn hợp X gồm CuO, ZnO, Fe2O3 bằng 171,5 gam dung dịch H2SO4 20% thì phản ứng vừa đủ. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 46,35 gam
B. 183,55 gam.
C. 40,05 gam.
D. 45,65 gam.
- Câu 193 : Cho 7,8g kim loại crom phản ứng vừa đủ với V lít khí Cl2. Giá trị của V (đktc) là
A. 3,36.
B. 10,08
C. 5,04.
D. 4,48.
- Câu 194 : Cho sơ đồ phản ứng: Fe FeCl2 FeCl3 FeCl2. Các chất A, B, C lần lượt là
A. Cl2, Fe, HCl
B. HCl, Cl2, Fe
C. CuCl2, HCl, Cu
D. HCl, Cu, Fe.
- Câu 195 : Trong phản ứng: Fe + H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O có bao nhiêu nguyên tử Fe bị oxi hóa và bao nhiêu phân tử H2SO4 bị khử?
A. 1 và 1
B. 2 và 3
C. 3 và 2.
D. 2 và 6.
- Câu 196 : Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp NO và NO2 có khối lượng 15,2 gam. Giá trị của m là
A. 25,6.
B. 16,0
C. 19,2.
D. 12,8
- Câu 197 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol FeS2 và x mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ, thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của x là
A. 0,04.
B. 0,05.
C. 0,12.
D. 0,06.
- Câu 198 : X là hỗn hợp bột kim loại Cu và Fe, trong đó Fe chiếm 40% khối lượng. Hòa tan m gam X bằng 200 ml dung dịch HNO3 2M, thu được khí NO duy nhất, dung dịch Y và còn lại 0,7m gam kim loại. Khối lượng muối khan trong dung dịch Y là
A. 54 gam
B. 64 gam.
C. 27 gam.
D. 81 gam.
- Câu 199 : Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và 2g kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 8,5.
B. 18.
C. 15.
D. 16.
- Câu 200 : Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ thu được 4,48 lít H2 (đktc), cô cạn dung dịch trong điều kiện không có mặt oxi, thu được 55,6 gam muối với hiệu suất 100%. Công thức phân tử của muối là
A. FeSO4.
B. Fe2(SO4)3
C. FeSO4.9H2O.
D. FeSO4.7H2O.
- Câu 201 : Hỗn hợp A gồm FeS2 và Cu2S. Hòa tan hoàn toàn A bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 26,88 lít (đktc) khí X là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch B chỉ chứa 2 muối. Khối lượng của Cu2S trong hỗn hợp ban đầu là
A. 9,6 gam
B. 14,4 gam
C. 4,8 gam
D. 7,2 gam.
- Câu 202 : Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7g kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủA. Giá trị của m là
A. 24,0.
B. 23,2.
C. 12,6.
D. 18,0.
- Câu 203 : Hòa tan hết 3,264g hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600 ml dung dịch HNO3 1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí thoát rA. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,592g kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là
A. 9,76
B. 9,12.
C. 11,712
D. 11,256.
- Câu 204 : Cho hỗn hợp Cu và Fe (Fe dư) vào dung dịch HNO3 loãng được dung dịch X. Cho NaOH vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Kết tủa Y chứa
A. Cu(OH)2
B. Fe(OH)2 và Cu(OH)
C. Fe(OH)2
D. Fe(OH)3 và Cu(OH)2.
- Câu 205 : Crom (II) oxit là oxit
A. có tính bazơ
B. có tính khử.
C. có tính oxi hóa
D. vừa có tính khử và vừa có tính bazơ.
- Câu 206 : Dẫn V lít khí CO (đktc) qua ống sứ nung nóng đựng lượng dư CuO. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Giá trị của V là
A. 2,24
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 5,60.
- Câu 207 : Cho các phản ứng:
M + 2HCl MCl2 + H2; MCl2 + 2NaOH M(OH)2 + 2NaCl
4M(OH)2 + O2 + 2H2O 4M(OH)3; M(OH)3 + NaOH NaMO2 + 2H2O
M là kim loại nào sau đây:A. Fe.
B. Al.
C. Cr.
D. Pb.
- Câu 208 : Hỗn hợp X gồm có chứa 21,92% S
A. 34,2%
B. 19,0%
C. 30,4%
D. 41,8%
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein