320 câu Lý thuyết Polime và vật liệu polime có giả...
- Câu 1 : Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon – 6,6, tơ nitron, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là:
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
- Câu 2 : Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. axit ađipic và etylen glicol.
B. axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. etylen glicol và hexametylenđiamin.
D. axit ađipic và glixerol.
- Câu 3 : Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-S là
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, S.
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5-CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, S.
D. CH2=CH-CH-CH2, C6H5-CH-CH2.
- Câu 4 : Sản phẩm thu được khi cho caprolactam tác dụng với NaOH là
A. một muối.
B. một muối và một ancol.
C. hai muối
D. một muối và một anđehit.
- Câu 5 : Polime nào sau đây là polime tổng hợp?
A. Thủy tinh hữu cơ plexiglas.
B. Tinh bột.
C. Tơ visco.
D. Tơ tằm.
- Câu 6 : Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất nitron?
A. CH2=CH-CN.
B. H2N-[CH2]5-COOH
C. H2N-(CH2)6-NH2.
D. CH2=CH-CH3.
- Câu 7 : Chất nào dưới đây là polime trùng hợp?
A. Nhựa novolac.
B. Xenlulozơ.
C. tơ enang.
D. Teflon.
- Câu 8 : Cho các polime :polietilen, tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, tinh bột, protein, cao su isopren và cao su buna-N. Số polime có chứa liên kết –CONH– trong phân tử là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 9 : Poli(metyl metacrylat) là loại chất nhiệt dẻo, rất bền, cứng, trong suốt, không bị vỡ vụn khi va chạm và bền với nhiệt, bền với nhiều loại hóa chất (axit, bazơ, nước, ancol, xăng, ....). Trong thực tế, nó được sử dụng để chế tạo kính máy bay, ôtô, xương giả, răng giả, kính bảo hiểm, .... Phát biểu nào dưới đây về poli(metyl metacrylat) là không đúng?
A. thuộc loại polieste.
B. Là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh.
C. Tổng hợp được bằng phản ứng trùng hợp.
D. Dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas
- Câu 10 : Trong 7 loại tơ sau: tơ nilon-6,6, tơ tằm, tơ axetat, tơ capron, sợi bông, tơ enang (nilon-7), tơ visco. Số tơ thuộc loại tơ tổng hợp là?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
- Câu 11 : Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất
A. Poli (vinyl axetat).
B. Thuỷ tinh hữu cơ.
C. Polistiren.
D. Tơ capron.
- Câu 12 : Nilon-6 là tên gọi của poliamit mà
A. trong phân tử có 6 nguyên tử cacbon.
B. trong một mắt xích có 6 nguyên tử cacbon.
C. tổng số nguyên tử trong một mắt xích là 6.
D. phân tử có 6 mắt xích liên kết với nhau.
- Câu 13 : Cho các polime: polietilen, tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, tinh bột, protein, cao su isopren và cao su buna-N. Số polime có chứa nitơ trong phân tử là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
- Câu 14 : Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm
A. ( CH2-CH=CH-CH2 )n
B. ( CH2-CH2-O )n
C. ( CH2-CH2 )n
D. ( HN-CH2-CO )n
- Câu 15 : Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOCH3.
D. CH2=CH-COOH.
- Câu 16 : Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây ?
A. Polivinyl clorua (PVC).
B. Polipropilen.
C. Tinh bột.
D. Polistiren (PS).
- Câu 17 : Polime nào sau đây là polime thiên nhiên ?
A. Amilozơ
B. Nilon-6,6
C. Cao su isopren
D. Cao su buna
- Câu 18 : Cho các loại tơ: tơ axetat, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nilon-6,6. Số tơ thuộc loại tơ tổng hợp là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 19 : Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?
A. CH2=CHCl.
B. Cl2C=CCl2.
C. ClCH=CHCl.
D. CH2=CH-CH2Cl.
- Câu 20 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang
B. Tơ visco và tơ axetat.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
D. Tơ visco và tơ nilon-6,6
- Câu 21 : Số nguyên tử hidro có trong một mắt xích của nilon-6,6 là:
A. 20.
B 21.
C. 22.
D 23.
- Câu 22 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Bông.
B. Tơ visco.
C. Tơ tằm.
D. Tơ nilon–6,6.
- Câu 23 : Polime X là chất rắn trong suốt có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thuỷ tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. polietilen.
B. poliacrilonitrin.
C. poli(metyl metacrylat).
D. poli(vinyl clorua).
- Câu 24 : Polime nào sau đây là tơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ?
A. Poli(etylen terephtalat).
B. Poliacrilonitrin.
C. Policaproamit.
D. Poli(butađien-stiren).
- Câu 25 : Tơ nilon–6,6 là sản phẩm trùng ngưng của?
A. etylen glicol và hexametylenđiamin
B. axit ađipic và glixerol
C. axit ađipic và etylen glicol
D. axit ađipic và hexametylenđiamin
- Câu 26 : Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Dãy gồm tất cả các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ.
B. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá.
C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.
D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ.
- Câu 27 : Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thông, các loại kính chắn gió của ôtô thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ ?
A. Poli(vinyl clorua)
B. Polibutađien
C. Polietilen
D. Poli(metyl metacrylat)
- Câu 28 : Polime nào sau đây là tơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poliacrilonitrin
B. Poli(hexametylen–ađipamit).
C. Polietilen
D. Polienantamit
- Câu 29 : Đồng trùng hợp butađien với stiren được polime X. Đốt cháy hoàn toàn lượng polime X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 16 : 9. Tỉ lệ giữa số mắt xích butadien và stiren trong polime X là:
A. 1 : 1
B. 1 : 2
C. 3 : 1
D. 2 : 3
- Câu 30 : Vật liệu nào dưới đây thuộc chất dẻo
A. Policaproamit
B. Polibutađien
C. Poli(vinyl xianua)
D. Poli(vinyl clorua).
- Câu 31 : Tơ nilon-6,6 có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt được dùng để dệt vải may mặc, thuộc loại
A. tơ poliamit
B. tơ polieste
C. tơ axetat
D. tơ visco
- Câu 32 : Hai tơ nào sau đây đều là tơ tổng hợp?
A. tơ visco và tơ axetat.
B. tơ nilon-6,6 và bông.
C. tơ tằm và bông.
D. tơ nilon-6,6
- Câu 33 : Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo
A. nilon–6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol–fomandehit).
B. polibuta–1,3–đien; poli (vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
C. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
D. polistiren; nilon–6,6; polietilen.
- Câu 34 : Nhận định nào sau đây là đúng ?
A. Amilopectin và thủy tinh hữu cơ plexiglas đều có mạch polime phân nhánh
B. Trùng ngưng cao su thiên nhiên với lưu huỳnh thu được cao su lưu hóa
C. Trùng hợp CH2=CH–CN thu được polime dùng làm tơ
D. Nilon–6, Nilon–7 và Nilon–6,6 đều là polipeptit
- Câu 35 : Polime nào sau đây khi đốt cháy không sinh ra N2 ?
A. Tơ axetat
B. Tơ tằm
C. Tơ nilon–6,6
D. Tơ olon
- Câu 36 : Vật liệu polime nào sau đây là tơ được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?
A. Poliacrilonitrin
B. Poli(etylen–terephtalat)
C. Poli(hexametylen–ađipamit)
D. Poli(butađien–stiren)
- Câu 37 : Cho sơ đồ sau :
A. CH2=C(CH3)COOCH=CH2
B. CH2=C(CH3)COOCH2CH3
C. CH2=CHCOOCH=CH2
D. CH2=CHCOOCH2CH3
- Câu 38 : Cho các phát biểu sau về polime:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3.
- Câu 39 : Teflon là vật liệu polime siêu bền, chịu nhiệt, chịu axit và kiềm, được dùng để tráng lên bề mặt chảo chống dính, bộ phận chịu mài mòn… nên được mệnh danh là “vua của chất dẻo”. Công thức của teflon là
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là:
A. poli(vinyl clorua).
B. poli(metyl metacrylat).
C. polietilen.
D. poliacrilonitrin.
- Câu 41 : Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp monome nào sau đây
A. CH2=C(CH3)−COOCH3
B. CH3−COO−C(CH3)=CH2
C. CH3−COO−CH=CH2
D. CH2=CH−CH=CH2
- Câu 42 : Polivinyl clorua(PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. axit- bazơ.
B. trùng hợp.
C. trao đổi.
D. trùng ngưng.
- Câu 43 : Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây:
A. CH3=CH−CN.
B. CH2=CH−CH=CH2
C. CH3COO−CH=CH2
D. CH2=C(CH3)−COOCH3.
- Câu 44 : Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enang (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8) loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. (3), (5), (7)
B. (1), (3), (7)
C. (1), (4), (6).
D. (2), (4), (8).
- Câu 45 : Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là:
A. Tinh bột
B. saccarozơ
C. glicogen
D. Xenlulozơ
- Câu 46 : Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất,… Hãng Du Pont đã thu được hàng tỉ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo?
A. Tơ visco.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ olon
- Câu 48 : Dạng tơ nilon phổ biến nhất là nilon –6,6 có 5 khối lượng các nguyên tố là: 63,68% C; 12,38% N; 9,8%H; 14,4% O. Công thức thực nghiệm của nilon –6,6 là:
A. C6N2H10O
B. C6NH11O
C. C5NH9O
D.
- Câu 49 : Cho các tơ sau: tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ nilon-7. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ tổng hợp?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 50 : Để tổng hợp tơ Lapsan từ các monome tương ứng, người ta dùng phản ứng
A. Este hóa
B. Trùng ngưng
C. Trung hòa
D. Trùng hợp
- Câu 51 : Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon – 6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. (5), (6), (7).
B. (2), (3), (6).
C. (1), (2), (6)
D. (2), (3), (5), (7).
- Câu 52 : Trong các loại tơ sau: tơ nilon-6,6; tơ tằm; tơ axetat; tơ capron; sợi bông, tơ enang (nilon7); tơ lapsan; tơ visco có
A. 4 tơ tổng hợp, 2 tơ bán tổng hợp, 2 tơ thiên nhiên
B. 3 tơ tổng hợp, 2 tơ bán tổng hợp, 3 tơ thiên nhiên.
C. 3 tơ tổng hợp, 3 tơ bán tổng hợp, 2 tơ thiên nhiên.
D. 4 tơ tổng hợp, 3 tơ bán tổng hợp, 1 tơ thiên nhiên
- Câu 53 : Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là
A. CH2=CH−CH2−CH2−OH
B. CH3−C(CH3)=C=CH2
C. CH2=C(CH3)−CH=CH2
D. CH3−CH2−C≡CH
- Câu 54 : Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây?
A. CH3−CH=CH2
B. C2H2
C. CH2=CH−CH=CH2
D. C6H5−CH=CH2
- Câu 55 : Polime của loại vật liệu nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Cao su buna
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco.
D. Nhựa PVC.
- Câu 56 : Trong các polime sau: xenlulozơ, nhựa phenol-fomanđehit, xenlulozơ nitrat, mủ sao su. Polime tổng hợp là:
A. xenlulozơ.
B. cao su
C. xenlulozơ nitrat.
D. nhựa phenol-fomanđehit.
- Câu 57 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ Axetat, tơ capron, tơ enang, tơ nilon-6,6 thì tơ nhân tạo là
A. tơ cApron và tơ nilon-6,6.
B. tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. tơ visco và tơ AxetAt.
D. tơ tằm và tơ enAng.
- Câu 58 : Cho các monome sau: stiren, toluen, metyl axetat, etylen oxit, vinyl axetat, caprolactam, metyl metacrylat, metyl acrylat, propilen, benzen, axit etanoic, axit ε-aminocaproic, acrilonitrin. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 9.
- Câu 59 : Trong số các polime: xenlulozơ, PVC, amilopectin. Chất có mạch phân nhánh là
A. Amilopectin.
B. PVC.
C. Xenlulozơ.
D. Xenlulozơ và amilopectin.
- Câu 60 : Nilon-6,6 là một loại tơ
A. axetat.
B. poliamit.
C. polieste.
D. visco.
- Câu 61 : Trong số các loại tơ sau: [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n (1); [-NH-(CH2)5-CO-]n (2); [C6H7O2(OCO-CH3)3]n (3). Tơ thuộc loại poliamit là
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3).
C. (1), (2).
D. (1), (3).
- Câu 62 : Trong số các polime sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) len; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) tơ nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. (1), (2), (6).
B. (2), (3), (7).
C. (2), (3), (5).
D. (2), (5), (7).
- Câu 63 : Polime nào có cấu tạo mạng không gian:
A. Polietilen.
B. Poliisopren.
C. Cao su buna-S.
D. Cao su lưu hóa.
- Câu 64 : Tơ nilon-6,6 là
A. hexacloxiclohexan.
B. poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. poliamit của axit ε-aminocaproic.
D. polieste của axit ađipic và etylen glicol.
- Câu 65 : Dãy gồm các chất dùng để tổng hợp cao su buna-S là
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
C. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3CH=CH2
- Câu 66 : Trong các polime sau, polime nào được dùng để tráng lên chảo, nồi để chống dính?
A. PVC.
B. PE.
C. PVA
D. Teflon
- Câu 67 : Cho các polime sau: tơ nilon–6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco; tơ nitron, cao su buna. Trong đó số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
- Câu 68 : Trong số các polime nào cho dưới đây polime nào không phải là polime tổng hợp
A. Tơ capron
B. Tơ xenlulozơ axetat.
C. Polistiren.
D. Poli(vinyl clorua).
- Câu 69 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ axetat
B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
C. Tơ tằm và tơ enang.
D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
- Câu 70 : Cho các tơ sau: tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6; tơ enang hay tơ nilon-7, tơ lapsan hay poli(etylen-terephtalat). Số tơ thuộc loại tơ poliamit là:
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 71 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime thuộc loại chất dẻo?
A. PVC, poli stiren, PE, PVA.
B. Polibutađien, nilon -6,6, PVA, xenlulozơ.
C. PE, polibutađien, PVC, PVA.
D. PVC, polibutađien, nilon-6, nhựa bakelit.
- Câu 72 : Trong các loại tơ sau: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ lapsan, tơ nilon-6,6. Số tơ được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1
- Câu 73 : Trong các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon–6,6. Số tơ tổng hợp là:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
- Câu 74 : Polime nào sau đây có tên gọi “tơ nitron” hay “tơ olon” được dùng dệt may quần áo ấm?
A. Polimetacrylat.
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Poli(phenol-fomanđehit).
- Câu 75 : Dãy gồm các polime có cấu trúc mạch phân nhánh là:
A. amilopectin, glicogen, poli(metyl metacrylat).
B. amilopectin, glicogen.
C. tơ visco, amilopectin, poliisopren.
D. nhựa novolac, tơ nitron, poli(vinyl clorua).
- Câu 76 : Cho các sản phẩm: (a) tơ visco, (b) tơ xenlulozơ axetat, (c) nilon-6,6, (d) tơ nitron, (e) tơ tằm, (g) cao su buna, (h) len, (i) thuốc súng không khói. Số tơ tổng hợp và bán tổng hợp lần lượt là:
A. 3 và 4..
B. 2 và 1
C. 3 và 5.
D. 2 và 2
- Câu 77 : Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là:
A. Amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat).
B. Tơ capron và teflon.
C. Polistiren, amilozơ, amilopectin,tơ capron, poli(metyl metacrylat).
D. Amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat).
- Câu 78 : Cho các polime sau: tơ nilon-6,6 (a); poli(phenol-fomanđehit) (b); tơ nitron (c); teflon (d); poli(metyl metacrylat) (e); tơ nilon-7 (f). Dãy gồm các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. (b), (c), (d).
B. (a), (b), (f).
C. (b), (c), (e).
D. (c), (d), (e).
- Câu 79 : Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, nhựa novolac, cao su lưu hóa, tơ nilon-7. Số chất có cấu tạo mạch thẳng là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
- Câu 80 : Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ.
C. Protein là một loại polime thiên nhiên.
D. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử.
- Câu 81 : Tơ nitron, plimetylmetacrylat, poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là:
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
- Câu 82 : Trong 7 loại tơ sau: tơ nilon-6,6, tơ tằm, tơ axetat, tơ capron, sợi bông, tơ enang (nilon-7), tơ visco. Số tơ thuộc loại tơ tổng hợp là
A.3
B.2
C.4
D.5
- Câu 83 : Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất?
A.Polivinyl axetat
B. Thuỷ tinh hữu cơ.
C. Polistiren.
D. Tơ capron.
- Câu 84 : Nilon-6 là tên gọi của poliamit mà
A.trong phân tử có 6 nguyên tử cacbon.
B.trong một mắt xích có 6 nguyên tử cacbon.
C.tổng số nguyên tử trong một mắt xích là 6.
D.phân tử có 6 mắt xích liên kết với nhau
- Câu 85 : Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?
A. CH2=CHCl.
B. Cl2C=CCl2.
C. ClCH=CHCl.
D. CH2=CH-CH2Cl.
- Câu 86 : Polime nào sau đấy được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng?
A. Poli( etilen terephtalat)
B. Polipropilen
C. Polibutadien
D. Poli ( metyl metacrylat)
- Câu 87 : Cho các tơ sau: tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ nilon-7. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ tổng hợp?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 88 : Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. isopropan
B. isopren.
C. ancol isopropylic.
D. toluen.
- Câu 89 : Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả cho gần 90% ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,.... Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là:
A. Poli (metyl metacrylat)
B. poli acrilonitrin.
C. poli (etylen terephtalat).
D. poli (hexametylen ađipamit).
- Câu 90 : Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Axit ɛ-aminocaproic.
B. Caprolactam.
C. Buta-1,3-đien.
D. Metyl metacrylat.
- Câu 91 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. Polietilen.
B. nilon-6,6.
C. polisaccarit.
D. protein.
- Câu 92 : Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng hợp.
B. xà phòng hóa
C. trùng ngưng.
D. thủy phân
- Câu 93 : Loại tơ nào thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét?
A. Tơ nitron
B. Tơ capron
C. Tơ nilon-6,6
D. Tơ lapsan
- Câu 94 : Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng với hiđro?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Cao su buna.
C. Polipropen.
D. nilon-6,6.
- Câu 95 : Polime nào sau được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Nhựa poli(vinyl-clorua).
B. Sợi olon.
C. Sợi lapsan.
D. Cao su buna.
- Câu 96 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli(etilen terephtalat).
B. Poli(phenol fomanđehit).
C. Poli(metyl metacrilat).
D. Poli(hexametilen ađipamit).
- Câu 97 : Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polietilen
B. polistiren
C. polimetyl metacrylat
D. polivinyl clorua.
- Câu 98 : Mô tả ứng dụng của polime nào dưới đây là không đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) làm kính máy bay, ô tô, đồ dân dụng, răng giả.
B. Cao su dùng để sản xuất lốp xe, chất dẻo, chất dẫn điện.
C. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện.
D. PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa...
- Câu 99 : Loại polime nào sau đây không chứa nguyên tử nitơ trong mạch polime?
A. Tơ olon.
B. Tơ lapsan
C. Tơ nilon-6,6.
D. Protein
- Câu 100 : Polime nào sau đây chứa nguyên tố nitơ?
A. Sợi bông.
B. Poli (viyl clorua).
C. Poli etilen.
D. Tơ nilon-6.
- Câu 101 : Phát biểu đúng là:
A. Tơ olon thuộc loại tơ tổng hợp
B. Tơ olon thuộc loại tơ poliamid
C. Tơ olon thuộc loại tơ nhân tạo
D. Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên
- Câu 102 : Cho phát biểu đúng là
A. Tơ olon thuộc tơ tổng hợp
B. Tơ olon thuộc tơ poliamit
C. Tơ olon thuộc tơ nhân tạo
D. Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên
- Câu 103 : Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là
A. H2N[CH2]6COOH.
B.CH2=CHCN.
C.CH2=CHCl
D. CH2=C(CH3)COOCH3.
- Câu 104 : Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ nitron.
B. Tơ tằm
C. Tơ axetat.
D. Tơ lapsan
- Câu 105 : Dãy polime đều được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là
A. Teflon, polietilen, PVC.
B. Cao su buna, nilon-7, tơ axetat.
C. Nilon-6, poli vinyl ancol, thủy tinh plexiglas.
D. Nhựa rezol, nilon-7, tơ lapsan.
- Câu 106 : Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:1. Polime X là:
A. Polipropilen.
B. Polivinyl clorua
C. Tinh bột.
D. Polistiren.
- Câu 107 : Trong các polime sau: (1) poli (metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon - 7; (4) poli (etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat), (7) tơ nitron. Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp là:
A. (1), (2), (3), (7).
B. (1), (2), (6), (7).
C. (2), (3), (6), (7).
D. (1), (2), (4), (6)
- Câu 108 : Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit adipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin, (6) buta-1,3-dien. Những chất tham gia phản ứng trùng hợp là
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (5), (6).
D. (2), (3), (4), (5)
- Câu 109 : Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, protein, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là
A. Polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6.
B. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.
C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6
D. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, xenlulozơ.
- Câu 110 : Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là
A. polietilen
B. poli (vinylclorua).
C. cao su lưu hóa
D.amilopectin
- Câu 111 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ axetat
B. Tơ tằm và tơ enang.
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
- Câu 112 : Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen.
B. Tơ olon.
C. Tơ tằm.
D. Tơ axetat
- Câu 113 : Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?
A. Etilen
B. Isopren.
C. Buta-1,3-đien
D. Etan
- Câu 114 : Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng hợp
B. xà phòng hóa.
C. trùng ngưng.
D. thủy phân
- Câu 115 : Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ visco.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ nitron
D. Tơ tằm.
- Câu 116 : Polime nào sau được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Nhựa poli(vinyl-clorua)
B. Sợi olon.
C. Sợi lapsan.
D. Cao su buna
- Câu 117 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli(etilen terephtalat)
B. Poli(phenol fomanđehit).
C. Poli(metyl metacrilat).
D. Poli(hexametilen ađipamit)
- Câu 118 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. nilon-6,6.
B. poli(etylen-terephtalat).
C. xenlulozo triaxetat.
D. polietilen.
- Câu 119 : Trong các polime sau: (1) poli ( metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon – 7; poli ( etylen- terephtalat); (5) nilon- 6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6).
B. (1), (2), (3).
C. (3), (4), (5).
D. (1), (3), (5).
- Câu 120 : Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Cao su isopren
B. Nilon-6,6
C. Cao su buna
D. Amilozo
- Câu 121 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli(hexanmetylen-ađipamit).
B. Amilozo.
C. Polisitren.
D. Poli(etylen-terephtalat).
- Câu 122 : Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ visco.
B. tơ nitron.
C. tơ tằm.
D. tơ nilon-6,6.
- Câu 123 : Phân tử polime nào sau đây chứa ba nguyên tố C, H và O ?
A. Xenlulozơ.
B. Polistiren.
C. Polietilen.
D. Poli (vinyl clorua).
- Câu 124 : Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp vinyl xianua.
B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic
C. Trùng hợp metyl metacrylat.
D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic
- Câu 125 : Loại tơ nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được và ?
A. Tơ olon.
B. Tơ Lapsan.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ tằm
- Câu 126 : Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào là tơ tổng hợp?
A. tơ nilon-6,6 và tơ capron.
B. tơ tằm và tơ enang.
C. tơ visco và tơ nilon- 6,6.
D. tơ visco vàtơ axetat
- Câu 127 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Isopren.
B. Đivinyl.
C. Etilen.
D. Etanol.
- Câu 128 : Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc như: CO, ... trong đó có khí X. Khi cho khí X vào dung dịch thu được kết tủa trắng không tan trong dung dịch . Công thức của khí X là
A. HCl
- Câu 129 : Loại tơ nào sau đây được đều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Tơ visco
B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon–6,6
D. Tơ xenlulozơ axetat
- Câu 130 : Hai chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime ?
A. Vinyl clorua và caprolactam
B. Axit aminoaxetic và protein
C. Etan và propilen
D. Butan-1,3-đien và alanin
- Câu 131 : Cho các polime: poli (vinyl clorua), cao su buna, cao su lưu hóa, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, nilon-6; có bao nhiêu polime mạch không phân nhánh?
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 132 : Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?
A. polibuta-1,3-đien.
B. poli (metyl metacrilat).
C.poliacrilonitrin.
D. xenlulozơ.
- Câu 133 : Trong các ứng dụng sau của các loại polime, ứng dụng nào không đúng?
A. Polibuta-1,3-đien được dùng làm cao su
B. Poli (metyl metacrilat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
C. Tơ nilon-6,6 được dùng làm túi nilon.
D. Poli (vinyl clorua) được dùng làm ống nước.
- Câu 134 : Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. tơ visco.
B. tơ nitron
C. tơ tằm.
D. tơ axetat.
- Câu 135 : Cho các polime sau: poli (vinyl clorua); tơ olon; cao su buna; nilon – 6,6; thủy tinh hữu cơ; tơ lapsan, poli stiren. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
- Câu 136 : Nilon6-6 là một loại
A. tơ axetat.
B. tơ poliamit.
C. polieste.
D. tơ visco
- Câu 137 : Poliacrilonitrin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là
A. C, H
B. C, H, Cl
C. C, H, N
D. C, H, N, O
- Câu 138 : Cho dãy các chất: alanin, caprolactam, acrilonitrin, axit ađipic, etylen glicol. Sổ chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là
A.4
B.3
C.2
D.5
- Câu 139 : Từ chất hữu cơ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol các chất)
A. 222.
B. 202.
C. 204.
D. 194.
- Câu 140 : Chất nào sau đây thuộc loại poliamit?
A. Tơ olon.
B. Tơ visco
C. Tơ nilon-6,6.
D.Tơ lapsan
- Câu 141 : Monome nào dưới đây đã dùng để tạo ra polime sau
A. metyl acrylat
B. metyl axetat
C. etyl acrylat
D.etyl axetat
- Câu 142 : Polime được sử dụng để sản xuất
A. Phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật.
B. Gas, xăng, dầu, nhiên liệu.
C. Chất dẻo, cao su, tơ sợi, keo dán.
D. Dung môi hữu cơ, thuốc nổ, chất kích thích tăng trưởng thực vật.
- Câu 143 : Trong các phát biểu sau đây, số phát biểu sai là:
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
- Câu 144 : Loại tơ không phải tơ tổng hợp là
A. tơ capron.
B. tơ clorin.
C. tơ polieste.
D. tơ axetat.
- Câu 145 : Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp
A. Axit e-aminocaproic.
B. Metyl metacrylat
C. Buta-1,3-đien.
D. Caprolactam.
- Câu 146 : Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ tằm và tơ vinilon.
B. tơ nilón-6, 6 và tơ capron.
C. tơ visco và tơ xenlulo axetat
D. tơ visco và tơ nilon-6,6
- Câu 147 : Cho các polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ và poli (vinyl clorua). Số polime thiên nhiên là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
- Câu 148 : Thủy tinh hữu cơ Plexiglas là một chất dẻo, cứng, trong suốt, bền với nhiệt, với nước, axit, bazơ nhưng bị hòa tan trong benzen, ete. Thủy tinh hữu cơ được dùng để làm kính máy bay, ô tô, kính bảo hiểm, đồ dùng gia đình... Thủy tinh hữu cơ có thành phần hóa học chính là polime nào sau đây?
A. Poli (phenol fomandehit).
B. Poli (vinyl axetat).
C. Poli (vinyl clorua).
D. Poli (metyl metacrylat).
- Câu 149 : Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Tiến hành thí nghiệm: Nhỏ vài giọt nước clo vào dung dịch chứa Natri iotua, sau đó cho polime X tác dụng với dung dịch thu được thấy tạo màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ
C. saccarozo.
D. glicogen.
- Câu 150 : Polivinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95%) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đọan như sau:
A. 5589 m3
B. 5883 m3
C. 2914 m3
D. 5877 m3
- Câu 151 : Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?
A. CH2=CHCl.
B. CH2=CH-CH2Cl
C. ClCH-CHCl.
D. Cl2C=CCl2
- Câu 152 : Cho các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6), nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là?
A. (1), (2) (3), (5) (6).
B. (5), (6), (7).
C. (1), (2), (5), (7).
D. (1), (3), (5), (6)
- Câu 153 : Polime có công thức -(-CH2-CH(CH3)-)n- được điều chế bằng cách trùng hợp chất nào sau đây?
A. Etilen.
B. Buta-l,3-đien.
C. Propilen.
D. Stiren.
- Câu 154 : Loại tơ nào sau đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét?
A. Tơ lapsan.
B. Tơ nitron
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ capron.
- Câu 155 : Polime X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất màu xanh tím. Polime X là
A. xenlulozơ.
B. glicogen.
C. saccarozơ.
D. tinh bột.
- Câu 156 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ nilon-6.
C. Tơ nitron.
D. Tơ tằm.
- Câu 157 : PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,...PVC được tổng họp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Acrilonitrin.
B. Vinyl clorua.
C. Vinyl axetat.
D. Propilen.
- Câu 158 : Tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. tơ tằm
B. sợi bông
C. tơ nilon -6,6.
D. tơ capron.
- Câu 159 : Một polime X được xác định có phân tử khối là 78125u với hệ số trùng hợp để tạo polime này là 1250. X là
A. polipropilen
B. polietilen.
C. poli (vinyl clorua).
D. teflon.
- Câu 160 : Dung dịch chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Isopren.
B. Buta-1,3 - đien.
C. Metyl metacrylat.
D. Axit amino axetic
- Câu 161 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, tơ nilon - 6,6. Những tơ thuộc loại polime nhân tạo là:
A. tơ nilon -6,6 và tơ capron
B. tơ visco và tơ axetat.
C. tơ tằm và tơ enang.
D. tơ visco và tơ nilon -6,6
- Câu 162 : Polime nào sau đây được dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ?
A. Poli (metyl metacrylat).
B. Poliacrilonitrin.
C. Polistiren.
D. Poli (etylen terephtalat)
- Câu 163 : Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli (vinyl axetat).
B. Polietilen.
C. Poli acrilonitrin.
D. Poli (vinyl clorua).
- Câu 164 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?
A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.
B. Polipropilen, polibutađien, nilon-7, nilon-6,6.
C. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên.
D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien
- Câu 165 : Cho các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) tơ nilon-6; (4) tơ visco; (5) tơ nilon-6,6; (6) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. (2), (3), (5).
B. (1), (2), (6).
C. (2), (4), (6).
D. (2), (4), (5).
- Câu 166 : Nhựa PP (polipropilen) được tổng hợp từ
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH-CN.
C. CH3-CH=CH2.
D.C6H5OH và HCHO.
- Câu 167 : Nilon-6,6 thuộc loại tơ
A. axetat.
B. bán tổng hợp.
C. poliamit.
D. thiên nhiên.
- Câu 168 : Polime nào sau đây có thành phần hóa học gồm các nguyên tố C, H và O?
A. Poli (vinyl clorua).
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli (metyl metacrylat).
D. Polietilen
- Câu 169 : Dãy nào sau đây đều thuộc loại polime tổng hợp?
A. Tơ capron, tơ nitron, cao su buna.
B. Polistiren, tơ tằm, tơ nilon-6,6.
C. Tơ xenlulozo axetat, cao su buna-S, tơ nilon-6.
D. Tơ visco, tơ olon, tơ nilon-7.
- Câu 170 : Polime X tạo thành từ sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp stiren và buta-1,3-đien. X là
A. polistiren.
B. polibutađien.
C. cao su buna-N.
D. cao su buna-S
- Câu 171 : Loại vật liệu nào sau đây chứa nguyên tố nitơ?
A. Cao su Buna.
B. Poli (vinyl clorua).
C. Tơ visco.
D. Tơ nilon-6,6.
- Câu 172 : Cho các polime: poliisopren, tinh bột, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime có cấu trúc mạng không gian là
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4.
- Câu 173 : Monome được dùng để điều chế polietilen bằng một phản ứng trùng hợp là
A. CH≡CH.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CH-CH=CH2.
D. CH2=CH2.
- Câu 174 : Trong các polime sau: polietilen; poli(vinyl clorua); nilon -6,6; tơ nitron; cao su buna-S; poli (phenol-fomanđehit); tơ visco; poli (metyl metacrylat). Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 5.
B. 4.
C. 6
D. 3.
- Câu 175 : Tên gọi của polime có công thức –(–CH2–CH2–)n– là
A. poli(metyl metacrylat).
B. poli(vinyl clorua).
C. polietilen.
D. polistiren.
- Câu 176 : Công ty The Goodyear Tire & Rubber là một trong những công ty lốp xe lớn nhất thế giới khởi lập năm 1898. Năm 1971, lốp Goodyear trở thành bánh xe đầu tiên lăn trên Mặt Trăng...Tên công ty được đặt theo tên của nhà tiên phong Charles Goodyear, người khám phá ra phương pháp kết hợp giữa nguyên tố S (lưu huỳnh) với cao su để tạo ra một loại cao su có cấu trúc dạng mạch không gian, làm tăng cao tính bền cơ học, khả năng chịu được sự ma sát, va chạm. Loại cao su này có tên là
A. cao su buna-S.
B. cao su buna-N.
C. cao su buna.
D. cao su lưu hóa.
- Câu 177 : Sợi visco thuộc loại
A. polime trùng hợp.
B. polime bán tổng hợp
C. polime thiên nhiên.
D. polime tổng hợp
- Câu 178 : Poli vinyl clorua (PVC) là thành phần chính của chất dẻo được dùng để chế tạo ống nước. Chất nào sau đây được trùng hợp tạo thành PVC?
A. C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH–CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)COOCH3..
D. CH2=CHCl
- Câu 179 : Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây không có nguyên tố Nitơ?
A. Tơ nilon-7.
B. Tơ nilon-6.
C. Cao su buna.
D. Tơ nilon-6,6.
- Câu 180 : Poli(vinyl axetat) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
B. CH2=CH-COO-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH2
D. CH2=C(CH3)-COO-CH3.
- Câu 181 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. teflon
B. tơ nilon-6,6.
C. thủy tinh hữu cơ.
D. poli(vinyl clorua).
- Câu 182 : Tơ nào sau đây có nguồn gốc xenlulozơ?
A. Tơ visco.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nilon-6.
D. Tơ nitron.
- Câu 183 : Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp
A. HCOOCH3
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH3
- Câu 184 : Polime nào sau đây không có nguồn gốc tự nhiên
A. Polietilen
B. Amilozo
C. Xenlulozo
D. Amilopectin
- Câu 185 : Chất nào sau đây có cấu trúc mạch polime phân nhánh?
A. Amilopectin
B. Poli isopren.
C. Poli (metyl metacrylat).
D. Poli (vinyl clorua)
- Câu 186 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(etilen terephtalat).
B. Polipropilen.
C. Polibutađien.
D. Poli metyl metacrylat)
- Câu 187 : Có các chất sau: protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac; nilon-7; tơ capron; tơ lapsan; tơ nilon-6,6. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH–CO–?
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5
- Câu 188 : Chất nào trong số các polime dưới đây là polime tổng hợp?
A. Xenlulozo
B. Cao su lưu hóa
C. Xenlulozo nitrat
D. Nhựa phenol fomandehit
- Câu 189 : Những vật liệu polime có tính dẻo gọi là?
A. Chất dẻo
B. Cao su
C. Tơ sợi
D. Keo dán.
- Câu 190 : Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, nhựa novolac, cao su lưu hóa, tơ nilon-7. Số chất có cấu tạo mạch không phân nhánh là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 191 : Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, cumen và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6
- Câu 192 : Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. glicogen
- Câu 193 : Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là
A. H2N-[CH2]5-COOH.
B. CH2=C(CH3)COOCH3
C. CH2=CH-CN.
D. CH2=CH-Cl.
- Câu 194 : Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp
A. Axit e-aminocaproic
B. Metyl metacrylat
C. Buta-1,3-đien.
D. Caprolactam
- Câu 195 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli (etylen terephtalat).
B. Poli acrilonnitrin
C. PoliStiren
D. Poli (metyl metacrylat)
- Câu 196 : Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua)
B. Poliacrilonitrin
C. Poli(vinyl axetat)
D. Polietilen
- Câu 197 : Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen), có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với dung dịch NaOH. Số lượng đồng phân thoả mãn tính chất trên là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1
- Câu 198 : Loại vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Nhựa poli(vinyl clorua).
B. Tơ visco.
C. Cao su buna.
D. Tơ nilon-6,6.
- Câu 199 : Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon –6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy là:
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5
- Câu 200 : Trong những năm 30 của thế kỷ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu "mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa”. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, … Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đôla mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là
A. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
B. (-NH-[CH2]6-CO-)n.
C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n.
D. (-NH-[CH2]5-CO-)n.
- Câu 201 : Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc mạng không gian ?
A. Amilopectin
B.Cao su lưu hóa
C. Amilozơ
D. Xenlulozơ
- Câu 202 : Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-C2H5
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
- Câu 203 : Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH
- Câu 204 : Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ axetat
C. Tơ tằm.
D. Tơ capron
- Câu 205 : PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Propilen
B. Acrilonitrin.
C. Vinyl clorua
D. Vinyl axetat
- Câu 206 : Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. amilopectin
B. PE.
C. nhựa bakelit.
D. PVC
- Câu 207 : Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon –6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy là:
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5
- Câu 208 : Chất phản ứng với dung dịch NaOH loãng nóng?
A. Metyl amin
B. Saccarozo
C. Triolein
D. Polietilen
- Câu 209 : Trong các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?
A. 1
B. 3.
C. 4.
D. 2
- Câu 210 : Tơ nilon -6,6 thuộc loại:
A. tơ nhân tạo
B. tơ bán tổng hợp.
C. tơ thiên nhiên
D. tơ tổng hợp
- Câu 211 : Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là:
A. poliacrilonitrin
B. polietilen.
C. poli(metyl metacrylat)
D. poli(vinyl clorua)
- Câu 212 : Poli (vinyl axetat) (PVA) được dùng để chế tạo sơn, keo dán. Monome dùng để trùng hợp PVA là
A. CH3COOCH=CH2
B. CH2=CHCOOCH3
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH3
- Câu 213 : Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường
B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định
C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ
D. Các polime dễ bay hơi
- Câu 214 : Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl alanin (Phe)?
A.4
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 215 : Loại tơ nào sau đây đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O?
A. Tơ Lapsan
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ tằm.
D. Tơ olon.
- Câu 216 : Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu “mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa”. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, ... Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là
A. -(-CH2CH=CH-CH2-)n-
B. -(-NH[CH2]5CO-)n -
C. -(-NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO-)n-.
D. -(-NH[CH2]6CO-)n-.
- Câu 217 : Polime X có công thức
A. poli vinyl clorua.
B. poli etilen
C. poli (vinyl clorua)
D. poli cloetan
- Câu 218 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên ?
A. Tơ nitron
B. Tơ nilon-6
C. Tơ nilon-6,6
D. Tơ tằm
- Câu 219 : Phân tử polime nào sau chỉ chứa hai nguyên tố C và H ?
A. Polietilen
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl doma)
D. Poli(vinyl axetat)
- Câu 220 : Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome là
A. CH2 =CHCOOCH3.
B. C6H5CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)COOCH3
D. CH3COOCH=CH2
- Câu 221 : Cho các polime sau: (1) xenlulozo; (2) protein; (3) to nilon-7; (4) polietilen; (5) cao su buna. Số polime có thể tham gia phản ứng thủy phân là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 222 : Cho các loại tơ sau: (1) tơ nilon-6,6 ; (2) tơ nilon-6 ; (3) tơ xenlulozơ axetat; (4) tơ olon. Tơ thuộc loại poliamit là
A.(1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2)
D. (1), (2), (3), (4).
- Câu 223 : Polime dùng làm tơ nilon-6,6: -(-HN-[CH2]6-NHOC-C4H8-CO-)n- được điều từ các monome
A. axit adipic và hexametylenđiamin
B. axit ɛ-aminocaproic
C. axit adipic và etylenglicol
D. phenol và fomandehit
- Câu 224 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ tằm
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6
- Câu 225 : PVC là chất rắn vô định hình, cách dẫn điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,...PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Vinyl clorua
B. Vinyl axetat
C. Acrilonitrin
D. Propilen
- Câu 226 : Loại tơ nào dưới đây thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét?
A. Tơ capron
B. Tơ lapsan
C. Tơ nitron
D. Tơ nilon-6,6
- Câu 227 : Poli (vinyl axetat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2
D. C2H5OH=CH2
- Câu 228 : Monome được dùng để điều chế polistiren (PS) là
A. C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2.
C. CH2=CH2.
D. CH2=CH-CH3
- Câu 229 : Các polime: polietilen, xenlulozo, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các poli me tổng hợp là
A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6
B. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6
C. polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien
D. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein