40 Câu trắc nghiệm bài thi giữa kì 1 có đáp án !!
- Câu 1 : Cho m gam phản ứng hết với đung dịch NaOH (dư), đun nóng thu được 6,8 gam muối HCOONa. Giá trị của m là
A. 9.0
B. 6,0.
C. 3,0.
D. 7,4.
- Câu 2 : Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ?
A. phenylamin
B. metylamin
C. đimetylamin
D. trietylamin
- Câu 3 : Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ?
A. tơ nilon-6,6
B. tơ nitron
B. tơ visco
D. tơ xenlulozơ axetat
- Câu 4 : Khi đun nóng chất X có công thức phân tử với dung dịch NaOH thu được . Công thức cấu tạo của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Cho các chất sau : . Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là
A. (2), (3), (1)
B. (2), (1), (3)
C. (1), (2), (3)
D. (3), (1), (2)
- Câu 6 : Este no, đơn chức, mạch hở X có 40% khối lượng cacbon, số nguyên tử hiđro trong một phân tử X là
A. 4
B. 6
C. 8
D. 2
- Câu 7 : Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, ứng với công thức phân tử là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 8 : Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala mạch hở bằng dung dịch KOH (vừa đủ), thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,64
B. 1,22
C. 1,46
D. 1,36
- Câu 9 : Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng ?
A. axit -aminopropionic
B. axit -điaminocaproic
C. axit -aminoglutaric
D. axit aminoaxetic
- Câu 10 : Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 22,8
B. 17,1
C. 18,5
D. 20,5
- Câu 11 : Cho các chất : axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 12 : Xà phòng hoá hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với đặc ở C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 4,05
B. 8,10
C. 16,20
D. 18,00
- Câu 13 : Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 1,63 mol thu đưực 1,14 mol và 19,8 gam . Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối, giá trị của b là
A. 20,20
B. 15,96
C. 18,36
D. 17,80
- Câu 14 : Hợp chất X (chứa vòng benzen) và có tỉ lệ khối lượng = 14 : 1 : 8. Đun nóng 2,76 gam X với 75ml dung dịch KOH 1M (dư 25% so với lượng cần phản ứng) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được a gam chất rắn khan. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. giá trị của a là:
A. 6,60
B. 6,24
C. 6,96
D. 5,40
- Câu 15 : Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 400ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là:
A. 28,89
B. 17,19
C. 31,31
D. 26,69
- Câu 16 : Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Gía trị của m là:
A. 112,22
B.165,6
C. 123,8
D. 171,0
- Câu 17 : Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là:
A. 13,8
B. 12,0
C. 13,1
D. 16,0
- Câu 18 : Cho dãy các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ và glixerol. Số chất trong dãy phản ứng được với ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch xanh lam là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 19 : Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác, ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A, W
B. Cr
C. Hg
D. Pb
- Câu 20 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch loãng ?
A. Al
B. Mg
C. Na
D. Cu
- Câu 21 : Cho dãy các ion kim loại : . Ion kim loại có tính oxi hoá mạnh nhất trong dãy là
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Kim loại M phản ứng được với : dung dịch HCl, dung dịch , dung dịch (đặc, nguội). Kim loại M là
A. Al
B. Zn
C. Fe
D. Ag
- Câu 23 : Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vửa đủ dung dịch loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m lả
A. 9,52
B. 10,27
C. 8,98
D. 7,25
- Câu 24 : Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, đến sắt cần vừa đủ 2,24 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là
A. 15 gam
B.16gam
C. 17gam
D. 18 gam
- Câu 25 : Tiến hành các thí nghiệm sau ;
A, (3) và (4),
B. (l) và (2).
C. (2) và (3).
D. (1) và (4).
- Câu 26 : Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí (đktc) đã tham gia phản ứng là
A, 8,96 lít
B. 6,72 lít
C. 17,92 lít
D. 11,20 lít
- Câu 27 : Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị II không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí và . Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là
A. Be
B. Cu
C. Ca
D. Mg
- Câu 28 : Điện phân dung dịch hỗn hợp (0,05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đối bằng 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở hai điện cực có tồng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hoà tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 6755
B. 772
C. 8685
D. 8425
- Câu 29 : Hỗn hợp X gồm Al, và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 9,5
B. 8,5.
C. 8,0
D. 9,0
- Câu 30 : Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X () và Y (). X và Y đều có tính chất lưỡng tính. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí Z (Z là hợp chất vô cơ). Mặt khác, khi cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thoát ra 6,72 lit khí T (T là hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch thu được chất rắn gồm hai chất vô cơ. Thể tích các khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 20,5
B. 22,4
C. 23,1
D. 21,7
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein