Trắc nghiệm sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây d...
- Câu 1 : Thí nghiệm trên các mẫu khoan mẫu ở hiện trường không cho phép xác định được chỉ tiêu nào dưới đây của lớp móng cấp phối gia cố xi măng?
A. Khối lượng thể tích khô của mẫu
B. Cường độ chịu nén
C. Độ bằng phẳng
D. Cường độ ép chẻ
- Câu 2 : Độ rỗng dư của bê tông nhựa chặt (BTNC) thường được quy định như thế nào?
A. Từ 2% đến 5%
B. Từ 3% đến 8%
C. Từ 3% đến 6%
D. Từ 3% đến 5%
- Câu 3 : Để tưới dính bám trước khi thi công bê tông nhựa lớp trên, có thể sử dụng loại vật liệu nào?
A. Nhũ tương nhựa đường a xít phân tách chậm CSS-1h
B. Nhựa lỏng đông đặc nhanh RC70
C. Nhũ tương nhựa đường a xít phân tách nhanh CRS-1
D. Tất cả các loại vật liệu trên
- Câu 4 : Tổ hợp lu nào dưới đây được sử dụng phổ biến để thi công bê tông nhựa rải nóng?
A. Lu bánh thép phối hợp với lu bánh lốp
B. Lu rung phối hợp với lu bánh thép
C. Lu rung phối hợp với lu chân cừu
D. Lu rung phối hợp với lu bánh lốp
- Câu 5 : Trong quá trình thi công, cần phải kiểm tra nhiệt độ của hỗn hợp bê tông nhựa nóng tại thời điểm nào dưới đây?
A. Trên xe vận chuyển trước khi đổ vào phễu rải
B. Khi rải hỗn hợp
C. Khi lu lèn hỗn hợp
D. Tất cả các đáp án trên
- Câu 6 : Chỉ tiêu nào dưới đây dùng để đánh giá chất lượng của cát dùng để chế tạo hỗn hợp bê tông nhựa nóng?
A. Mô đun độ lớn
B. Hệ số đương lượng cát
C. Độ góc cạnh của cát
D. Tất cả các đáp án trên
- Câu 7 : Nội dung nào dưới đây không cần phải kiểm tra khi nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa?
A. Kích thước hình học (bề rộng, độ dốc ngang, chiều dày và cao độ)
B. Cường độ chịu nén
C. Độ chặt lu lèn
D. Độ bằng phẳng và độ nhám mặt đường
- Câu 8 : Trường hợp đang thi công bê tông nhựa gặp mưa, cần phải làm gì?
A. Báo về trạm trộn ngừng cung cấp hỗn hợp bê tông nhựa
B. Tiếp tục lu lèn nếu bê tông nhựa đã lu được trên 2/3 số lượt lu yêu cầu
C. Đáp án a và b
D. Tiếp tục thi công theo đúng trình tự công nghệ được duyệt
- Câu 9 : Phương pháp nào dưới đây được sử dụng phổ biến để xác định mô đun đàn hồi chung của kết cấu áo đường mềm có lớp mặt bằng bê tông nhựa?
A. Phương pháp dùng tấm ép cứng
B. Phương pháp dùng cần đo võng Benkelman
C. Phương pháp dùng dùng thiết bị đo độ võng FWD
D. Phương pháp dùng chùy xuyên động DCP
- Câu 10 : Thời gian tối đa cho phép từ khi hỗn hợp bê tông xi măng ra khỏi buồng trộn đến khi rải xong phụ thuộc vào những yếu tố nào dưới đây?
A. Nhiệt độ không khí khi thi công
B. Công nghệ rải
C. Loại phụ gia chậm đông kết (nếu có)
D. Tất cả các đáp án trên
- Câu 11 : Giải pháp nào không được phép sử dụng khi bảo dưỡng mặt đường bê tông xi măng?
A. Tưới nước trực tiếp lên mặt đường trong thời gian bảo dưỡng
B. Phun tạo màng giữ ẩm
C. Rải màng giữ ẩm kết hợp với tưới nước
D. Rải vải địa kỹ thuật, bao tải ẩm phủ kết hợp với tưới nước
- Câu 12 : Để đánh giá chất lượng của mặt đường bê tông xi măng khi nghiệm thu, chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng?
A. Cường độ nén của bê tông xi măng
B. Cường độ kéo khi uốn của bê tông xi măng
C. Độ mài mòn, cường độ chịu nén của đá gốc
D. Độ mài mòn của bê tông xi măng
- Câu 13 : Kiểm tra lượng nhựa đường phun tưới trên mặt đường khi thi công bằng cách nào:
A. Quan sát bằng mắt để đánh giá
B. Kiểm tra bằng cách rải tấm cứng trên đường trước khi phun tưới nhựa qua
C. Kiểm tra khối lượng nhựa đường sử dụng tương ứng với diện tích đã tưới
D. Kết hợp các cách trên để kiểm tra
- Câu 14 : Phương pháp Marshall được dùng để làm gì:
A. Xác định cấp phối cốt liệu tối ưu cho hỗn hợp bê tông nhựa chặt rải nóng
B. Xác định hàm lượng nhựa tối ưu tương ứng với một cấp phối cốt liệu xác định của hỗn hợp bê tông nhựa chặt rải nóng
C. Xác định các chỉ tiêu thể tích của hỗn hợp bê tông nhựa
D. Xác định khả năng kháng lún của hỗn hợp bê tông nhựa
- Câu 15 : Số lượng mẫu bê tông nhựa tối thiểu cần phải đúc để xác định hàm lượng nhựa tối ưu trong phương pháp thiết kế Marshall:
A. 18 mẫu
B. 15 mẫu
C. 12 mẫu
D. 5 mẫu
- Câu 16 : Phương pháp phễu rót cát sử dụng ở hiện trường dùng để xác định chỉ tiêu nào đây:
A. Độ chặt của vật liệu
B. Độ bằng phẳng
C. Độ nhám
D. Độ ẩm của vật liệu
- Câu 17 : Khi kiểm tra nghiệm thu kích thước hình học của nền đường sau thi công đối với đường cấp IV, V và VI, sai số cho phép của vị trí trục tim tuyến đường là bao nhiêu:
A. Không quá 30 mm
B. Không quá 50 mm
C. Không quá 70 mm
D. Không quá 100 mm
- Câu 18 : Độ rỗng dư của bê tông nhựa rỗng (BTNR) thường được quy định như thế nào:
A. Lớn hơn 6%
B. Từ 5% đến 12%
C. Từ 8% đến 12%
D. Từ 7% đến 20%
- Câu 19 : Có thể sử dụng phương pháp nào dưới đây để bảo dưỡng lớp móng cấp phối gia cố xi măng:
A. Tưới nước trực tiếp lên mặt lớp cấp phối gia cố xi măng hàng tuần
B. Tưới nhũ tương nhựa đường a xít với lượng 0,8 – 1,0 lít/m2
C. Dùng lều bạt che nắng trên diện thi công
D. Cả ba phương án trên
- Câu 20 : Việc phát hiện những sai sót bất hợp lý trong hồ sơ thiết kế và đề nghị đơn vị có thẩm quyền bổ sung, chỉnh lý được tiến hành trong công tác nào sau đây?
A. Công tác chuẩn bị
B. Công tác thi công
C. Công tác nghiệm thu
D. Cả ba đáp án trên
- Câu 21 : Công việc nào không thuộc nội dung cơ bản của công tác lập biện pháp tổ chức thi công?
A. Giao nhận mốc GPS, mốc đường chuyền, cọc chỉ giới đường sắt
B. Xác định hướng thi công, mũi thi công, tập trung đúng mức cho công trình trọng điểm
C. Lập biểu đồ điều phối đất hợp lý trên toàn tuyến
D. Tính toán bố trí nhân lực, máy móc thiết bị thi công
- Câu 22 : Loại đất nào sau đây có thể dùng để đắp nền đường sắt?
A. Đất lẫn sỏi, sỏi ong
B. Đất cát, đất á cát, đất á sét
C. Đất muối, đất mùn, đất bùn
D. Cả đáp án a và b
- Câu 23 : Đối với đất sét (có thành phần hạt sét dưới 50%) không được dùng trong trường hợp nào sau đây?
A. Nền đường khô ráo, không bị ngập, chân nền đường thoát nước nhanh
B. Nền đắp cao dưới 2m tính từ dưới lên
C. Khoảng giới hạn từ cao độ thiết kế xuống là 0,5m
D. Cả ba đáp án trên
- Câu 24 : Khi độ dốc ngang mặt đất tự nhiên lớn hơn 10% thì hố đấu được đào ở phía nào?
A. Ở phía trên
B. Ở phía dưới
C. Cả 2 bên
D. Cả ba đáp án trên đều được
- Câu 25 : Hệ số chuyển đổi từ đất tự nhiên sang đất tơi phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Phương pháp khai thác
B. Chiều sâu lớp đất lấy
C. Loại đất
D. Cả ba đáp án trên
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4