Đề thi thử THPT QG môn Hóa lần 3 năm 2019 - Trường...
- Câu 1 : Cho các chất: NaCl, HNO3, H2S, H2SO3, H2O, K2SO4. Số chất điện li mạnh là:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 2 : Khối lượng K2O cần lấy để hoà tan vào 70,6g nước để thu được dung dịch có nồng độ 14% là
A. 8,4g
B. 4,8g
C. 4,9g
D. 9,4g
- Câu 3 : Thủyphân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệusuất 90% thu được sản phẩm chứa 10,8gam glucozo. Giá trị của m là
A. 20,5
B. 22,8
C. 18,5
D. 17,1
- Câu 4 : Hỗn hợp Fe, Cu có thể tan hết trong dung dịch nào sau đây
A. ZnSO4
B. Fe2(SO4)3
C. H2SO4 loãng
D. HCl
- Câu 5 : Chất X có công thức phân tử C2H4O2. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại
A. ancol no đa chức.
B. axit không no đơn chức.
C. axit no đơn chức.
D. este no đơn chức.
- Câu 6 : Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ visco và tơ nilon-6.
B. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.
C. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
D. sợi bông và tơ visco
- Câu 7 : Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính
A. H2
B. N2
C. O2
D. CO2
- Câu 8 : Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp
A. Trùng hợp vinyl xianua.
B. Trùng ngưng axit e-aminocaproic.
C. Trùng hợp metyl metacrylat.
D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic
- Câu 9 : Chất nào sau đây không được tạo ra khi cho HNO3 đặc tác dụng với kim loại
A. N2O5
B. NO
C. NO2
D. NH4NO3
- Câu 10 : Khi điện phân dung dịch chứa CuSO4 với điện cực trơ thì ở anot xảy ra quá trình
A. khử Cu2+
B. oxi hóa nước
C. khử nước
D. oxi hóa Cu2+
- Câu 11 : Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. glucozơ.
- Câu 12 : Anđehit axetic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây
A. Phản ứng với nước brom tạo axit axetic.
B. Phản ứng cháy tạo CO2 và H2O.
C. Phản ứng cộng hiđro sinh ra ancol.
D. Phản ứng tráng bạc.
- Câu 13 : Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là
A. Ag và kim cương
B. Ag và Cr
C. Cu và Cr
D. Ag và W
- Câu 14 : Cho các phát biểu sau:a, Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch etilenglicol
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 15 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh
A. Dung dịch alanin
B. Dung dịch glyxin
C. Dung dịch valin
D. Dung dịch lysin
- Câu 16 : Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3). Tỉ khối của hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,9. Hiệu suất phản ứng là
A. 25%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 20%.
- Câu 17 : Cho dãy các kim loại: Ba, Na, Al, Ca, Sr. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 18 : Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là
A. Fe, FeO
B. Fe3O4, Fe2O3
C. Fe, Fe2O3
D. FeO, Fe3O4
- Câu 19 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa FeCl3 và AlCl3 thu được đồ thị sau. Giá trị n gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 81 gam.
B. 82 gam.
C. 84 gam
D. 83 gam
- Câu 20 : Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai a -amino axit có công thức dạng H2NCxHyCOOH ) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 7,25
B. 5,06
C. 6,53
D. 8,25
- Câu 21 : Cho các thí nghiệm sau:(1) Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3;
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 22 : Tiến hành các thí nghiệm sau:a, Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 23 : Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol C2H2; 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,1
B. 0,3
C. 0,2
D. 0,4
- Câu 24 : Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 25 : Cho 2,24 gam Fe vào 200ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,1M khuấy đều dung dịch cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,32
B. 4,0
C. 1,232
D. 8,04.
- Câu 26 : Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit Glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là:
A. 13,8
B. 12,0
C. 13,1
D. 16,0
- Câu 27 : X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l. nhỏ từ từ 100 ml X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 4:7. Tỉ lệ x:y bằng
A. 11:4
B. 11:7
C. 7:5
D. 7:3
- Câu 28 : Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết.
B. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.
C. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.
D. Dung dịch sau điện phân có pH < 7
- Câu 29 : Hỗn hợp X gồm anđehit malonic, vinyl fomat, ancol etylic, ancol anlylic. Đốt cháy hoàn toàn 9,64 gam hỗn hợp X thu được 0,44 mol CO2 và 0,42 mol H2O. Lấy 14,46 gam hỗn hợp X đem tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn đem trung hòa dung dịch sau phản ứng, rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được tham gia phản ứng tráng bạc thu được tối đa m gam Ag. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 26,00.
B. 43,5.
C. 38,9.
D. 30,00.
- Câu 30 : Hỗn hợp E gồm đipeptit mạch hở X (được tạo ra từ amino axit có công thức H2N-CnH2n-COOH) và este đơn chức Y. Cho 0,4 mol E tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E thu được 56,32 gam CO2, 14,4gam H2O và 1,792 lít (đktc) khí N2. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 78.
B. 90.
C. 70.
D. 84.
- Câu 31 : Nung mgam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3trong bình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,01 mol KNO3 và 0,15mol H2SO4(loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23gam muối trung hoà của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có một khí hoá nâu trong không khí). Giá trị của m là?
A. 11,32.
B. 13,76.
C. 13,92.
D. 19,16.
- Câu 32 : Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,0
B. 3,0
C. 1,5
D. 2,5
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein