Bộ câu hỏi trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án số...
- Câu 1 : Giả sử rằng cung là co dãn hoàn toàn. Nếu đường cầu dịch chuyển sang phải thì:
A. Giá và lượng sẽ tăng
B. Lượng sẽ tăng nhưng giá giữ nguyên
C. Giá sẽ tăng nhưng lượng giữ nguyên
D. Cả giá và lượng đều không tăng
- Câu 2 : Giả sử rằng cầu là hoàn toàn không co dãn và cung dịch chuyển sang trái thì:
A. Giá và lượng sẽ tăng
B. Lượng sẽ tăng nhưng giá giữ nguyên
C. Giá sẽ tăng nhưng lượng giữ nguyên
D. Cả giá và lượng đều không tăng
- Câu 3 : Co dãn của cầu về sản phẩm A theo giá là 1,3 và đường cung dốc lên. Nếu thuế 1$ một đơn vị sản phẩm bán ra đánh vào người sản xuất sản phẩm A thì giá cân bằng sẽ:
A. Không thay đổi vì thuế đánh vào sản xuất chứ không phải vào tiêu dùng
B. Tăng thêm 1$
C. Tăng thêm ít hơn 1$
D. Giảm xuống ít hơn 1$
- Câu 4 : Nói chung người tiêu dùng chịu phần lớn trong thuế khi cầu là:
A. Tương đối không co dãn
B. Co dãn đơn vị
C. Tương đối co dãn
D. Là như thế nào đó để người tiêu dùng luôn luôn chịu toàn bộ gánh nặng thuế
- Câu 5 : Giả sử cung một hàng hóa là hoàn toàn không co dãn. Thuế 1$ vào hàng hóa đó sẽ làm cho giá tăng thêm:
A. 1$
B. Nhiều hơn 1$
C. 0,5$
D. Không câu nào đúng
- Câu 6 : Chính phủ tuyên bố sẽ mua tất cả vàng do các mỏ nội địa cung ứng ở giá 50$ một chỉ. Sơ đồ nào – nếu có – trong các sơ đồ ở hình có thể sử dụng để mô tả đường cầu của chính phủ?
A. a
B. b
C. c
D. d
- Câu 7 : Nếu cả cung và cầu đều tăng thì giá thị trường sẽ:
A. Tăng chỉ trong trường hợp cung không co dãn hoàn toàn
B. Không thể dự đoán được chỉ với các điều kiện này
C. Giảm nếu cung là co dãn hoàn toàn
D. Tăng chỉ nếu cầu là không co dãn hoàn toàn
- Câu 8 : Nếu giá là 10$, lượng mua sẽ là 500 và ở giá 15$, lượng mua sẽ là 400 một ngày, khi đó co dãn của cầu theo giá xấp xỉ bằng:
A. 3,3
B. 0,7
C. 2,5
D. 1,8
- Câu 9 : Co dãn của cầu theo giá lượng hóa:
A. Sự dịch chuyển của đường cầu
B. Sự dịch chuyển của đường cung
C. Sự vận động dọc theo đường cầu
D. Sự vận động dọc theo đường cung
- Câu 10 : Nếu toàn bộ gánh nặng thuê tiêu thụ đặc biệt chuyển hết sang người tiêu dùng thì có thể nói rằng:
A. Cầu hoàn toàn không co dãn
B. Cầu co dãn hoàn toàn
C. Cầu co dãn hơn cung
D. Cung không co dãn cầu co dãn
- Câu 11 : Nếu trần giá được đặt ra đối với đơn giá thuê nhà thì từ hình ta thấy:
A. Giá OC đi liền với số lượng nhà bỏ trống là FG
B. Giá OA đi liền với số lượng nhà bỏ trống là FG
C. Giá OC đi liền với “danh sách chờ đợi” là DG
D. Không khẳng định được số lượng bỏ trống hoặc danh sách chờ đợi khi không cho độ co dãn
- Câu 12 : Chính phủ đánh thuế tiêu thụ đặc biệt 7$ một đơn vị bán ra đối với người bán trong một ngành cạnh tranh. Cả cung và cầu đều có một độ co dãn nào đó theo giá. Thuế này làm:
A. Toàn bộ đường cung dịch chuyển sang trái 7$ nhưng giá sẽ không tăng (trừ khi cầu co dãn hoàn toàn)
B. Toàn bộ đường cung dịch chuyển lên trên ít hơn 7$ nhưng giá sẽ tăng không nhiều hơn 7$ (trừ khi cầu co dãn cao)
C. Toàn bộ đường cung dịch chuyển sang trái ít hơn 7$ nhưng giá sẽ tăng không nhiều hơn 7$ (trừ khi cầu co dãn cao)
D. Toàn bộ đường cung dịch chuyển lên trên 7$ nhưng giá sẽ tăng ít hơn 7$ (trừ khi cung co dãn hoàn toàn)
- Câu 13 : Nếu trợ cấp 2$ cho người cung ứng làm cho giá mà người tiêu dùng trả giảm đi 2$, và đường cầu dốc xuống sang phải thì đây phải là ngành được đặc trưng bởi:
A. Tô kinh tế thuần túy
B. Chi phí tăng
C. Chi phí không đổi
D. Đường cung vòng về phía sau
- Câu 14 : Ở mức giá P lượng cầu lớn hơn lượng cung thì P có xu hướng bị đẩy lên
A. Đúng
B. Sai
- Câu 15 : Đường cầu thị trường là tổng các số lượng và các mức giá của các cầu cá nhân
A. Đúng
B. Sai
- Câu 16 : Đường cầu cá nhân là ví dụ về mối quan hệ cân bằng
A. Đúng
B. Sai
- Câu 17 : Khi giảm giá lượng cầu giảm
A. Đúng
B. Sai
- Câu 18 : Một lý do làm cho đường cung dốc lên là ở các mức giá cao hơn có nhiều người gia nhập thị trường hơn:
A. Đúng
B. Sai
- Câu 19 : Ở cân bằng không có cầu vượt hoặc cung vượt
A. Đúng
B. Sai
- Câu 20 : Nếu giá cao hơn giá cân bằng người tiêu dùng có thể mua được một số lượng mà họ sẵn sàng mua:
A. Đúng
B. Sai
- Câu 21 : Giả định rằng không có tiết kiệm hay đi vay, và thu nhập của người tiêu dùng là cố định, ràng buộc ngân sách của người đó:
A. Xác định tập hợp các cơ hội của người đó
B. Chỉ ra rằng tổng chi tiêu không thể vượt quá tổng thu nhập
C. Biểu thị lợi ích cận biên giảm dần
D. A và B
- Câu 22 : Giả sử rằng vé xem phim là 2$ và giá một cái bánh là 4$. Sự đánh đổi giữa hai hàng hóa này là:
A. Một cái bánh lấy một vé xem phim
B. Hai vé xem phim lấy một cái bánh
C. Hai cái bánh lấy một vé xem phim
D. 2$ một vé xem phim
- Câu 23 : Lợi ích cận biên của một hàng hóa chỉ ra:
A. Rằng tính hữu ích của hàng hóa là có hạn
B. Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung
C. Rằng hàng hóa đó là khan hiếm
D. Rằng độ dốc của đường ngân sách là giá tương đối
- Câu 24 : Ích lợi cận biên giảm dần có nghĩa là:
A. Tính hữu ích của hàng hóa là có hạn
B. Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung giảm khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn
C. Hàng hóa đó là khan hiếm
D. Độ dốc của đường ngân sách nhỏ hơn khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn
- Câu 25 : Nếu Long sẵn sàng thanh toán 100$ cho một cái máy pha cà phê và 120$ cho hai cái máy đó thì lợi ích cận biên của cái máy thứ hai là:
A. 20$
B. 120$
C. 100$
D. 60$
- Câu 26 : Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng, ràng buộc ngân sách của người tiêu dùng:
A. Dịch chuyển ra ngoài và song song với đường ngân sách ban đầu
B. Quay và trở nên dốc hơn
C. Quay và trở nên thoải hơn
D. Dịch chuyển vào trong và song song với đường ngân sách ban đầu
- Câu 27 : Thay đổi phần trăm trong lượng cầu do thay đổi 1% trong thu nhập gây ra là:
A. 1
B. Lớn hơn 0
C. Co dãn của cầu theo thu nhập
D. Co dãn của cầu theo giá
- Câu 28 : Nếu phần thu nhập mà một cá nhân chi vào một hàng hóa giảm khi thu nhập của người đó tăng thì co dãn của cầu theo thu nhập là:
A. Lớn hơn 1
B. Giữa 0 và 1
C. 0
D. Nhỏ hơn 0
- Câu 29 : Trong dài hạn
A. Co dãn của cầu theo thu nhập lớn hơn trong ngắn hạn
B. Co dãn của cầu theo giá nhỏ hơn trong ngắn hạn
C. Co dãn của cầu theo thu nhập hơn trong ngắn hạn
D. Không câu nào đúng
- Câu 30 : Khi giá của một hàng hóa (biểu thị trên trục hoành) giảm thì ràng buộc ngân sách:
A. Quay và trở nên thoải hơn
B. Quay và trở nên dốc hơn
C. Dịch chuyển ra ngoài và song song với đường ngân sách ban đầu
D. Dịch chuyển vào trong và song song với đường ngân sách ban đầ
- Câu 31 : Nếu cầu về một hàng hóa giảm khi thu nhập giảm thì:
A. Hàng hóa đó là hàng hóa bình thường
B. Hàng hóa đó là hàng hóa cấp thấp hảix
C. Co dãn của cầu theo thu nhập nhỏ hơn 0
D. Co dãn của cầu theo thu nhập giữa 0 và 1
- Câu 32 : Khi giá của một hàng hóa giảm, ảnh hưởng thay thế
A. Khuyến khích cá nhân tiêu dùng hàng hóa đó nhiều hơn
B. Khuyến khích cá nhân tiêu dùng hàng hóa đó ít hơn
C. Dẫn đến tiêu dùng nhiều hơn nếu hàng hóa đó là hàng hóa thứ cấp, ít hơn nếu hàng hóa đó là hàng hóa bình thường
D. Dẫn đến tiêu dùng ít hơn nếu hàng hóa đó là hàng hóa thứ cấp, nhiều hơn nếu hàng hóa đó là hàng hóa bình thường
- Câu 33 : Khi giá một hàng hóa giảm, ảnh hưởng thu nhập
A. Khuyến khích cá nhân tiêu dùng hàng hóa đó nhiều hơn
B. Khuyến khích cá nhân tiêu dùng hàng hóa đó ít hơn
C. Dẫn đến tiêu dùng nhiều hơn nếu hàng hóa đó là hàng hóa thứ cấp, ít hơn nếu hàng hóa đó là hàng hóa bình thường
D. Dẫn đến tiêu dùng ít hơn nếu hàng hóa đó là hàng hóa thứ cấp, nhiều hơn nếu hàng hóa đó là hàng hóa bình thường
- Câu 34 : Nếu giá của hàng hóa giảm và cầu về một hàng hóa khác tăng thì các hàng hóa đó là:
A. Thứ cấp
B. Bổ sung
C. Thay thế
D. Bình thường
- Câu 35 : Nếu giá của hàng hóa tăng và cầu về một hàng hóa khác tăng thì các hàng hóa đó là:
A. Thứ cấp
B. Bổ sung
C. Thay thế
D. Bình thường
- Câu 36 : Đối với hàng hóa bình thường khi thu nhập tăng:
A. Đường ngân sách dịch chuyển song song ra ngoài
B. Đường cầu dịch chuyển sang phải
C. Lượng cầu tăng
D. Chi nhiều tiền hơn vào hàng hóa đó
- Câu 37 : Đối với hàng hóa thứ cấp khi giá tăng
A. Ảnh hưởng thay thế khuyến khích tiêu dùng ít hơn
B. Ảnh hưởng thu nhập khuyến khích tiêu dùng ít hơn
C. Ảnh hưởng thu nhập khuyến khích tiêu dùng nhiều hơn
D. A và C
- Câu 38 : Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào
A. Giá tương đối của các hàng hóa
B. Thu nhập của người tiêu dùng
C. Sự sẵn có của các hàng hóa thay thế
D. Hàng hóa đó là hàng hóa bình thường hay thứ cấp
- Câu 39 : Nếu những người sở hữu không cho bán tài nguyên của họ thì
A. Tài nguyên không thể đến được những người sử dụng giá trị cao nhất
B. Những người sở hữu sẽ không hành động một cách hợp lý
C. Những sự lựa chọn của họ không bị giới hạn bởi các tập hợp cơ hội
D. Thị trường sẽ là cạnh tranh hoàn hảo
- Câu 40 : Phân bổ hàng hóa bằng xếp hàng, sổ xố, và tem phiếu là các ví dụ cụ thể về:
A. Hạn chế tiêu dùng
B. Không bán cho người trả giá cao nhất
C. Những cách phân bổ tài nguyên hiệu quả
D. A và B
- Câu 41 : Hạn chế tiêu dùng bằng xếp hàng
A. Dẫn đến phân bổ tài nguyên không hiệu quả
B. Phân bổ tài nguyên cho những người trả nhiều tiền nhất
C. Lãng phí thời gian khi sử dụng để xếp hàng
D. A và C
- Câu 42 : Khi các hàng hóa bị hạn chế tiêu dùng bằng tem phiếu và tem phiếu không được mua bán:
A. Hàng hóa không đến được với những người đánh giá nó cao nhấtp lý
B. Thị trường chợ đen sẽ phát sinh
C. Các cá nhân sẽ không hành động một cách hợp lý
D. Không câu nào đúng
- Câu 43 : Ở cầu cân bằng, sự lựa chọn Q1 và Q2 là:
A. MU1 bằng MU2
B. MU1/Q1 bằng MU2/Q2
C. MU1/P1 bằng MU2/P2
D. P1 bằng P2
- Câu 44 : Nếu biết đường cầu của các cá nhân ta có thể tìm ra cầu thị trường bằng cách:
A. Cộng chiều dọc các đường cầu cá nhân lại
B. Cộng chiều ngang tất cả các đường cầu cá nhân lại
C. Lấy trung bình của các đường cầu cá nhân
D. Không thể làm được nếu không biết thu nhập của người tiêu dùng
- Câu 45 : Trong hình tăng giá từ 5 đến 10 làm cho thặng dư tiêu dùng giảm mất diện tích:
A. FGH
B. CEH
C. FGDC
D. CEGF
- Câu 46 : Yếu tố nào trong các yếu tố sau không ảnh hưởng đến cầu về cà phê?
A. Giá cà phê
B. Giá chè
C. Thu nhập của người tiêu dùng
D. Thời tiết
- Câu 47 : Người tiêu dùng được cho là cân bằng trong sự lựa chọn của mình giữa hai hàng hóa A và B khi:
A. Việc mua hàng hóa A đem lại sự thỏa mãn bằng việc mua hàng hóa B
B. Đơn vị mua cuối cùng của hàng hóa A đem lại phần tăng thêm trong sự thỏa mãn bằng đơn vị mua cuối cùng của hàng hóa B
C. Mỗi đồng chi vào hàng hóa A đem lại sự thỏa mãn như mỗi đồng chi vào hàng hóa B
D. Đồng cuối cùng chi vào hàng hóa A đem lại sự thỏa mãn như đồng cuối cùng chi vào hàng hóa B
- Câu 48 : Nếu một hàng hóa được coi là “cấp thấp” thì:
A. Giá của nó tăng người ta sẽ mua nó ít đi
B. Giá của nó giảm người ta sẽ mua nó nhiều hơn
C. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng người ta sẽ mua hàng hóa đó ít đi
D. Khi thu nhập của người tiêu dùng giảm người ta sẽ mua hàng hóa đó ít đi
- Câu 49 : Quy tắc phân bổ ngân sách tối ưu của người tiêu dùng là:
A. Ích lợi cận biên thu được từ đơn vị cuối cùng của mỗi hàng hóa cho cho giá của nó phải bằng nhau
B. Ích lợi cận biên thu được từ mỗi hàng hóa nhân với giá của nó phải bằng nhau
C. Ích lợi cận biên thu được từ mỗi hàng hóa phải bằng không
D. Ích lợi cận biên thu được từ mỗi hàng hóa phải bằng vô cùng
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4