Trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án phần...
- Câu 1 : Nếu A->B và A->C thì suy ra:
A. AA->C
B. A ->AB
C. A->BC
D. AB->BC
- Câu 2 : Nếu A->BC suy ra:
A. AC->B và A->CC
B. A->C
C. A ->B và A->C
D. A->B
- Câu 3 : F = {X->Z, XY->WP, XY->ZWQ, XZ->R}.
A. XY->WP chứa thuộc tính X dư thừa
B. XY->WP không chứa thuộc tính dư thừa vế trái
C. XY->WP chứa thuộc tính P dư thừa
D. XY->WP chứa thuộc tính Y dư thừa
- Câu 4 : Giá trị các thành phần của khoá quy định:
A. Có thể nhận giá trị null
B. Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.
C. Có thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.
D. Không thể nhận giá trị null nhưng có thể nhận các giá trị không xác định
- Câu 5 : Các thuộc tính khóa là
A. Các thuộc tính không được chứa trong khóa
B. Các thuộc tính khoá
C. Các thuộc tính không khóa.
D. Các phần tử của khóa.
- Câu 6 : Quá trình tách không làm tổn thất thông tin theo nghĩa:
A. Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép kết nối tự nhiên
B. Quan hệ gốc được khôi phục chính xác từ các quan hệ chiếu.
C. Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép kết nối
D. Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép chiếu và chọn
- Câu 7 : Mục tiêu của phép tách lược đồ quan hệ là:
A. Nhằm thực hiện các phép lưu trữ dễ dàng.
B. Nhằm tối ưu hoá truy vấn
C. Nhằm loại bỏ các dị thường thông tin khi thực hiện các phép lưu trữ.
D. Nhằm thực hiện các phép tìm kiếm.
- Câu 8 : Cần thiết phải chuẩn hoá dữ liệu vì:
A. Giá trị khoá nhận giá trị null hay giá trị không xác định.
B. Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện các dị thường thông tin.
C. Khi thực hiện các phép tách - kết nối tự nhiiên các quan hệ.
D. Khi thực hiện các phép tìm kiếm, xuất hiện các dị thường thông tin.
- Câu 9 : Dị thường thông tin là nguyên nhân:
A. Gây cản trở cho việc cập nhật, bổ sung thông tin
B. Gây cản trở cho việc tách kết nối tổn thất thông tin
C. Gây cản trở cho việc tìm kiếm, hỏi đáp thông tin.
D. Gây cản trở cho việc thực hiện các phép lưu trữ
- Câu 10 : Mục tiêu của chuẩn hoá dữ liệu là:
A. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu.
B. Triệt tiêu mức cao nhất khả năng xuất hiện các dị thường thông tin.
C. Đảm bảo tính bảo mật dữ liệu
D. Đảm bảo cho việc lưu trữ dữ liệu
- Câu 11 : Quá trình chuẩn hoá dữ liệu là quá trình:
A. Tách lược đồ quan hệ hạn chế thấp nhất tổn thất thông tin .
B. Thực hiện các phép tìm kiếm dữ liệu.
C. Chuyển đổi biểu diễn thông tin trong các dạng khác nhau
D. Tách lược đồ quan hệ không làm tổn thất thông tin .
- Câu 12 : Cơ sở để chuẩn hoá dựa trên các khái niệm:
A. Bao đóng các phụ thuộc hàm
B. Phụ thuộc hàm
C. Các thuộc tính, bao đóng các thuộc tính.
D. Khoá và siêu khoá.
- Câu 13 : Một mô hình CSDL được xem là mô hình chuẩn hoá tốt, nếu:
A. Không xuất hiện dị thường thông tin.
B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
C. Mỗi một thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm vào khoá.
D. Mỗi một thuộc tính được biểu diễn trong dạng duy nhất.
- Câu 14 : Quan hệ R được gọi là dạng chuẩn 1NF, khi và chỉ khi:
A. Một thuộc tính có nhiều giá trị khác nhau
B. Các thuộc tính chỉ chứa các giá trị nguyên tố.
C. Một quan hệ có nhiều hàng
D. Một quan hệ có nhiều cột.
- Câu 15 : Quan hệ 1NF không thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì:
A. Không đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
B. Khi thao tác các phép lưu trữ thường xuất hiện dị thường thông tin
C. Cấu trúc biểu diễn dữ liệu phức tạp.
D. Có quá nhiều phụ thuộc hàm trong nó
- Câu 16 : Quan hệ 2NF không thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì:
A. Không thể thưc hiện được các phép cập nhật
B. Bao đóng phụ thuộc hàm quá lớn.
C. Có thể không thể chèn thêm thông tin
D. Không đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
- Câu 17 : Có thể chèn thêm thông tin một loại cáp khi chưa được lắp đặt ?
A. Không thể được. vì dị thường thông tin.
B. Không thể được. vì giá trị khoá không xác định
C. Không thể được. vì mâu thuẫn thông tin.
D. Có thể chèn được.
- Câu 18 : Trong quan hệ dạng chuẩn 3NF:
A. Không tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá.
B. Không tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào khoá và sơ đồ bắc cầu.
C. Tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá và sơ đồ bắc cầu.
D. Tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá
- Câu 19 : Quan hệ 3NF có thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì:
A. Thưc hiện được các phép cập nhật
B. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu
C. Bao đóng phụ thuộc hàm quá lớn
D. Không xuất hiện di thường thông tin khi thực hiện các phép lưu trữ
- Câu 20 : Quan hệ gồm các thuộc tính mã số, họ tên và địa chỉ ở dạng chuẩn nào ?
A. Dạng chuẩn 3NF
B. Dạng chuẩn 2NF, không là 3NF
C. Dạng chuẩn 1NF, không là 2NF
D. Dạng chuẩn 2NF
- Câu 21 : Một quan hệ dạng chuẩn 1NF có thể chuyển đổi về nhóm các quan hệ 3NF bằng cách
A. Loại bỏ các phụ thuộc bắc cầu vào khoá.
B. Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá
C. Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá và bắc cầu vào khoá.
D. Loại bỏ các phụ thuộc đầy đủ vào khoá và bắc cầu vào khoá.
- Câu 22 : Quá trình chuyển quan hệ 1NF về 3NF là quá trình:
A. Loại bỏ dị thường thông tin và không tổn thất thông tin.
B. Loại bỏ dị thường thông tin và tổn thất thông tin.
C. Loại bỏ dị thường thông tin
D. Không tổn thất thông tin.
- Câu 23 : Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là:
A. Một tập các ký hiệu biểu diễn dữ liệu
B. Một tập các quy tắc biểu diễn dữ liệu.
C. Một tập các phép toán dùng để thao tác trên các hệ cơ sở dữ liệu.
D. Một tập các phép toán dùng để cập nhật, bổ sung trên các hệ cơ sở dữ liệu.
- Câu 24 : Phép xoá là phép toán
A. Xoá một thuộc tính hay xoá một nhóm các thuộc tính.
B. Xoá một quan hệ hay xoá một nhóm các quan hệ
C. Xoá một hệ CSDL
D. Xoá một bộ hay xoá một nhóm các bộ.
- Câu 25 : Trong SQL, ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các chức năng:
A. Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập.
B. Bảo mật và quyền truy nhập.
C. Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Thêm cột, sửa cột và xoá cột
D. Tạo, sửa và xóa các bộ quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập.
- Câu 26 : Trong SQL, ngôn ngữ thao tác dữ liệu DML bao gồm các chức năng:
A. Truy vấn thông tin, thêm, sửa, xoá dữ liệu
B. Bảo mật và quyền truy nhập.
C. Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ.
D. Tạo, sửa và xóa cấu trúc và đảm bảo bảo mật và quyền truy nhập.
- Câu 27 : Các bước thực hiện đúng trong câu lệnh SELECT
A. Tích Đề các, phép toán chọn, theo nhóm, sắp xếp và phép chiếu
B. Tích Đề các, phép toán chọn, theo nhóm, phép chiếu và sắp xếp
C. Phép toán chọn, tích Đề các, theo nhóm, sắp xếp và phép chiếu
D. Phép toán chọn, tích Đề các, theo nhóm, phép chiếu và sắp xếp
- Câu 28 : Phép chọn được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM - WHERE
A. GROUP BY HAVING
B. SELECT
C. WHERE
D. FROM
- Câu 29 : Sự cần thiết phải tối ưu hoá câu hỏi:
A. Nâng cao hiệu suất các phiên làm việc của người sử dụng.
B. Tìm kiếm và truy xuất dữ liệu tại các thiết bị đầu cuối.
C. Chia sẻ thông tin nhiều người sử dụng
D. Tối ưu về không gian lưu trữ.
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4