Đề thi HK1 môn Hóa 12 năm học 2019 - 2020 Trường T...
- Câu 1 : Đặc điểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có:
A. cấu tạo mạch không nhánh
B. liên kết kép
C. từ hai nhóm chức trở lên
D. cấu tạo mạch nhánh
- Câu 2 : Cho aminoaxit X : H2N – CH2 – COOH . Để chứng minh tính chất lưỡng tính của X , người ta cho X tác dụng với các dung dịch ?
A. HNO3, CH3COOH
B. Na2CO3, NH3
C. NaOH, NH3
D. HCl , NaOH
- Câu 3 : Đun nóng alanin thu được 1 số peptit trong đó có peptit A có phần trăm khối lượng nitơ là 18,54% A có phân tử khối bằng ?
A. 231
B. 302
C. 373
D. 160
- Câu 4 : X là axit a,b–điaminobutiric. Cho dung dịch chứa 0,25 mol X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, sau đó cho vào dung dịch thu được 800ml dung dịch HCl 1M và sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 67,5 gam
B. 83,25 gam
C. 67,75 gam
D. 74,7 gam
- Câu 5 : Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng hợp với HCl ?
A. Polivinyl clorua
B. Xenlulozơ
C. Polietilen
D. Caosubuna.
- Câu 6 : Công thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau:+ Thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được các a- amino axit là: 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1 mol Valin.
A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.
B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
C. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.
D. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
- Câu 7 : Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là: Arg – Pro – Pro – Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit mà thành phần có chứa phenyl alanin ( phe) ?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
- Câu 8 : Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH)2 ; CH3OH ; H2N-CH2-COOH; HCl, Cu, Na2SO4, H2SO4.
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 9 : Thủy phân hoàn toàn một tri peptit thu được 2 amino axit là glixin và alanin theo tỷ lệ mol là 1 : 2. Hãy cho biết có bao nhiêu cách viết công thức cấu tạo của đoạn mạch tripeptit đó ?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 10 : Polime thu được từ trùng hợp propen là:
A. (-CH2-CH2-)n
B. (-CH2-CH2-CH2-)n
C. (-CH2-CHCH3)n
D. (-CH2-CH(CH3))n
- Câu 11 : Cho các phát biểu sau:(1). Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 12 : Hợp chất hữu cơ tạo bởi các nguyên tố C, H, N là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với các axit HCl, HNO2 và có thể tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Hợp chất đo có công thức phân tử như thế nào?
A. C2H7N
B. C6H7N
C. C4H12N2
D. C6H13N
- Câu 13 : Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Tính số mắt xích trong phân tử của loại tơ này:
A. 113;
B. 118
C. Kết quả khác
D. 133
- Câu 14 : Khi clo hóa PVC thu được tơ clorin chứa xấp xỉ 66,6% clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với 1 phân tử clo?
A. 1,5
B. 3
C. 2,5
D. 2
- Câu 15 : Aminôaxit nào sau đây có hai nhóm amino?
A. Valin.
B. Alanin.
C. Lysin.
D. Axit Glutamit.
- Câu 16 : Để phân biệt dd xà phòng, dd hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Kết hợp I2 và AgNO3/NH3.
B. Chỉ dùng Cu(OH)2.
C. Chỉ dùng I2.
D. Kết hợp I2 và Cu(OH)2.
- Câu 17 : Khi thủy phân hoàn toàn 55,95 gam một peptit X thu được 66,75 gam alanin (amino axit duy nhất). Xlà ?
A. đipeptit
B. pentapeptit
C. tetrapeptit
D. tripeptit
- Câu 18 : X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo r a 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây?
A. CH3- CH(NH2)-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH.
C. H2N- CH2-COOH
D. C3H7-CH(NH2)-COOH
- Câu 19 : Đun nóng 0,1 mol este của rượu etylic với axit a - amino propionic với 200ml dd NaOH 1M để phản ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn thu đợc ddX. Thêm dd HCl loãng, dư vào dung dịch X, cô cạn cẩn thận dd X thu được chất rắn có khối lợng là:
A. 11,1 gam
B. 24,25 gam
C. 25,15 gam
D. 12,55 gam
- Câu 20 : Cho các dung dịch sau đây: CH3NH2; NH2-CH2-COOH; CH3COONH4, lòng trắng trứng ( anbumin). Để nhận biết ra abumin ta không thể dùng cách nào sau đây:
A. Đun nóng nhẹ.
B. Cu(OH)2.
C. HNO3
D. NaOH.
- Câu 21 : Peptit có công thức cấu tạo như sau: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH(CH3)2)-COOH Tên gọi đúng của peptit trên là:
A. Ala-Gly-Val.
B. Ala-Ala-Val.
C. Gly – Ala – Gly.
D. Gly-Val-Ala.
- Câu 22 : Nilon-6,6 là polime điều chế từ phản ứng ?
A. Đồng trùng hợp
B. Đồng trùng ngưng
C. Trùng ngưng
D. Trùng hợp
- Câu 23 : Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các a- amino axit còn thu được các đi petit: Gly-Ala; Phe-Va; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X.
A. Gly-Ala-Phe – Val.
B. Ala-Val-Phe-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Phe
D. Val-Phe-Gly-Ala.
- Câu 24 : Có 4 dung dịch loãng không màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt, không dán nhãn: Abumin, Glixerol, CH3COOH, NaOH. Chọn một trong các thuộc thử sau để phân biệt 4 chất trên:
A. Quỳ tím
B. Phenol phtalein.
C. CuSO4.
D. HNO3 đặc.
- Câu 25 : Có thể điều chế được bao nhiêu tấn cao su Buna từ 2,9 tấn buta-1,3-dien. Hiệu suất của cả quá trình là 60%?
A. 1,74
B. 5,4
C. 2,7
D. 3,24
- Câu 26 : Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thư tự tăng dần lực bazơ là ?
A. (3) < (2) < (1) < (4).
B. (2) < (3) < (1) < (4)
C. (2) < (3) < (1) < (4)
D. (4) < (1) < (2) < (3)
- Câu 27 : Tơ nào sau đây không bền trong môi trường kiềm :
A. Tơ nilon
B. Tơ nilon-7
C. Tơ capron
D. Cả 3 loại
- Câu 28 : Polime có công thức [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào?
A. Chất dẻo
B. Tơ nilon
C. Keo dán
D. Cao su
- Câu 29 : Cho sơ đồ biến hóa sau Alanin (+NaOH) → X (+ HCl) →Y. Chất Y là chất nào sau đây:
A. CH3-CH(NH3Cl)COOH
B. CH3-CH(NH3Cl)COONa.
C. H2N-CH2-CH2-COOH.
D. CH3-CH(NH2)-COONa.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein