Trắc nghiệm Toán 8 Ôn tập chương 2(có đáp án): Đa...
- Câu 1 : Đa giác đều là đa giác
A. Có tất cả các cạnh bằng nhau
B. Có tất cả các góc bằng nhau
C. Có tất cả các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau
D. Cả ba câu trên đều đúng
- Câu 2 : Một đa giác lồi 10 cạnh thì có số đường chéo là
A. 35
B. 30
C. 70
D. 27
- Câu 3 : Số đo mỗi góc của hình 9 cạnh đều là
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Một tam giác có độ dài ba cạnh là 12cm, 5cm, 13cm. Diện tích tam giác đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là thì
A. n = 7
B. n = 8
C. n = 9
D. n = 6
- Câu 6 : Hình chữ nhật có diện tích là , chiều rộng là 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 38cm
B. 76cm
C. 19cm
D.152cm
- Câu 7 : Cho tam giác ABC với ba đường cao . Gọi H là trực tâm của tam giác đó. Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Biết OA = 12cm, diện tích hình thoi ABCD là . Cạnh của hình thoi là:
A. (cm)
B. (cm)
C. (cm)
D. (cm)
- Câu 9 : Cho tam giác ABC trung tuyến AM, chiều cao AH. Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 8cm, AB = 9cm. Các điểm M, N trên đường chéo BD sao cho BM = MN = ND. Tính diện tích tam giác CMN
A. 12cm2
B.
C.
D.
- Câu 11 : Cho hình chữ nhật ABCD. Trên cạnh AB lấy M. Tìm vị trí của M để
A. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AM = MB
B. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AM = AB
C. M là trung điểm đoạn AB
D. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AM = AB
- Câu 12 : Cho hình vuông MNPQ nội tiếp tam giác ABC vuông cân tại A (hình vẽ). Biết . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Cho tam giác ABC có diện tích . Gọi N là trung điểm của BC, M trên AC sao cho AM = AC, AN cắt BM tại O.
A. AO = ON
B. BO = 3OM
C. BO = 2OM
D. Cả A, B đều đúng
- Câu 14 : Cho tam giác ABC có diện tích . Gọi N là trung điểm của BC, M trên AC sao cho AM =AC, AN cắt BM tại O
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Cho tam giác ABC, , AB = 6cm, AC = 8cm. Hạ AH ⊥ BC, qua H kẻ HE ⊥ AB, HF ⊥ AC với E ЄAB; F Є AC. Tính BC, EF
A. BC = 10cm; EF = 4,8cm
B. BC = 10cm; EF = 2,4cm
C. BC = 12cm; EF = 5,4cm
D. BC = 12cm; EF = 5,4cm
- Câu 16 : Cho tam giác ABC, , AB = 6cm, AC = 8cm. Hạ AH ⊥ BC, qua H kẻ HE ⊥ AB, HF ⊥ AC với E ЄAB; F Є AC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của HB và HC. Tính diện tích tứ giác MNFE
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Cho hình thang ABCD, AB song song với CD, đường cao AH. Biết AB = 7cm; CD = 10cm, diện tích của ABCD là thì độ dài AH là:
A. 2,5cm
B. 3cm
C. 3,5cm
D. 5cm
- Câu 18 : Cho hình thang ABCD, đường cao ứng với cạnh DC là AH = 6cm; cạnh DC = 12cm. Diện tích của hình bình hành ABCD là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Tính diện tích của tam giác đều ABC biết chu vi tam giác ABC bằng 18cm
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Cho hình bình hành ABCD có CD = 4cm, đường cao vẽ từ A đến cạnh CD bằng 3cm. Gọi M là trung điểm của AB. DM cắt AC tại N. Tính diện tích hình bình hành ABCD, diện tích tam giác ADM
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Cho hình bình hành ABCD có CD = 4cm, đường cao vẽ từ A đến cạnh CD bằng 3cm. Gọi M là trung điểm của AB. DM cắt AC tại N. Tính diện tích tam giác AMN
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Cho hình bình hành ABCD có , AB = 2BC. Gọi I là trung điểm CD, K là trung điểm của AB. Biết chu vi hình bình hành ABCD bằng 60cm. Tính diện tích hình bình hành ABCD
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Tam giác ABC có hai trung tuyến AM và BN vuông góc với nhau. Hãy tính diện tích tam giác đó theo hai cạnh AM và BN
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức