Đề thi thử THPT QG môn Hóa lần 2 năm 2019 - Trường...
- Câu 1 : Cho sơ đồ:Trong sơ đồ trên, Y và Z lần lượt là
A. C6H4(OH)2, C6H4Cl2.
B. C6H5OH, C6H5Cl.
C. C6H5ONa, C6H5OH.
D. C6H6(OH)6, C6H6C
- Câu 2 : Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng,thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 18,36.
B. 19,12.
C. 19,04.
D. 14,64.
- Câu 3 : Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hóa X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH(OH)CHO.
B. OHC- CHO.
C. HCHO.
D. CH3CHO
- Câu 4 : Hợp chất hữu cơ X (C5H11NO2) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được muối natri của α-amino axit và ancol. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3
B. 2
C. 6
D. 5
- Câu 5 : Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là:
A. 19,56.
B. 16,12.
C. 17,72.
D. 17,96.
- Câu 6 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly- Ala nhưng không có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là
A. Gly và Gly.
B. Ala và Val.
C. Gly và Val.
D. Ala và Gly
- Câu 7 : HCOOCH3 có tên gọi là
A. metylfomat.
B. metanfomat.
C. axitfomic.
D. etylfomat.
- Câu 8 : Este X có công thức C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có 2 muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 9 : Oxi hóa hoàn toàn 8,8 gam CH3CHO bằng dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được lượng Ag là
A. 21,6 gam.
B. 10,8 gam.
C. 43,2 gam.
D. 32,4 gam
- Câu 10 : Đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí metan thì thể tích khí cacbonic thu được (ở đktc) là
A. 1,12 lít.
B. 22,4 lít.
C. 5,6 lít.
D. 11,2 lít
- Câu 11 : Khối lượng glucozơ tạo thành khi thủy phân hoàn toàn 0,855 kg saccarozơ là
A. 900 gam.
B. 270 gam.
C. 450 gam.
D. 360 gam.
- Câu 12 : Công thức H2NCH2COOH có tên là
A. glyxin.
B. axit axetic.
C. alanin.
D. aminoaxetic.
- Câu 13 : Cho các phát biểu sau:(a) Thủy phân triolein thu được etilen glicol.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 14 : Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác dụng tối đa với 200ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng) thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn trong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 13,60.
B. 8,16.
C. 16,32.
D. 20,40
- Câu 15 : Bông nõn chứa gần 98% xenlulozơ. Công thức của xenlulozơ là
A. C12H22O11.
B. C2H6O.
C. C6H12O6.
D. (C6H10O5)n.
- Câu 16 : Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 6,88 gam 2 chất tan. Giá trị của x là
A. 0,030.
B. 0,050.
C. 0,057.
D. 0,139.
- Câu 17 : Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ. Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 là
A. có kết tủa màu nâu đỏ.
B. có kết tủa màu vàng nhạt.
C. dung dịch chuyển sang màu da cam.
D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam
- Câu 18 : Cho các phát biểu sau:(a) Dùng khí CO dư khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 19 : Cho các chất: NaCl, CaCO3, HCl, CH3COOH, NaOH, Fe(OH)3, C6H12O6, C2H5OH. Số chất điện li mạnh là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 20 : Đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm
A. OH.
B. NH2.
C. CH2.
D. COOH.
- Câu 21 : Chất nào sau đây chiếm khoảng 4/5 lần thể tích không khí?
A. O2.
B. N2.
C. H2.
D. CO2
- Câu 22 : Hòa tan hết 16,58 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe, FeCO3 trong dung dịch chứa 1,16 mol NaHSO4 và 0,24 mol HNO3, thu được dung dịch Z (chỉ chứa muối trung hòa) và 6,89 gam hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2, NO, H2 (trong Y có 0,035 mol H2 và tỉ lệ mol NO : N2 = 2 : 1). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 1,46 mol NaOH, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe đơn chất trong X là
A. 33,77%.
B. 13,51%.
C. 16,89% .
D. 20,27% .
- Câu 23 : Kết quả thí nghiệm của các chất X; Y; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. tinh bột, etyl fomat, anilin.
B. etyl fomat, tinh bột, anilin.
C. tinh bột, anilin, etyl fomat.
D. anilin, etyl fomat, tinh bột.
- Câu 24 : Công thức cấu tạo của ancol metylic là
A. HCOOH.
B. CH3OH.
C. CH3CH2OH.
D. CH3COOH
- Câu 25 : Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al(NO3)3 và Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn trong đồ thị bên:
A. 12,39.
B. 8,55 .
C. 5,55.
D. 7,68 .
- Câu 26 : Chất nào sau đây gặp dung dịch iot thì có màu xanh tím?
A. Xenlulozơ.
B. Đường glucozơ.
C. Muối ăn.
D. Bột mì
- Câu 27 : Cho các dung dịch C6H5NH2, CH3NH2, H2N(CH2)4CH(NH2)COOH và H2NCH2COOH. Số dung dịch làm đổi màu phenolphtalein là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 28 : Đặc tính nào sau đây là của este?
A. Tan tốt trong nước.
B. Không bị thủy phân.
C. Hầu như không tan trong nước.
D. Các este đều không có mùi thơm.
- Câu 29 : Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của hai amin là
A. C2H7N và C3H9N.
B. C3H7N và C4H9N.
C. CH5N và C2H7N.
D. C3H9N và C4H11N.
- Câu 30 : Cho 15 gam amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M thu được dung dịch chứa 23,76 gam muối. Giá trị của V là
A. 480.
B. 320.
C. 329.
D. 720.
- Câu 31 : Nguyên nhân gây mùi tanh của cá là do cá chứa hỗn hợp 1 số amin, trong đó amin có nhiều nhất là
A. anilin.
B. đimetylamin.
C. metylamin.
D. trimetylamin.
- Câu 32 : Thủy phân hoàn toàn 11,1 gam CH3COOCH3 trong dung dịch axit thì khối lượng axit axetic thu được là
A. 9,0 gam.
B. 18 gam.
C. 6,0 gam.
D. 4,5 gam
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein