Đề thi thử THPT QG môn Hóa lần 1 năm 2019 - Trường...
- Câu 1 : Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Be
B. Ba
C. Na
D. Ca
- Câu 2 : Cho các chất sau: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5 , HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3 .Số chất trong dãy có phản ứng tráng bạc là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 3 : Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim đều gây ra bởi
A. Kim loại có cấu tạo mạng tinh thể.
B. ion kim
C. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
D. các nguyên tử kim loại.
- Câu 4 : Cho dãy các kim loại Mg, Cr, K, Li. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Li
B. Mg
C. Cr
D. K
- Câu 5 : Cho dãy các kim loai: Mg, Fe, Ag. Kim loaị trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Cu
B. Mg
C. Fe
D. Ag
- Câu 6 : Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều nhất tại Sa Pa hay Đà Lạt. Màu của loại hoa này có thể thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thể điều chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ pH của đất trồngKhi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vôi sống (CaO) trên môi trường đất trung tính và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ
A. Có màu lam.
B. Có màu hồng.
C. Có đủ cả 3 màu lam, trắng, hồng.
D. Có màu trắng sữa.
- Câu 7 : Etyl fomat là chất có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, có phân tử khối là
A. 60
B. 68
C. 88
D. 74
- Câu 8 : Kim loại Al hầu như không bị oxi hóa khi cho vào dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 (đặc, nguội).
B. HCl (loãng).
C. HNO3 (đặc, nóng).
D. KOH (loãng).
- Câu 9 : Tiến hành thí nghiệm với 3 chậu nước như hình vẽ sau
A. Cốc 1.
B. Cốc 2 và 3.
C. Cốc 2.
D. Cốc 3.
- Câu 10 : Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?
A. Protein.
B. Glucozơ.
C. alanin.
D. Xenlulozơ.
- Câu 11 : Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp không độc, có độ bền nhất định, có thể kéo thành sợi dài và mảnh, óng mượt gọi là
A. Sợi.
B. Cao su.
C. Chất dẻo.
D. Tơ.
- Câu 12 : Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong 4 chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic là
A. etanal.
B. axit etanoic.
C. etan.
D. etanol
- Câu 13 : Xà phóng hóa m gam triglixerit X cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp muối của axit oleic và axit panmitic có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Giá trị m là
A. 172,0.
B. 174,0.
C. 176,8.
D. 171,6.
- Câu 14 : Cho 0,1 mol phenyl fomat tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M đun nóng, đến pứ hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 22,4.
B. 24,2.
C. 20,6.
D. 10,8.
- Câu 15 : Cho 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá tri c̣ủa m là
A. 37,29.
B. 46,60.
C. 36,51.
D. 34,95.
- Câu 16 : Thổi từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa 0,12 mol Ca(OH)2 . Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol CO2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị bên.
A. b = 0,24 – a.
B. b = 0,12 + a.
C. b = 2a.
D. b = 0,24 + a
- Câu 17 : Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 6,4.
B. 12,0.
C. 6,8.
D. 12,4
- Câu 18 : Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2 . Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 36,51.
B. 27,96.
C. 29,52.
D. 1,50.
- Câu 19 : Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , t0 . Sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 25,92.
B. 15,12.
C. 21,60.
D. 30,24.
- Câu 20 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức thu được 0,2 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Công thức phân tử của amin là
A. C4H14N.
B. C4H7N.
C. C2H7N.
D. C2H5N.
- Câu 21 : Bộ dụng cụ chiết được mô tả như hình vẽ sau đây:
A. Anilin và HCl.
B. Etyl axetat và nước cất.
C. Natri axetat và etanol.
D. Axit axetic và etanol.
- Câu 22 : Người ta điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:Xenlulozơ → Glucozơ → Etanol → Buta -1,3 - đien → cao su Buna
A. 25,625 tấn.
B. 17,857 tấn.
C. 5,806 tấn.
D. 37,875 tấn
- Câu 23 : Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este no, đơn chức, macḥ hở X, thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Số CTCT của X là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 24 : Thực hiện các thí nghiệm sau:(1) Cho kim loại K vào dung dịch HCl.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 25 : Cho các phát biểu sau:(1) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 26 : Cho 6,57 gam Ala–Gly phản ứng hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 13,35.
B. 14,97.
C. 11,76.
D. 14,16.
- Câu 27 : Cho 0,17 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được 67,2 ml H2 (đktc). Hai kim loại là:
A. K và Rb.
B. Li và Na.
C. Na và K.
D. Rb và Cs
- Câu 28 : Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 3,36.
- Câu 29 : Cho 30,24 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó, nguyên tố oxi chiếm 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4 , khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2 , CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2 ). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng a. Giá trị gần nhất của a là
A. 7,0.
B. 6,5.
C. 8,0.
D. 7,5.
- Câu 30 : Amino axit X có công thức dạng NH2CxHyCOOH. Đốt cháy m gam X bằng oxi dư thu được N2 ; 1,12 lít CO2 (đktc) và 0,99 gam H2O. Cho 29,25 gam X vào V lít dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 2M và KOH 2,5M thu được dung dịch chứa a gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 62,55.
B. 70,11.
C. 52,95.
D. 42,45
- Câu 31 : Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện 1 chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 2,04 gam Al2O3 . Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 9408.
B. 9650.
C. 8685.
D. 7720.
- Câu 32 : Hỗn hợp A gồm pentapeptit X và hexapeptit Y đều mạch hở. Thủy phân peptit X hoặc Y đều thu được Gly và Ala. Thủy phân 17,4 gam hỗn hợp A bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Cô cạn dung dịch sau pứ thu được chất rắn B. Đốt cháy toàn bộ B với oxi dư thu được 13,78 gam Na2CO3 và 37,6 gam hỗn hợp gồm CO2 , H2O và N2 .Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Y trong A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 86%.
B. 24%.
C. 19%.
D. 95%.
- Câu 33 : Cho X và Y (MX < MY ) là hai este đều mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm chức khác. Đốt cháy X cũng như Y với lượng oxi vừa đủ, luôn thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 đã phản ứng. Đun nóng 15,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 200 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol và hỗn hợp chứa 2 muối K. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 7,6 gam. Đốt cháy hoàn toàn K cần dùng 0,21 mol O2.Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là
A. 52,38%.
B. 65,62%.
C. 46,82%.
D. 58,25%.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein