Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT...
- Câu 1 : Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hoà theo thời gian theo quy luật \({\rm{\Phi }} = {{\rm{\Phi }}_0}\sin \left( {\omega t + {\varphi _1}} \right)\) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng \(e = {E_0}\sin \left( {\omega t + {\varphi _2}} \right)\). Hiệu số \({\varphi _2} - {\varphi _1}\) nhận giá trị nào?
A. 0
B. π/2
C. -π/2
D. π
- Câu 2 : Một hệ dao động diều hòa với tần số dao động riêng 4 Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại lực có biểu thức f = F0cos(8πt + π/3) thì hệ sẽ
A. dao động cưỡng bức với tần số dao động là 8 Hz
B. dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở dao động
C. dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng
D. ngừng dao động vì do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0
- Câu 3 : Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 khi truyền trong môi trường có chiết suất n1. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó khi truyền trong môi trường có chiết suất n2 là
A. λ1
B. λ1n1/n2
C. λ1(n2/n1-1)
D. λ1n2/n1
- Câu 4 : Sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định với hai đầu là nút sóng. Trên dây, năm điểm nút liên tiếp cách nhau 40 cm. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là 0,5 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 cm/s
B. 15 cm/s
C. 10 cm/s
D. 25 cm/s
- Câu 5 : Chiếu chùm tia sáng hẹp đơn sắc song song màu vàng theo phương vuông góc với mặt bên của một lăng kính thì tia ló đi là là mặt bên thứ hai. Nếu chiếu chùm sáng song song gồm bốn ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, lam và tím thì các tia ló ra ở mặt bên thứ hai là tia
A. lam và tím
B. cam và tím
C. cam, lam và tím
D. cam và đỏ
- Câu 6 : Không thể thay đổi hệ số công suất của mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp bằng cách
A. thay đổi tần số của dòng điện
B. thay đổi độ tự cảm L của mạch điện
C. thay đổi điện áp hiệu dụng trên hai đầu mạch điện
D. thay đổi điện trở R của mạch điện
- Câu 7 : Máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng cuộn thứ cấp thì có thể
A. giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế
B. tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế
C. giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế
D. tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế
- Câu 8 : Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng 0 khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
B. vật ở vị trí có ly độ bằng không
C. vật ở vị trí có ly độ cực đại
D. vận tốc của vật cực tiểu
- Câu 9 : Một đèn nêon đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz. Biết đèn sáng khi điện áp giữa hai cực không nhỏ hơn 155 V. Trong một giây đèn sáng lên hoặc tắt đi bao nhiêu lần?
A. 200 lần
B. 100 lần
C. 50 lần
D. 150 lần
- Câu 10 : Tia β có khả năng iôn hoá môi trường … tia α, khả năng đâm xuyên … tia α.
A. yếu hơn/ mạnh hơn
B. yếu hơn/ như
C. mạnh hơn/ yếu hơn
D. mạnh hơn/ như
- Câu 11 : Hạt nhân A đang đứng yên phân rã thành hạt nhân X có khối lượng mX và hạt nhân Y có khối lượng mY. Tỉ số giữa tốc độ chuyển động của hạt nhân X và tốc độ chuyển động của hạt nhân Y ngay sau phân rã bằng
A. \(\frac{{{m_X}}}{{{m_Y}}}\)
B. \(\sqrt {\frac{{{m_X}}}{{{m_Y}}}} \)
C. \(\sqrt {\frac{{{m_Y}}}{{{m_X}}}} \)
D. \(\frac{{{m_Y}}}{{{m_X}}}\)
- Câu 12 : Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây gọi là sự phát quang ?
A. Ngôi sao băng
B. Ngọn nến
C. Đèn pin
D. Con đom đóm
- Câu 13 : Trong quá trình phân rã hạt nhân U238 thành hạt nhân U234 đã phóng ra hai êlectron và một hạt
A. pôzitron
B. nơtron
C. anpha
D. prôton
- Câu 14 : Khi hai dây dẫn song song có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì
A. không xuất hiện các lực cũng như momen quay tác dụng lên hai dây
B. xuất hiện các momen quay tác dụng lên hai dây
C. hai dây đó hút nhau
D. hai dây đó đẩy nhau
- Câu 15 : Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo L của êlêctrôn trong nguyên tử Hiđrô là r. Khi êlêctrôn chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo tăng lên thêm
A. 3,75r
B. 2,25r
C. 3r
D. 5r
- Câu 16 : Một mạch dao động có cuộn dây mắc với tụ điện phẳng có điện môi bằng mica. Nểu rút tấm mica ra khỏi tụ thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ
A. không xác định
B. tăng
C. không đổi
D. giảm
- Câu 17 : Phát biểu nào là sai theo nội dung thuyết ánh sáng?
A. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy
B. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
C. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn
D. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng
- Câu 18 : Giới hạn quang điện có công thoát \(A = {6,625.10^{ - 19}}J\) của kim loại là
A. 0,275 μm
B. 0,30 μm
C. 0,25 μm
D. 0,375 μm
- Câu 19 : Hai nguồn sóng kết hợp trong không gian là hai nguồn sóng:
A. dao động cùng biên độ, cùng phương và cùng chu kỳ
B. dao động cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
C. dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. có độ lệch pha thay đổi theo thời gian, cùng phương và cùng chu kỳ
- Câu 20 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với tụ C có điện dung 10-3/2πF, đoạn mạch MB là cuộn dây có điện trở R2 và độ tự cảm L. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = 60 √2cos(100πt) V thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và M là 24 √5 V, nếu nối tắt hai đầu tụ C bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là 20 √2 V và 20 √5 V. Hệ số công suất trên mạch AB khi chưa nối tắt là
A. 0,81
B. 0,86
C. 0,92
D. 0,95
- Câu 21 : Đặt vào hai đầu mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây không thuần cảm có trở kháng 200 Ω và hộp kín X chứa một trong các thiết bị điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu AB và hai đầu hộp kín như hình vẽ. Công suất tiêu thụ toàn mạch là
A. 37,5 W
B. 75 W
C. 150 W
D. 300 W
- Câu 22 : Khối lượng khí clo sản ra trên cực anot của các bình điện phân A, B, C trong một khoảng thời gian nhất định sẽ
A. nhiều nhất trong bình B và ít nhất trong bình C
B. nhiều nhất trong bình A và ít nhất trong bình C
C. bằng nhau trong cả 3 bình điện phân
D. nhiều nhất trong bình C và ít nhất trong bình A
- Câu 23 : Cho một chất điểm đang dao động điều hòa với biên độ A, với cùng một độ dài quãng đường bằng A/2 thì tỷ số giữa tốc độ trung bình lớn nhất và tốc độ trung bình nhỏ nhất xấp xỉ bằng
A. 1,4
B. 2,6
C. 4,0
D. 2,9
- Câu 24 : Một bộ nguồn gồm 12 acquy giống nhau, mỗi acquy có suất điện động 2 V và điện trở trong 0,1 Ω được mắc theo kiểu hỗn hợp đối xứng gồm n dãy song song trên mỗi dãy có m nguồn mắc nối tiếp. Điện trở R = 0,3 Ω được mắc vào hai cực của bộ nguồn này. Để cường độ dòng điện chạy qua điện trở R cực đại thì
A. n = 1 và m = 12
B. n = 6 và m = 2
C. n = 4 và m = 3
D. n = 2 và m = 6
- Câu 25 : Người ta cần truyền tải điện năng từ máy hạ thế có điện áp đầu ra 200 V đến một hộ gia đình cách 1 km. Công suất tiêu thụ ở đầu ra của máy biến áp cho hộ gia đình đó là 10 kW và yêu cầu độ giảm điện áp trên dây không quá 20 V. Điện trở suất dây dẫn là = 2,8.10−8.m và tải tiêu thụ là điện trở. Tiết diện dây dẫn phải thoả mãn
A. S = 1,4 cm2
B. S = 0,7cm2
C. S = 0,7 cm2
D. S = 1,4 cm2
- Câu 26 : Tần số sóng trên dây của sóng cơ truyền với nguồn sóng O dao động với phương trình \({x_0} = A\cos 2\pi ft\) (tần số f không đổi), điểm M trên dây cách nguồn O 25 cm lệch pha với nguồn O một góc \({\rm{\Delta }}\phi = (2k + 1)\frac{\pi }{2}\) với k = 0, ±1, ±2, … Biết tần số sóng trên dây nằm trong khoảng từ 15 Hz đến 33 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4,8 m/s là:
A. 20 Hz
B. 25 Hz
C. 28 Hz
D. 24 Hz
- Câu 27 : Hai chất điểm dao động trên trục Ox với cùng tần số, phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là \({x_1} = 8\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{3}} \right){\mkern 1mu} \,cm;{x_2} = 6\cos \left( {\omega t - \frac{{2\pi }}{3}} \right){\mkern 1mu} \,cm.\) Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất của hai chất điểm là
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 14 cm
D. 2 cm
- Câu 28 : Một vật khối lượng 400 g dao động điều hòa có đồ thị động năng như hình. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương. Lấy π2=10, phương trình dao động của vật là
A. \(x = 10\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)cm\)
B. \(x = 5\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm\)
C. \(x = 10\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)cm\)
D. \(x = 5\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)cm\)
- Câu 29 : Một con lắc gồm lò xo độ cứng bằng 40 N/m gắn với một vật nặng có khối lượng bằng 400 g. Hệ được treo trên mặt phẳng nghiêng góc 30o so với phương ngang. Hệ số ma sát giữa vật nặng và mặt phẳng nghiêm bằng 0,1. Đưa vật nặng đến vị trí lò xo dãn 18 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Tổng quãng đường vật nặng đi được cho đến khi dừng hẳn bằng
A. 97,57 cm
B. 162,00 cm
C. 187,06 cm
D. 84,50 cm
- Câu 30 : Hạt nhân X phóng xạ sau đó biến thành một hạt nhân Y bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ X có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất X tinh khiết, để tỉ số giữa khối lượng của Y sinh ra và khối lượng của X còn lại là 3A2/A1 thì quá trình phóng xạ phải diễn ra trong một quãng thời gian là
A. 2T
B. T
C. 4T
D. 3T
- Câu 31 : Một hạt α bắn vào hạt nhân Al tạo thành hạt notron và hạt X. Biết:\(\begin{array}{l}
{m_\alpha } = 4,0016u;{m_n} = 1,00866u;\\
{m_{Al}} = 26,9744u;{m_X} = 29,970u
\end{array}\)A. 7,8 MeV
B. 8,37 MeV
C. 3,23 MeV
D. 5,8 MeV
- Câu 32 : Mức năng lượng trong các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định En=-E0/n2 (trong đó n nguyên dương, E0 là năng lượng tương ứng với trạng thái cơ bản). Khi electron nhảy từ quỹ đạo thứ ba về quỹ đạo thứ hai thì nguyên tử Hidro phát ra bức xạ có bước sóng λ. Nếu electron nhảy từ quỹ đạo thứ hai về quỹ đạo thứ nhất thì bước sóng của bức xạ phát ra sẽ là
A. 5λ/27
B. 27λ/5
C. λ/15
D. 5λ/7
- Câu 33 : Có hai ống dây, ống thứ nhất dài 30 cm, đường kính ống dây 1 cm, có 300 vòng dây; ống thứ hai dài 20 cm, đường kính ống dây 1,5 cm, có 200 vòng dây. Cường độ dòng điện chạy qua hai ống dây bằng nhau. Gọi cảm ứng từ bên trong ống dây thứ nhất và thứ hai lần lượt là B1 và B2 thì
A. B1 = B2
B. B1 = 1,5B2
C. B1 = 2B2
D. B2 = 1,5B1
- Câu 34 : Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 1,6 cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 10
- Câu 35 : Hai điện tích điểm bằng nhau và đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 cm. Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6. 10−4 N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5. 10−4 N thì khoảng cách giữa chúng là
A. r2 = 1,6 m
B. r2 = 1,6 cm
C. r2 = 1,28 cm
D. r2 = 1,28 m
- Câu 36 : Cho một nguồn dao động nhỏ đặt tại điểm O trong không gian đồng nhất và đẳng hướng đang phát ra một sóng âm có dạng những mặt cầu đồng tâm lan ra xa dần. Cho hai điểm P, Q nằm trên cùng một phương truyền sóng, và ở về một phía so với O. Biết rằng biên độ sóng tại P gấp 4 lần biên độ sóng tại Q. Môi trường hoàn toàn không hấp thụ năng lượng sóng. Khoảng cách từ Q tới O bằng 4 m. Khoảng cách từ P tới Q là
A. 1 m
B. 3 m
C. 4 m
D. 2 m
- Câu 37 : Nếu làm thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9 mm. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 thì người ta thấy từ một điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10,8 mm, bước sóng của bức xạ λ2 là
A. 0,38 μm
B. 0,65 μm
C. 0,76 μm
D. 0,4 μm
- Câu 38 : Cho hai mạch dao động lý tưởng L1C1 và L2C2 với L1 = L2 và C1 = C2 = 1 C. Tích điện cho hai tụ C1 và C2 thì đồ thị điện tích của chúng được biểu diễn như hình vẽ. Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm lần thứ 2018 hiệu điện thế trên hai tụ C1 và C2 chênh nhau 3 V là
A. 124/125 s
B. 126/125 s
C. 1009/1000 s
D. 121/120 s
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất